Thiết kế bài giảng Hình học 10 - Tiết 18: Tích vô hướng của hai vectơ
3. Biểu thức toạ độ của tích vô hướng
Trên mặt phẳng toạ độ , cho hai vectơ
Khi đó tích vô hướng của là:
Ứng dụng
Độ dài của vectơ
CHÀO MỪNG CÁC THẦY Cễ GIÁO VÀ CÁC EM HỌC SINHGiáo viên: ĐẶNG TÚ HỒITổ: Toán –Tin Kiểm tra bài cũ:Cõu hỏi : Nêu công thức tính tích vô hướng bằng định nghĩa?Áp dụng:Cho tam giác vuông cân ABC có AB = AC = a. Tính các tích vô hướng ;ACAB.AC.CBĐ2(Tiết 18)TÍCH Vễ HƯỚNG CỦA HAI VECTO3. Biểu thức toạ độ của tích vô hướngTrên mặt phẳng toạ độ , cho hai vectơKhi đó tích vô hướng của là: Nhận xét: Hai vectơ khác vectơ vuông góc với nhau khi và chỉ khi Trên mặt phẳng toạ độ Oxy A(2;4), B(1;2), C(6;2). Chứng mịnh rằngChứng minh:Vậy.0)2).(2(4).1(.=--+-=ACAB? Khi nào sử dụng cụng thức ? Khi nào sử dụng cụng thức 4. ứng dụnga) Độ dài của vectơĐộ dài của vectơ được tính theo công thức:b) Góc giữa hai vectơNếu và đều khác thì ta có:Ví dụ: ChoVậyTa có:.Tính (OM,ON)c) Khoảng cách giữa hai điểmKhoảng cách giữa hai điểm (xA;yA) và B(xB;yB) được tính theo công thức:Ví dụ: Cho hai điểm M(2; 1) và N(-1; 4) . Tính khoảng cách giữa 2 điểm M,N CỦNG CỐ3. Biểu thức toạ độ của tích vô hướngTrên mặt phẳng toạ độ , cho hai vectơKhi đó tích vô hướng của là: 4. ứng dụnga) Độ dài của vectơĐộ dài của vectơ được tính theo công thức:b) Góc giữa hai vectơNếu và đều khác thì ta có:c) Khoảng cách giữa hai điểmKhoảng cách giữa hai điểm (xA;yA) và B(xB;yB) được tính theo công thức:Bài học hôm nay đến đây kết thúc.CÁC EM VỀ NHÀ HỌC BÀI VÀ LÀM BÀI TẬP TRONG SGK VÀ SBT
File đính kèm:
- tich_vo_huong_cua_2_vec_to_tiet_2.ppt