Tiết 15- Bài 15- 16: Tiêu hóa ở động vật
Trong ống tiêu hóa, thức ăn không bị trộn lẫn với chất thải (phân); còn trong túi tiêu hóa thức ăn bị trộn lẫn với phân.
Trong ống tiêu hóa, dịch tiêu hóa không bị hòa loãng; còn trong túi tiêu hóa, dịch tiêu hóa bị hòa loãng với rất nhiều nước.
Trong ống tiêu hóa, thức ăn chỉ đi theo một chiều nên ống tiêu hóa hình thành các bộ phận chuyên hóa; còn túi tiêu hóa không có sự chuyên hóa.
TIẾT 15- BÀI 15- 16: TIÊU HÓA Ở ĐỘNG VẬT B - CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG Ở ĐỘNG VẬT Các hình thức tiêu hóa Gồm: + Tiêu hóa nội bào: trong tế bào tại các không bào tiêu hóa + Tiêu hóa ngoại bào: diễn ra bên ngoài tế bào trong túi tiêu hóa hoặc ống tiêu hóa ĐV cha cã c¬ quan tiªu ho¸ ĐV cã tói tiªu ho¸ ĐV cã èng tiªu ho¸ Tiêu hóa ở các nhóm động vật Động vật có ống tiêu hóa Đơn giản : - Ống thẳng - Chưa có tuyến tiêu hóa - Có hay không có hậu môn Bắt đầu chuyên hóa : - Có tuyến tiêu hóa (Tuyến gan ở tôm) - Có phần phụ miệng - Ruột tịt tiết dịch tiêu hoá Chuyên hóa cao: Ống và các tuyến tiêu hoá phức tạp, có phân hoá rõ về cấu tạo, chuyên hoá về chức năng. Động vật đơn bào. Ruột khoang và giun dẹp. Từ giun cho đến thú. Tiêu hóa nội bào. Tiêu hóa ngoại bào và tiêu hóa nội bào. Tiêu hóa ngoại bào Không có Hình túi, gồm nhiều tế bào. Có một lỗ thông vừa là miệng vừa là hậu môn. Trên thành túi có nhiều tế bào tuyến tiết enzim tiêu hóa . Gồm: - Cơ quan tiêu hóa ( miệng, thực quản, dạ dày, ruột non, ruột già và hậu môn) và tuyến tiêu hóa (tuyến nước bọt, gan, tụy, dịch ruột… Động vật đơn bào. Ruột khoang và giun dẹp. Từ giun cho đến thú. Thức ăn được tiêu hóa ngoại bào (trong lòng túi nhờ enzim thủy phân chất dinh dưỡng phức tạp thành chất đơn giản hơn) và tiêu hóa nội bào . Thức ăn qua ống tiêu hóa sẽ được biến đổi cơ học biến đổi hóa học thành những chất dinh dưỡng đơn giản và được hấp thụ vào máu, các chất không được tiêu hóa sẽ tạo thành phân thải ra ngoài. Thức ăn được thực bào và phân hủy nhờ enzim chứa trong lizôxôm tạo thành chất dinh dưỡng đơn giản (được hấp thụ) và chất thải (xuất bào) . Miệng Thực quản Dạ dày Gan Tụy Ruột non Ruột già Hậu môn Tuyến nước bọt 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Hoàn thành bảng sau bằng cách đánh dấu x vào các cột tiêu hóa cơ học và tiêu hóa hóa học. Tiêu hóa thức ăn trong các bộ phận của ống tiêu hóa ở người X X X X X X X X * Thức ăn được tiêu hóa về mặt cơ học nhờ các hoạt động: cắn, nhai, nghiền, đảo, co bóp… * Thức ăn được tiêu hóa về mặt hóa học nhờ hoạt động của các enzim được tiết ra bởi các tuyến tiêu hóa Ưu điểm của tiêu hóa thức ăn trong ống tiêu hóa so với trong túi tiêu hóa Trong ống tiêu hóa, thức ăn không bị trộn lẫn với chất thải (phân); còn trong túi tiêu hóa thức ăn bị trộn lẫn với phân. Trong ống tiêu hóa, dịch tiêu hóa không bị hòa loãng; còn trong túi tiêu hóa, dịch tiêu hóa bị hòa loãng với rất nhiều nước. Trong ống tiêu hóa, thức ăn chỉ đi theo một chiều nên ống tiêu hóa hình thành các bộ phận chuyên hóa; còn túi tiêu hóa không có sự chuyên hóa. Nhieàu Khoâng Nhieàu Ít Thaáp Cao Thöùc aên vaø chaát thaûi vaøo ra cuøng chieàu Moät chieàu Cho bieát nhöõng öu ñieåm cuûa tieâu hoaù thöùc aên trong oáng tieâu hoaù so vôùi trong tuùi tieâu hoaù? VOI ~~~~> động vật phàm ăn nhất Mỗi ngày chú voi trưởng thành: _ngốn hết 200kg thức ăn _uống 200l nước Bạn có biết ???? Loài nào phàm ăn nhất không? Cọp, người, dê, sư tử, bò, chó rừng Tìm hiểu đặc điểm cấu tạo và chức năng của ống tiêu hóa BÀI 16. TIÊU HÓA Ở ĐỘNG VẬT Hình. Răng và xương sọ chó Hình. Răng và xương sọ trâu H·y x¸c ®Þnh c¸c ®Æc ®iÓm kh¸c nhau vÒ răng ngêi víi răng chã sãi? ý nghÜa cña sù kh¸c nhau ®ã? Hµm răng chã sãi V. Đặc điểm tiêu hóa ở thú ăn thịt và thú ăn thực vật Hình. Dạ dày 4 ngăn của trâu Hình. Dạ dày và ruột chó Hình. Dạ dày và ruột thỏ Hình. Dạ dày và ruột chó Hình. Dạ dày và ruột thỏ Thú ăn thịt: Có răng nanh, răng trước hàm à răng ăn thịt phát triển, ruột ngắn.Tiêu hóa thức ăn cơ học và hóa học Thú ăn thực vật: Có răng dùng nhai và ngiền thúc ăn phát triển, dạ dày một ngăn hoặc 4 ngăn, manh tràng rất phát triẻn, ruột dài. Thức ăn được tiêu hóa cơ học, hóa học và biến đổi nhờ VSV Pr Tinh bột Lipit Quá trình tiêu hoá (Biến đổi trung gian) Glucô Thức ăn aa Glixerin - axit béo TẾ BÀO ChuyÓn hoá nội bào Máu và hệ bạch huyết Tim Củng cố Câu 2: Những phát biểu sau Sai hay Đúng a. Ruột tịt còn được gọi là manh tràng b. Dạ dày bò có 4 ngăn c. Ruột của thú ăn thực vật ngắn hơn thú ăn thịt d. Manh tràng rất phát triển ở thú ăn thực vật có dạ dày đơn Đ Đ S Đ + BiÕn ®æi c¬ häc: nhê răng. + BiÕn ®æi ho¸ häc: nhê Enzim tõ tuyÕn níc bät BiÕn ®æi c¬ häc: Nhê c¬ thµnh d¹ dµy. - BiÕn ®æi ho¸ häc : Nhê Enzim vµ HCl tiÕt ra tõ tuyÕn vÞ. BiÕn ®æi ho¸ häc : Nhê enzim tõ dÞch tuþ, dÞch mËt, dÞch ruét → chÊt dd. - HÊp thu chÊt dinh dìng. Hãy hoàn thành PHT sau:
File đính kèm:
- BAI 1516SINH HOC 11LTB.ppt