Thiết kế bài giảng Hình học 10 - Luyện tập: Phương trình đường thẳng

Bài toán: Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC có A(0; 5), B(1; 1), C(-2; 7)

Lập ptts và pttq của đường thẳng AB

Lập ptts đường trung tuyến AM của ∆ABC

Lập pttq đường cao CH của ∆ABC

Tính diện tích ∆ABC

 

ppt5 trang | Chia sẻ: minhanh89 | Lượt xem: 582 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Thiết kế bài giảng Hình học 10 - Luyện tập: Phương trình đường thẳng, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
KIỂM TRA BÀI CŨKiến thức :Bài toán: Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC có A(0; 5), B(1; 1), C(-2; 7)1, Lập ptts và pttq của đường thẳng ABLUYỆN TẬP: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNGKiến thức :AB..⇒ pttq : 4(x-0) + 1(y-5) = 0 ⇔ 4x + y – 5 = 0Bài toán: Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC có A(0; 5), B(1; 1), C(-2; 7)1, Lập ptts và pttq của đường thẳng ABLUYỆN TẬP: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNGKiến thức :Bài toán: Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC có A(0; 5), B(1; 1), C(-2; 7)LUYỆN TẬP: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG1, Lập ptts và pttq của đường thẳng AB2, Lập ptts đường trung tuyến AM của ∆ABCABCM==3, Lập pttq đường cao CH của ∆ABCKiến thức :Bài toán: Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC có A(0; 5), B(1; 1), C(-2; 7)LUYỆN TẬP: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG1, Lập ptts và pttq của đường thẳng AB2, Lập ptts đường trung tuyến AM của ∆ABC3, Lập pttq đường cao CH của ∆ABC⇒ pttq của đường cao CH : 1(x + 2) - 4(y - 7) = 0 ⇔ x - 4y – 30 = 0ABCM==HKiến thức :Bài toán: Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC có A(0; 5), B(1; 1), C(-2; 7)LUYỆN TẬP: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG1, Lập ptts và pttq của đường thẳng AB2, Lập ptts đường trung tuyến AM của ∆ABC3, Lập pttq đường cao CH của ∆ABC4, Tính diện tích ∆ABC 

File đính kèm:

  • pptluyen_tap.ppt