Thiết kế bài giảng Hình học 10 - Tiết 32: Phương trình đường thẳng (tt)

Cho hai đường thẳng d1 và d2 lần lượt có phương trình là:

Tìm hai vectơ pháp tuyến và hai vectơ chỉ phương , lần lượt của hai đường thẳng trên.

Chứng minh hai vectơ và không cùng phương.

 

ppt19 trang | Chia sẻ: minhanh89 | Lượt xem: 643 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Thiết kế bài giảng Hình học 10 - Tiết 32: Phương trình đường thẳng (tt), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Tiết 32Giáo Viên : Thái Thị NgọcKIỂM TRA BÀI CŨCho hai đường thẳng d1 và d2 lần lượt có phương trình là: d1: d2: a) Tìm hai vectơ pháp tuyến và hai vectơ chỉ phương , lần lượt của hai đường thẳng trên.b) Chứng minh hai vectơ và không cùng phương.;KIỂM TRA BÀI CŨGiải a) Ta có:Vectơ pháp tuyến của đường thẳng d1 là: Vectơ chỉ phương của đường thẳng d1 là: Vectơ chỉ phương của đường thẳng d2 là: Vectơ pháp tuyến của đường thẳng d2 là: b) Xét tỉ số: Vậy và không cùng phương (đpcm)Tiết 32: Phương trình đường thẳngCó ba vị trí:Hình 1Hình 2Hình 3Cho hai đường thẳng bất kỳ khi đó có bao nhiêu vị trí tương đối ?cắt nhau; trùng nhausong song;Tiết 32: phương trình đường thẳng5. Vị trí tương đối của hai đường thẳng:Cho hai đường thẳng và lần lượt có phương trình tổng quát là:::(*) Để xét vị trí tương đối của hai đường thẳng và ta xét số nghiệm của hệ phương trình:Tiết 32: phương trình đường thẳng+ Hệ (*) có một nghiệm ( ), khi đó cắt tại điểm M( ).+ Hệ (*) có vô số nghiệm, khi đó + Hệ (*) vô nghiệm, khi đó (*) Tiết 32: phương trình đường thẳngNgoài cách trên còn có cách nào xét vị trí tương đối của hai đường thẳng không??Lập tỉ lệ các hệ số của phương trình hai đường thẳng: *Nếu thì 1 cắt 2 * Nếu thì 1 // 2 *Nếu thì 1 2Nếu các hệ số Tiết 32: phương trình đường thẳng ví dụXét vị trí tương đối của đường thẳng : x -2y + 1 = 0 với : a) Đường thẳng d1: y = 2x b) Đường thẳng d2: -3x + 6y – 3 =0 c) Đường thẳng d3: 2x + 5 = 4y Tiết 32: phương trình đường thẳng*Xét và d1, ta có hệ phương trình: Hệ có nghiệm ( ) Vậy cắt d1 tạiCách 2:Xét tỉ số:Vậy cắt d1Tiết 32: phương trình đường thẳngXét và d2, ta có hệ phương trình: Hệ có vô số nghiệmVậy:Cách 1Cách 2:Xét tỉ số:Vậy:d2-10xyd2Tiết 32: phương trình đường thẳng*Xét và d3, ta có hệ phương trình:Hệ vô nghiệm Vậy : // d3Cách 2:Xét tỉ số:Vậy // d3Tiết 32: phương trình đường thẳng* Nếu thì góc giữa và bằng 900* Cho hai đường thẳng và cắt nhau tạo thành bốn góc. Nếu không vuông góc với thì góc hợp bởi hai đường thẳng là góc nhỏ nhất trong bốn góc đó.* Nếu // hoặc thì góc giữa và bằng 00 Tiết 32: phương trình đường thẳng6. Góc giữa hai đường thẳng:Cho hai đường thẳng::,có vectơ pháp tuyến = (a1; b1) ,có vectơ pháp tuyến = (a2;b2)Kí hiệu: 1 2 2 2 1 hoặc Tiết 32: phương trình đường thẳngGóc giữa hai đường thẳng được xác định bởi công thức:Chú ý:**Nếu và có phương trình y= và y = thì Tiết 32: phương trình đường thẳng ví dụCho hai đường thẳng Tính góc giữa GiảiCủng cố: Bài tập trắc nghiệmBài 1:Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng : vàlà(C) Song song(A) Cắt nhau(B) Trùng nhau(D) Vuông góc nhau(A)(C)(B)(D)Bài 2:Cho hai đường thẳng Tìm m để Ghi nhí!Xét vị trí tương đối giữa hai đường thẳng: * cắt nhau * song song * trùng nhau Tính góc giữa hai đường thẳngChuẩn bị mục 7 “ công thức tính khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng”Làm Bài Tập 5; 7 sgk trang 80; 81 XIN CH©N THµNH C¸M ¥NQUÝ THẦY CÔ GIÁO VÀ CÁC EM!

File đính kèm:

  • pptphương trinh dth t32 moi chinh.ppt