Thiết kế bài giảng Hình học 10 - Tiết 15 - Bài 2: Tích vô hướng của hai vectơ (tiết 1)
TÍNH CHẤT
Với ba vectơ a, b, c bất kỳ và mọi số k ta có:
a . b = b . a (tính chất giao hoán)
a.( b + c ) = a . b + a . c (tính chất phân phối)
(ka).b = k (a . b) = a .(kb)
a 2 0, a 2 = 0 a = 0
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘIHỘI THI GIÁO VIÊN DẠY GIỎICỤM: SƠN TÂY – BA VÌ(Năm học: 2014 – 2015)Giáo viên : Nguyễn Chiến HưngBộ môn: ToánĐơn vị: THPT BA VÌNHIEÄT LIEÄT CHAØO MÖØNG QUYÙ THAÀY COÂTiết 15 - Bài 2 TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ (Tiết 1)?KIỂM TRA BÀI CŨ Nhắc lại định nghĩa góc giữa hai vectơ?TRẢ LỜIab O B A(a , b) = AOB?KIỂM TRA BÀI CŨTRẢ LỜICho tam giác đều ABC có cạnh bằng a và có chiều cao AH .Tính: ABHCC’a) b)c)O O’F A = F .OO’cosTrong ®ã: F lµ cêng ®é lùc F tÝnh b»ng Niut¬n (N)OO’ ®é dµi OO’ tÝnh b»ng mÐt (m) Lµ gãc gi÷a OO’ vµ F ĐỊNH NGHĨA a . b= a . b . cos(a , b)1) Với 2) Khi tích vô hướng kí hiệu là và số này được gọi là bình phương vô hướng của Ta có :CHÚ Ý Ví dụ: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a và có chiều cao AH (như hình vẽ). Tính: ABHCC’aaaVới ta có: CHÚ ÝTÍNH CHẤTVới ba vectơ a, b, c bất kỳ và mọi số k ta có:a . b = b . a (tính chất giao hoán)a.( b + c ) = a . b + a . c (tính chất phân phối)(ka).b = k (a . b) = a .(kb)a 2 0, a 2 = 0 a = 0NHẬN XÉT(a + b )2 = a 2 + 2 a . b + b 2(a - b )2 = a 2 - 2 a . b + b 2(a + b).(a - b) = a 2 – b 2A = F . AB =( F1 + F2 ). AB = F1 . AB + F2. AB= F2. AB FF1F2ABỨNG DỤNGCho hình vuông ABCD tâm O có cạnh bằng a. Tính các tích vô hướng sau: 1) 2) 3) 4) GIẢI(AB+AD). BCAB.ACABCaDOBD.CODB.BOPHIẾU HỌC TẬP 1)3)4)2)(AB+AD). BC=AB. BC+ AD. BCAB.AC. cos (AB , AC)AB.AC=a.a2 cos 450=a2. . =2 2 2 a2=DB.BO=BD.CO= 0 (Vì (DB,BO) =900)= -a2a22a2 . .cos1800=0+ AD. AD= a2*HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Học bài, làm bài tập 1, 2, 3 (trang 45 SGK) - Chuẩn bị những phần còn lại của bài học.
File đính kèm:
- TICH VO HUONG CUA 2 VECTO.ppt