Tiết 16: Hình chữ nhật

Lại có A + B = 1800 (hai góc trong cùng phía bù nhau AD//BC)

Vậy ABCD là hình chữ nhật

 

ppt20 trang | Chia sẻ: minhminh | Lượt xem: 1524 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung Tiết 16: Hình chữ nhật, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Nhiệt liệt Chào mừng các thầy giáo, cô giáo Về dự giờ thăm lớp. Trong các hình sau: Hình nào là hình bình hành; hình nào là hình thang cân ? p q s t i k m n h e f g H 1 H 2 H 3 H 4 ( ( 800 800 1000 ( Đáp án: Hình thang cân là H1; H4. Hình bình hành là H3, H4 Tính chất của hình bình hành , hình thang cân. Trong các hình sau: Hình nào là hình bình hành; hình nào là hình thang cân ? p q s t i k m n h e f g H 1 H 2 H 3 H 4 ( ( 800 800 1000 ( Đáp án: Hình thang cân là H1; H4. Hình bình hành là H3, H4 1. Định nghĩa: C A B D + Tứ giác ABCD là hình chữ nhật  A = B = C = D = 900 + Hình chữ nhật cũng là một hình bình hành, cũng là một hình thang cân. 1. Định nghĩa: C A B D + Tứ giác ABCD là hình chữ nhật  A = B = C = D = 900 2. Tính chất: Hình chữ nhật có tất cả các tính chất của hình bình hành, của hình thang cân. Tiết 16 : hình chữ nhật Bốn góc bằng nhau và bằng 900 ( A = B = C = D ) Các cạnh đối song song và bằng nhau.(AB//CD,AD//BC.AB=CD,AD=BC) Hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường . ( OA=OB=OC=OD) Giao điểm hai đường chéo là tâm đối xứng . (O là tâm đối xứng) Hai đường thẳng đi qua trung điểm hai cạnh đối là hai trục đối xứng. (d1, d2 là hai trục đối xứng ) 1. Định nghĩa: C A B D + Tứ giác ABCD là hình chữ nhật  A = B = C = D = 900 2. Tính chất: A D C B 0 d2 d1 3. Dấu hiệu nhận biết: Hình thang cân Hình chữ nhật Tứ giác Có 3 góc vuông Có 1 góc vuông + H.thang cân có một góc vuông là h.chữ nhật. Giả sử góc A = 900 A D B C Hình chữ nhật có tất cả các tính chất của hình bình hành, của hình thang cân. *Trong hỡnh chữ nhật,hai đường chộo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường A = B = C = D = 900 Bài tập trắc nghiệm: 1. Định nghĩa: C A B D + Tứ giác ABCD là hình chữ nhật  A = B = C = D = 900 2. Tính chất: A D C B 0 + OA = OB = OC = OD + O là tâm đối xứng + d1 , d2 là hai trục đối xứng + A = B = C = D = 900 + AB//CD, AD//BC AB = CD, AD = BC d2 d1 3. Dấu hiệu nhận biết: Hình thang cân Hình chữ nhật Tứ giác Có 3 góc vuông Có 1 góc vuông B C A D + H. bình hành có một góc vuông là h. chữ nhật. Giả sử góc A = 900 B C Hình bình hành Có 1 góc vuông 1. Định nghĩa: C A B D + Tứ giác ABCD là hình chữ nhật  A = B = C = D = 900 2. Tính chất: A D C B 0 + OA = OB = OC = OD + O là tâm đối xứng + d1 , d2 là hai trục đối xứng + A = B = C = D = 900 + AB//CD, AD//BC AB = CD, AD = BC d2 d1 3. Dấu hiệu nhận biết: Hình thang cân Hình chữ nhật Tứ giác Có 3 góc vuông Có 1 góc vuông Hình bình hành Có 1 góc vuông A B C D GT KL ABCD là hình bình hành, AC = BD ABCD là hình chữ nhật ABCD là hình bình hành nên AB//CD Mà AC = BD (Giả thiết) Chứng minh: Dấu hiệu 4 : Nên ABCD là hình thang cân . Hoặc có 2 đường chéo bằng nhau 1. Định nghĩa: C A B D + Tứ giác ABCD là hình chữ nhật  A = B = C = D 2. Tính chất: A D C B 0 + OA = OB = OC = OD + O là tâm đối xứng + d1, d2 là hai trục đối xứng + A = B = C = D = 900 + AB//CD, AD//BC AB = CD, AD = BC d2 d1 Hình bình hành Hình thang cân Hình chữ nhật Tứ giác Có 3 góc vuông Có 1 góc vuông Có 1 góc vuông Hoặc có 2 đường chéo bằng nhau 3. Dấu hiệu nhận biết: Bài tập trắc nghiệm: Chọn câu trả lời đúng: 10 1. Định nghĩa: C A B D + Tứ giác ABCD là hình chữ nhật  A = B = C = D = 900 2. Tính chất: A D C B 0 + OA = OB = OC = OD + O là tâm đối xứng + d1 , d2 là hai trục đối xứng + A = B = C = D = 900 + AB//CD, AD//BC AB = CD, AD = BC d2 d1 3. Dấu hiệu nhận biết: Hình thang cân Hình chữ nhật Tứ giác Có 3 góc vuông Có 1 góc vuông Hình bình hành Có 1 góc vuông Hoặc có 2 đường chéo bằng nhau Với 1 chiếc compa hãy kiểm tra tứ giác ABCD (hình vẽ) có là hình chữ nhật hay không? Ta làm thế nào? *Cách 1: Kiểm tra nếu có AB = CD, AD = BC Và AC = BD Thì kết luận ABCD là hình chữ nhật. *Cách 2: Kiểm tra nếu OA = OB = OC = OD Thì kết luận ABCD là hình chữ nhật A D C B ?2 1. Định nghĩa: C A B D + Tứ giác ABCD là hình chữ nhật  A = B = C = D = 900 2. Tính chất: A D C B 0 + OA = OB = OC = OD + O là tâm đối xứng + d1 , d2 là hai trục đối xứng + A = B = C = D = 900 + AB//CD, AD//BC AB = CD, AD = BC d2 d1 3. Dấu hiệu nhận biết: Hình thang cân Hình chữ nhật Tứ giác Có 3 góc vuông Có 1 góc vuông Hình bình hành Có 1 góc vuông Hoặc có 2 đường chéo bằng nhau 4. áp dụng vào tam giác: ?3 Cho hình vẽ ?4 Cho hình vẽ a) Tứ giác ABDC là hình gì? Vì sao? b) Tam giác ABC là tam giác gì? c) Tam giác ABC có đường trung tuyến AM bằng nửa cạnh BC. Hãy phát biểu tính chất tìm được ở câu b dưới dạng 1 định lý a) Tứ giác ABDC là hình gì? Vì sao? b) So sánh các độ dài AM và BC. c) Tam giác vuông ABC có AM là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền. Hãy phát biểu tính chất tìm được ở câu b dưới dạng một định lý. Hoạt động nhóm . 1. Định nghĩa: C A B D + Tứ giác ABCD là hình chữ nhật  A = B = C = D = 900 2. Tính chất: A D C B 0 + OA = OB = OC = OD + O là tâm đối xứng + d1 , d2 là hai trục đối xứng + A = B = C = D = 900 + AB//CD, AD//BC AB = CD, AD = BC d2 d1 3. Dấu hiệu nhận biết: Hình thang cân Hình chữ nhật Tứ giác Có 3 góc vuông Có 1 góc vuông Hình bình hành Có 1 góc vuông Hoặc có 2 đường chéo bằng nhau 4. áp dụng vào tam giác: ?3 Cho hình vẽ ?4 Cho hình vẽ a) Tứ giác ABCD là hình chữ nhật . Vì BC = AD và OA=OD=OB=OC . b) Tam giác ABC là tam giác vuông . c) Nếu một tam giác có đường trung tuyến ứng với một cạnh bằng nửa cạnh ấy thì tam giác đó là tam giác vuông. Tứ giác ABCD là hình chữ nhật . Vì hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường và góc A= 90. b) AM =1/2 BC. c) Trong tam giác vuông , đường trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng nửa cạnh huyền. 1. Định nghĩa: C A B D + Tứ giác ABCD là hình chữ nhật  A = B = C = D = 900 2. Tính chất: A D C B 0 + OA = OB = OC = OD + O là tâm đối xứng + d1 , d2 là hai trục đối xứng + A = B = C = D = 900 + AB//CD, AD//BC AB = CD, AD = BC d2 d1 3. Dấu hiệu nhận biết: Hình thang cân Hình chữ nhật Tứ giác Có 3 góc vuông Có 1 góc vuông Hình bình hành Có 1 góc vuông Hoặc có 2 đường chéo bằng nhau 4. áp dụng vào tam giác: 1. Trong tam giác vuông, đường trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng nửa cạnh huyền 2.Nếu một tam giác có đường trung tuyến ứng với một cạnh bằng nửa cạnh ấy thì tam giác đó là tam giác vuông Định lý : 1. Định nghĩa: C A B D + Tứ giác ABCD là hình chữ nhật  A = B = C = D = 900 2. Tính chất: A D C B 0 + OA = OB = OC = OD + O là tâm đối xứng + d1 , d2 là hai trục đối xứng + A = B = C = D = 900 + AB//CD, AD//BC AB = CD, AD = BC d2 d1 3. Dấu hiệu nhận biết: Hình thang cân Hình chữ nhật Tứ giác Có 3 góc vuông Có 1 góc vuông Hình bình hành Có 1 góc vuông Hoặc có 2 đường chéo bằng nhau 4. áp dụng vào tam giác: Bài tập: Cho tam giác ABC(A=900), biết AB=7cm,AC=24cm và điểm M thuộc BC . a, Khi M là trung điểm của BC. Tính độ dài đường trung tuyến AM . H K Giải a, Tam giác ABC vuông tại A có: BC2 = AB2 + AC2 (đ/lí pytago) Hay BC2=72+242= 625  BC = 25(cm) b, Gọi H,K lần lượt là hình chiếu của M trên AB, AC . Tứ giác AHMK là hình gì ? Vì sao? b,Tứ giác AHMK là hình chữ nhật vì có ba góc vuông ( A = K = H = 900 ) Có AM = BC (tính chất trung tuyến trong tam giác vuông ). AM = = 12,5 (cm) c, Tìm vị trí của M trên cạnh BC để HK có độ dài nhỏ nhất? 1. Định nghĩa: C A B D + Tứ giác ABCD là hình chữ nhật  A = B = C = D = 900 2. Tính chất: A D C B 0 + OA = OB = OC = OD + O là tâm đối xứng + d1 , d2 là hai trục đối xứng + A = B = C = D = 900 + AB//CD, AD//BC AB = CD, AD = BC d2 d1 3. Dấu hiệu nhận biết: Hình thang cân Hình chữ nhật Tứ giác Có 3 góc vuông Có 1 góc vuông Hình bình hành Có 1 góc vuông Hoặc có 2 đường chéo bằng nhau 4. áp dụng vào tam giác: 1. Trong tam giác vuông, đường trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng nửa cạnh huyền 2.Nếu một tam giác có đường trung tuyến ứng với một cạnh bằng nửa cạnh ấy thì tam giác đó là tam giác vuông Hướng dẫn về nhà 1 ) ôn tập định nghĩa ,tính chất,dấu hiệu nhận biết.của hình thang cân ,hình bình hành ,hình chữ nhật và các định lí áp dụng vào tam giác vuông. 2)Làm bài tập 58, 59, 60, 61, 62, 63, trang 99, 100 Định lý : Chúc các thầy cô giáo và các em học sinh mạnh khỏe . Tính chất của hình bình hành , hình thang cân. 

File đính kèm:

  • pptTiet 15 Hinh chu nhat.ppt
Bài giảng liên quan