Tiêm bắp
Cách 1: tiêm ở ¼ trên – ngoài mông. Xác định 04 đường vùng mông: đường trên qua mào chậu, đường dưới qua nếp lằm mông, đường trong là rãnh liên mông, đường ngoài là bờ ngoài mông, chia mông
làm 4 phần.
Click to edit Master title style Click to edit Master text styles Second level Third level Fourth level Fifth level 2/16/2014 ‹#› TIÊM BẮP A. Mục tiêu: 1.Trình bày được những ưu điểm của tiêm bắp thịt. 2.Nêu được chỉ định của tiêm bắp. 3.Xác định được đúng vị trí của tiêm bắp. 4.Nêu được tai biến, cách phát hiện và xử trí. 5.Tiêm được thuốc vào bắp thịt theo đúng quy trình kỹ thuật. B. NỘI DUNG 1. Khái niệm Tiêm bắp thịt là tiêm một lượng thuốc vào trong bắp thịt (trong cơ). Có thể tiêm vào bắp chi, có thể tiêm mông. 1.1. Ưu điểm - Thuốc phát huy được hiệu quả nhanh hơn tiêm dưới da. Những thứ thuốc kích thích mạnh như penicillin, strep - tomycin, quinin, emetin, huyết thanhchữa bệnh hay máu cũng có thể tiêm nhiều vào bắp thịt. - Cơ có sức chịu đựng được các dung dịch ăn mòn nên không bị hoại tử. 1.2. Nhược điểm TIÊM BẮP TIÊM BẮP 2. Chỉ định, chống chỉ định 2.1. Chỉ định - Cho tất cả các loại thuốc tiêm được vào mô liên kết dưới da. - Thuốc dầu. - Thuốc chậm tan và gây đau. 2.2. Chống chỉ định - Những thuốc gây hoại tử da cơ và tổ chức như: Canxiclorua, dung dịch ưu trương…. TIÊM BẮP 3. Vị trí tiêm Có 3 vị trí thường được dùng để tiêm bắp: Cơ delta Cơ tứ đầu đùi Mông TIÊM BẮP 3.1. Tiêm mông Cách 1: tiêm ở ¼ trên – ngoài mông. Xác định 04 đường vùng mông: đường trên qua mào chậu, đường dưới qua nếp lằm mông, đường trong là rãnh liên mông, đường ngoài là bờ ngoài mông, chia mông làm 4 phần. Cách 2: 1/3 trên của đường nối gái chậu trước trên với mỏn xương cụt. Mục đích chung: Tránh tiêm thuốc vào thần kinh hông to, ổ khớp. TIÊM BẮP TIÊM BẮP 3.1. Tiêm đùi Vị trí: 1/3 giữa mặt ngoài đùi. TIÊM BẮP 3.2. Tiêm cơ delta - Vị trí: Cơ delta cách ụ vai 5 cm - Lưu ý: ▪ Không dùng tiêm thuốc dầu. ▪ Không dùng cho cơ delta chưa phát triển (trẻ < 2 tuổi, liệt). Vị trí Trẻ dưới 18 tháng Trẻ trên 6 tuổi Người lớn Cơ delta 0,5 ml 1 ml Cơ thẳng đùi 0,5 ml 1,5 ml 2 ml Cơ rộng ngoài đùi 0,5 ml 1,5 ml 5 ml Ventrogluteal 0,5 ml 1,5 ml 3 ml Dorsogluteal 1,5 ml 3 ml TIÊM BẮP Bảng 64.1. Dung lượng thuốc tương ứng với vị trí tiêm bắp Vị trí Trẻ dưới 18 tháng Trẻ trên 6 tuổi Người lớn Cơ delta 0,5 ml 1 ml Cơ thẳng đùi 0,5 ml 1,5 ml 2 ml Cơ rộng ngoài đùi 0,5 ml 1,5 ml 5 ml Ventrogluteal 0,5 ml 1,5 ml 3 ml Dorsogluteal 1,5 ml 3 ml Bảng 64.1. Dung lượng thuốc tương ứng với vị trí tiêm bắp Bảng: Dung lượng thuốc tương ứng với vị trí tiêm bắp TIÊM BẮP 4. Tai biến thường gặp - Gãy kim - Đâm phải dây thần kinh hông to - Gây tắc mạch - Áp xe nhiễm khuẩn - Gây mảng mục - Sốc TIÊM BẮP
File đính kèm:
- BAI GIANG TIEM BAP.pptx