Tiết 10: Hình bình hành

Quan sát hình ảnh về hình bình hành ABCD và thử phát hiện các tính chất về cạnh, về góc, về đường chéo của hình bình hành.

 

ppt23 trang | Chia sẻ: minhminh | Lượt xem: 6049 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tiết 10: Hình bình hành, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
 Hai cạnh đối song song Điền vào sơ đồ sau: Nếu hai cạnh bên của hình thang song song thì tứ giác có tên giọi là gì? KIỂM TRA BÀI CŨ Quan sát hình vẽ rồi cho biết các cạnh đối của tứ giác ABCD có gì đặc biệt? 1. ĐỊNH NGHĨA ?1 Tứ giác ABCD có: Trả lời: Tứ giác ABCD trên gọi là một hình bình hành. TiÕt 10: H×nh B×nh Hµnh C A D B Định nghĩa: Hình bình hành là tứ giác có các cạnh đối song song Tứ giác ABCD là hình bình hành Tứ giác ABCD là hình bình hành khi nào? TiÕt 10: H×nh B×nh Hµnh Từ định nghĩa bình hành, hình bình hành có phải là hình thang không? Nhận xét: Hình bình hành là hìnhthang có hai cạnh bên song song. TiÕt 10: H×nh B×nh Hµnh Hai cạnh bên song song Vậy hình bình hành là gì? Các cạnh đối song song Hình bình hành Các thanh sắt gắn kết với nhau tạo nên các hình bình hành Các thanh sắt gắn kết với nhau tạo nên các hình bình hành D A B C O 2. TÍNH CHẤT Quan sát hình ảnh về hình bình hành ABCD và thử phát hiện các tính chất về cạnh, về góc, về đường chéo của hình bình hành. ?2 TiÕt 10: H×nh B×nh Hµnh Định lí: Trong hình bình hành: b. Các góc đối bằng nhau. c. Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường. a. Các cạnh đối bằng nhau. TiÕt 10: H×nh B×nh Hµnh B C D O A a) Hình bình hành ABCD là hình thang có hai cạnh bên AD, BC song song, nên AD = BC , Tương tự AB = CD Chứng minh: (so le trong, AB//CD) (so le trong, AB//CD) suy ra OA = OC, OB = OD b) Suy ra c) Do đó Chứng minh tương tự 3. Trong hình bình hành, hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. …………………………………………………………………………………………………………………………… Tứ giác có các cạnh đối bằng nhau là hình bình hành Tứ giác có các góc đối bằng nhau là hình bình hành. Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình bình hành Hãy lập mệnh đề đảo của các mệnh đề sau: Trong hình bình hành, các cạnh đối bằng nhau. …………………………………………………..... 2. Trong hình bình hành, các góc đối bằng nhau. …………………………………………………… 5. Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình bình hành. DẤU HIỆU NHẬN BIẾT 1. Tứ giác có các cạnh đối song song là hình bình hành. 2. Tứ giác có các cạnh đối bằng nhau là hình bình hành. 3. Tứ giác có hai cạnh đối song song và bằng nhau là hình bình hành. 4. Tứ giác có các góc đối bằng nhau là hình bình hành. Từ định nghĩa và các mệnh đề đảo ở trên ta có các dấu hiệu nào để nhận biết một tứ giác là hình bình hành? a. ABDC là hình bình hành vì: AB = CD, BC = AD. b. EFGH là hình bình hành vì: 	 c. MNIK không là hình bình hành vì KM không song song với IN (hoặc góc I không bằng góc M) e. UVXY là hình bình hành vì: XV // UY và XV = UY (hai cạnh đối song song và bằng nhau) d. PQRS là hình bình hành vì: OP = OR, OQ =OS (hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường) Hình bình hành ABCD được vẽ như thế nào?     A D C B Cách 1 D A C B Cách 2: Vẽ hình bình hành bằng cách vẽ trước hai đường chéo. Cách 3 Bước 1: Xác định 3 đỉnh A, D, C Bước 2: Xác định đỉnh B là giao của (A;CD) và (C; DA). D A C (A;CD) B Trả lời câu hỏi phần mở bài Khi hai đĩa cân nâng lên và hạ xuống, ABCD là hình gì? 3. Baøi taäp 50/97 SGK gt ABCD : hbh AE = ED ; BF = FC kl BE = DF Ta coù ABCD laø hình bình haønh neân AD // BC vaø AD = BC. Maø E vaø F laø trung ñieåm cuûa AD vaø BC. => ED // BF vaø ED = BF. => BFED laø hình bình haønh (daáu hieäu 5). => BE = DF. CỦNG CỐ - DẶN DÒ 1. Nắm định nghĩa hình bình hành: Các cạnh đối song song CỦNG CỐ - DẶN DÒ 2. Nắm tính chất của hình bình hành: Các cạnh đối bằng nhau. Các góc đối bằng nhau. Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. HÌNH BÌNH HÀNH TỨ GIÁC các cạnh đối song song các cạnh đối bằng nhau các góc đối bằng nhau hai cạnh đối song song và bằng nhau 2 đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường CỦNG CỐ - DẶN DÒ 3. Nắm các dấu hiệu nhận biết hình bình hành. 4. Biết vẽ hình bình hành. 5. Chứng minh các dấu hiệu nhận biết và làm các bài tập: 43, 44, 45 sgk trang 92 CỦNG CỐ - DẶN DÒ 

File đính kèm:

  • pptTiet 11 Hinh binh hanh.ppt
Bài giảng liên quan