Tiết 11 – Bài 9 Áp suất khí quyển
Năm 1654 Ghê-rích lấy 2 bán cầu bằng đồng rỗng, đường kính khoảng 30cm, mép mài nhẵn, úp chặt vào nhau sao cho không khí không lọt vào được.
KIỂM TRA BÀI CŨ 1. Viết cơng thức tính áp suất của chất lỏng tại điểm A cĩ độ sâu h trong lịng chất lỏng ? h A Trả lời: 1/ Cơng thức tính áp suất chất lỏng: p = d.h Trong đĩ: p: là áp suất chất lỏng tính bằng (Pa) hay (N /m2) d: là trọng lượng riêng của chất lỏng tính bằng (N/m3) h: là chiều cao của cột chất lỏng gây ra áp suất (hay độ sâu của điểm tính áp suất) tính bằng (m) TRẢ LỜI ?) Khi lộn ngược một cốc nước đầy được đậy kín bằng một tờ giấy khơng thấm nước thì nước cĩ chảy ra ngồi khơng ? Vì sao ? Tiết học hơm nay sẽ giúp các em trả lời vấn đề này! Tiết 11 – Bài 9 - Trái đất được bao bọc bởi lớp không khí dày tới hàng ngàn km, gọi là khí quyển. - Vì không khí có trọng lượng nên gây ra áp suất lên mọi vật trên trái đất . Áp suất này gọi løà áp suất khí quyển. Bầu khí quyển gồm nhiều lớp I. SỰ TỒN TẠI CỦA ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN Tiết 11 – Bài 9 ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN - Khi hút bớt khơng khí trong vỏ hộp ra, thì áp suất của khơng khí trong hộp ……………..áp suất khơng khí ở ngồi . - Nên vỏ hộp chịu tác dụng của .....................................từ ngồi vào làm vỏ hộp bị bẹp theo nhiều phía. Hút bớt không khí trong vỏ hộp sữa bằng giấy, ta thấy vỏ hộp bị bẹp theo nhiều phía. C1/ Hãy giải thích tại sao ? nhỏ hơn 1. THÍ NGHIỆM 1 áp suất khơng khí Tiết 11 – Bài 9 ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN C¾m 1 èng thủ tinh ngËp trong nước, råi lÊy ngãn tay bÞt kÝn ®Çu phÝa trªn vµ kÐo èng ra khái nước. Nước cĩ chảy ra khỏi ống hay khơng? Tại sao? khơng ??? Áp lực khí quyển Trọng lượng cột nước 2. THÍ NGHIỆM 2 C2 - Nước …………… chảy ra khỏi ống vì áp lực của khơng khí tác dụng vào nước từ dưới lên ………………. trọng lượng của cột nước. lớn hơn Tiết 11 – Bài 9 ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN Nếu bỏ ngĩn tay bịt đầu trên của ống thì xảy ra hiện tượng gì? Giải thích tại sao? Nước………………….khỏi ống vì khi bỏ ngĩn tay bịt đầu trên của ống thì khơng khí trong ống thơng với khí quyển, áp suất khí trong ống cộng với áp suất của cột nước trong ống ....................áp suất khí quyển bên dưới. C3 chảy ra lớn hơn Tiết 11 – Bài 9 ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN Thí nghiệm 3: TN Ghê – rich: Thị trưởng thành phố Mac-đơ- buốc ( Đức) Hai bán cầu Miếng lĩt Năm 1654 Ghê-rích lấy 2 bán cầu bằng đồng rỗng, đường kính khoảng 30cm, mép mài nhẵn, úp chặt vào nhau sao cho không khí không lọt vào được. Tiết 11 – Bài 9 ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN Thí nghiệm 3: Sau đó dùng máy bơm hút hết không khí bên trong ra và khóa van lại Tiết 11 – Bài 9 ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN Thí nghiệm 3: Hai đàn ngựa mỗi đàn 8 con mà cũng khơng kéo 2 bán cầu ra được. C4: Hãy giải thích tại sao? Tiết 11 – Bài 9 ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN Áp suất khơng khí bên trong và bên ngồi cân bằng Tiết 11 – Bài 9 ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN Áp suất khơng khí bên ngồi lớn hơn áp suất khơng khí bên trong. Chân khơng Tiết 11 – Bài 9 ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN Rút hết khơng khí trong quả cầu ra thì áp suất trong quả cầu ……………………. bằng 0 Vỏ quả cầu chịu tác dụng của ………………………… từ mọi phía làm hai bán cầu ép chặt vào nhau. áp suất khí quyển Tiết 11 – Bài 9 ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN Trái Đất và mọi vật trên Trái Đất đều chịu tác dụng của áp suất khí quyển theo mọi phương. Qua 3 thí nghiệm trên các em thấy Trái đất và mọi vật trên trái đất đều chịu tác dụng của áp suất nào ? Kết luận Tiết 11 – Bài 9 ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN 1m Thủy ngân 1. Thí nghiệm Tô-ri-xe-li - Lấy một ống thủy tinh dài 1m, đổ đầy thủy ngân vào. - Bịt miệng ống rồi quay ngược ống xuống. - Nhúng chìm miệng ống vào một chậu đựng thủy ngân rồi bỏ tay bịt miệng ống ra. -> Thủy ngân trong ống tụt xuống cịn 76cm. Chân khơng 76cm II. ĐỘ LỚN CỦA ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN (đọc thêm) Tiết 11 – Bài 9 ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN 2, Độ lớn của áp suất khí quyển: 76cm C5 Các áp suất tác dụng lên A (ở ngoài ống) và lên B ( ở trong ống) có bằng nhau không ? Tại sao ? PA= PB Vì 2 điểm này cùng ở trên mặt phẳng nằm ngang trong chất lỏng. Tiết 11 – Bài 9 ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN 76cm Thủy ngân C6 Áp suất tác dụng lên A là áp suất nào? Áp suất tác dụng lên B là áp suất nào ? Lên A là áp suất khí quyển Lên B là áp suất của cột thủy ngân cao 76cm Tiết 11 – Bài 9 ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN 76cm Thủy ngân C7 Hãy tính áp suất tại B, biết trọng lượng riêng của thủy ngân (Hg) là 136.000N/m3. Từ đĩ suy ra độ lớn của áp suất khí quyển. h = 76cm = 0.76m d = 136 000N/m3 pB = ? (N/m2) Áp suất tại B do cột thủy ngân gây ra: pB = d.h = 0,76 . 136 000 = 103 360 (N/m2) => pkq =pA= pB = 103 360(N/m2) Vậy độ lớn của áp suất khí quyển bằng áp suất của cột thủy ngân trong ống Tô-ri-xe-li, do đó người ta thường dùng mmHg làm đơn vị đo áp suất khí quyển Tiết 11 – Bài 9 ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN 4 TỔ HOẠT ĐỘNG NHĨM TĨM TẮT GIẢI Ví dụ : Áp suất khí quyển ở bãi biển (nơi cĩ độ cao tuyệt đối bằng 0) vào khoảng 760 mmHg Càng lên cao, áp suất khí quyển càng giảm Tiết 11 – Bài 9 ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN Trái Đất và mọi vật trên Trái Đất đều chịu tác dụng của áp suất khí quyển theo mọi phương. Áp suất khí quyển bằng áp suất của cột thủy ngân trong ống Tô-ri-xe-li, do đó người ta thường dùng mmHg làm đơn vị đo áp suất khí quyển. Qua hai nội dung vừa tìm hiểu. Em hãy nhắc lại : Trái đất và mọi vật đều chịu tác dụng của áp suất nào ? - Áp suất khí quyển cĩ độ lớn bằng độ lớn của áp suất nào ? Đơn vị đo áp suất khí quyển là gì ? Tiết 11 – Bài 9 ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN III. VẬN DỤNG C8 Giải thích hiện tượng thí nghiệm nêu ra ở đầu bài ? Nước khơng chảy ra được là vì áp lực của ..................... tác dụng lên tờ giấy từ dưới lên ………………trọng lượng của nước chứa trong cốc. lớn hơn khơng khí Tiết 11 – Bài 9 ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN C9 Nêu ví dụ chứng tỏ sự tồn tại của áp suất khí quyển ? - Bẻ 1 đầu ống thuốc tiêm, thuốc không chảy ra được; bẻ cả 2 đầu, thuốc chảy ra dễ dàng. Tác dụng của lỗ nhỏ trên bình nước, nắp ấm trà. Cái giác hơi, giác hút kính, máy bơm nước ... Tiết 11 – Bài 9 ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN Tại sao khơng thể tính trực tiếp áp suất khí quyển bằng cơng thức p = d.h ? C12 Vì…………..của lớp khí quyển không xác định được chính xác và trọng lượng riêng của không khí cũng ………………theo độ cao. độ cao thay đổi Tiết 11 – Bài 9 ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN 9.1 Hãy chọn ý trả lời đúng nhất trong các ý sau Càng lên cao thì áp suất khí quyển: A. càng tăng. B. càng giảm. C. khơng thay đổi. D. cĩ thể tăng và cĩ thể giảm. Tiết 11 – Bài 9 ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN 9.2 Hãy chọn ý trả lời đúng nhất : trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào do áp suất khí quyển: A. Quả bĩng bàn bị bẹp, thả vào nước nĩng sẽ phồng lên như cũ. B. Bánh xe đạp bơm căng để ngồi nắng cĩ thể bị nổ. C. Dùng ống nhựa nhỏ để hút nước. D. Thổi hơi vào quả bĩng bay nĩ sẽ phồng lên. Tiết 11 – Bài 9 ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN Bầu khí quyển của trái đất là một thứ ảnh hưởng rất lớn đến cuộc sống của con người vì mọi hoạt động của thời tiết đều diễn ra ở đây. HÃY BẢO VỆ BẦU KHÍ QUYỂN Tiết 11 – Bài 9 ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN Em hãy bảo vệ và chăm sĩc cây xanh trong khuơn viên nhà trường như lời Bác Hồ đã dặn “vì lợi ích 10 năm trồng cây, vì lợi ích trăm năm trồng người” Tiết 11 – Bài 9 ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN Trái Đất và mọi vật trên Trái Đất đều chịu tác dụng của áp suất khí quyển theo mọi phương . - Áp suất khí quyển bằng áp suất của cột thủy ngân trong ống Tơ-ri-xe-li, do đĩ người ta thường dùng mmHg làm đơn vị đo áp suất khí quyển. - Học thuộc phần ghi nhớ và làm bài tập từ 9.3 đến 9.6 SBT vật lý 8 - Chuẩn bị trước bài “Lực đẩy Ac-si-met”
File đính kèm:
- Bai 20 Ho hap va cac co quan ho hap(2).ppt