Thiết kế bài giảng Hình học 10 - Tiết 31: Phương trình đường thẳng (tt)

5. Vị trí tương đối của hai đường thẳng:

Trong mp Oxy cho hai đường thẳng bất kỳ khi đó có bao nhiêu vị trí tương đối?

Có ba vị trí:

cắt nhau;

song song;

trùng nhau

 

ppt15 trang | Chia sẻ: minhanh89 | Lượt xem: 529 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung Thiết kế bài giảng Hình học 10 - Tiết 31: Phương trình đường thẳng (tt), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Tiết 31Phương trình đường thẳng(tt)Giáo Viên : Nguyễn Thị Ngọc HàKIỂM TRA BÀI CŨCho hai đường thẳng d1 và d2 lần lượt có phương trình là: a) Tìm hai vectơ pháp tuyến và hai vectơ chỉ phương , lần lượt của hai đường thẳng trên.b) Chứng minh hai vectơ và không cùng phương.;KIỂM TRA BÀI CŨGiải a) Ta có:Vectơ pháp tuyến của đường thẳng d1 là: Vectơ chỉ phương của đường thẳng d1 là: Vectơ chỉ phương của đường thẳng d2 là: Vectơ pháp tuyến của đường thẳng d2 là: b) Xét tỉ số: Vậy và không cùng phương (đpcm)Tiết 31: Phương trình đường thẳngCó ba vị trí:Hình 1Hình 2Hình 3Trong mp Oxy cho hai đường thẳng bất kỳ khi đó có bao nhiêu vị trí tương đối?cắt nhau; trùng nhausong song;5. Vị trí tương đối của hai đường thẳng:Tiết 31: Phương trình đường thẳng5. Vị trí tương đối của hai đường thẳng:Cho hai đường thẳng và lần lượt có PTTQ là:(*) Để xét vị trí tương đối của hai đường thẳng và ta xét số nghiệm của hệ phương trình:+ Hệ (*) có một nghiệm ( ), khi đó cắt tại điểm M( ).+ Hệ (*) có vô số nghiệm, khi đó + Hệ (*) vô nghiệm, khi đó Tiết 31: Phương trình đường thẳngVí dụXét vị trí tương đối của đường thẳng với các đường thẳng sau  a) d1: 2x - y = 0 b) d2: -3x + 6y – 3=0 c) d3: 2x + 5 = 4y a. Xét và d1, ta có hệ pt: Vậy cắt d1 tạib. Xét và d2, ta có hệ pt: (vô số nghiệm)Vậy:c. Xét và d3, ta có hệ pt:(vô nghiệm).Vậy : // d3Tiết 31: Phương trình đường thẳngNgoài cách trên còn có cách nào xét vị trí tương đối của hai đường thẳng không??Lập tỉ lệ các hệ số của phương trình hai đường thẳng: *Nếu thì 1 cắt 2 * Nếu thì 1 // 2 *Nếu thì 1 2Nếu các hệ số Tiết 31: Phương trình đường thẳngVí dụXét vị trí tương đối của đường thẳng với các đường thẳng sau  a) d1: 2x - y = 0 b) d2: -3x + 6y – 3 =0 c) d3: 2x + 5 = 4y a. Xét tỉ số:Vậy cắt d1b. Xét tỉ số:Vậy:d2c. Xét tỉ số:Vậy // d3Tiết 31: Phương trình đường thẳng* Nếu thì góc giữa và bằng 900 Cho hai đường thẳng và cắt nhau tạo thành bốn góc. * Nếu không vuông góc với thì góc hợp bởi hai đường thẳng là góc nhỏ nhất trong bốn góc đó.* Nếu // hoặc thì góc giữa và bằng 00 6. Góc giữa hai đường thẳng:Tiết 31: Phương trình đường thẳngGóc giữa hai đường thẳng được xác định bởi công thức:Chú ý:**Nếu và có pt và thì Cho hai đường thẳngcó vectơ pháp tuyến,có vectơ pháp tuyếnTiết 31: Phương trình đường thẳng ví dụCho hai đường thẳng Tính góc giữa GiảiCủng cố: Bài tập trắc nghiệmBài 1:Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng : vàlà(C) Song song(A) Cắt nhau(B) Trùng nhau(D) Vuông góc nhau(A)(C)(B)(D)Bài 2:Cho hai đường thẳng Tìm m để Ghi nhí!Xét vị trí tương đối giữa hai đường thẳng: * cắt nhau * song song * trùng nhau Tính góc giữa hai đường thẳngChuẩn bị mục 7 “ công thức tính khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng”Làm Bài Tập 5; 7 sgk trang 80; 81 XIN CH©N THµNH C¸M ¥NQUÝ THẦY CÔ GIÁO VÀ CÁC EM!

File đính kèm:

  • pptChuong_III_1_Phuong_trinh_duong_thang.ppt