Tiết 14 - Bài 9. Căn bậc ba
* Nhận xét:
+ Căn bậc ba của một số dương là một số dương.
+ Căn bậc ba của một số âm là một số âm.
+ Căn bậc ba của số 0 là 0.
Kiểm tra bài cũ: 1. Nhắc lại định nghĩa căn bậc hai của số a không âm. 2. Chọn đúng, sai? Đáp án: a,b,c : Đúng; d,e: Sai Tiết 14 Đ9. Căn bậc ba 1. Khái niệm căn bậc ba Bài toán: Một người thợ cần làm một thùng hình lập phương chứa đúng 64 lít nước. Hỏi người thợ đó cần phải chọn độ dài cạnh của thùng là bao nhiêu đêximét? Bài giải Gọi x (dm) là độ dài cạnh của thùng hình lập phương. Vì 43= 64 Vậy độ dài của thùng là 4 dm. x Từ 43= 64, người ta gọi 4 là căn bậc ba của 64 Theo bài ra ta có: Định nghĩa: Ví dụ: 2 là căn bậc ba của 8 vì 23= 8 Vậy: Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba Căn bậc ba của số a Kí hiệu - 5 là căn bậc ba của -125 vì = -125 Căn bậc ba của số a là một số x sao cho x3= a * Chú ý: a) Định nghĩa: b) Ví dụ: 2 là căn bậc ba của 8 vì 23= 8 c) kí hiệu: Căn bậc ba của số a Kí hiệu là - 5 là căn bậc ba của -125 vì = -125 Căn bậc ba của số a là một số x sao cho x3 = a * Chú ý: Đ9. CĂN BậC BA 1. Khái niệm căn bậc ba: ?1 Tìm căn bậc ba của mỗi số sau: a.) * Nhận xét: + Căn bậc ba của một số dương là một số dương. + Căn bậc ba của một số âm là một số âm. + Căn bậc ba của số 0 là 0. a) 27 b) -64 c) 0 d) Giải: 2. Tính chất a. b. c. ta có. Ví dụ: So sánh 2 và Có: Vậy: Ví dụ 3: Rút gọn Giải: Ta có ?2 Tính theo hai cách. Cách 1: Cách 2 Tìm? Bài tập 68 SGK. Tính: Hướng dẫn về nhà Làm bài tập 67, 69 SGK. Trả lời các câu hỏi từ 1 đến 5/39 Ôn tập các công thức /39 để chuẩn bị ôn tập chương I
File đính kèm:
- Tiet 14Dai 9 CAN BAC BA.ppt