Tiết 17: Amoniac NH3

Bài 2: Đốt khí A trong oxi tạo ra khí B và H2O

 B + H2 → A

 B + O2 → D (không màu)

 D + O2 → E (nâu)

Các khí A, B, E là:

 

ppt13 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1356 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Tiết 17: Amoniac NH3, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Amoniac NH3Tiết 17 Viết cấu hình e của N (Z = 7) và sự phân bố e lớp ngoài cùng vào các obitan? Từ đó cho biết các số oxi hoá của Nitơ? KIỂM TRA BÀI CŨCấu hình e của N: 1s22s22p3Sự phân bố e lớp ngoài cùng vào obitan Các số oxi hoá của N:-3+5+4+3+2+1 0Mô hình phân tử NH3Dạng đặcDạng queTính chất hoá học1- Tính bazơ→NHHHH+NHHHH+Ion Amoni2- Tính khử của NH3:Tác dụng với chất oxihoáNH3 → N2 ↓ NO- 30+2 Tác dụng với oxib) Tác dụng với cloc) Tác dụng với một số oxit kim loại2N - 6e = N2 N - 5e = N-3-3+20Kết luậnTÍNH CHẤT HOÁ HỌC NH3Tính bazơ+ axit; H2OTính khử+ Chất oxi hoá(O2; Cl2; Oxit KL)Luyện tập: Bài 1 A + B → C( Khí, không màu) ( Khí, không màu) ( Khí, không màu) Không mùi Không mùi Có mùi C + O2 → A + H2O C + O2 → Oxit của A + H2OA,B,C là:a) N2, O2, NOb) N2, H2, H2Sc) N2, H2, NH3d) N2, O2, NH3Viết các phương trình phản ứng xảy ra?Bài 2: Đốt khí A trong oxi tạo ra khí B và H2O B + H2 → A B + O2 → D (không màu) D + O2 → E (nâu) Các khí A, B, E là:a) N2, H2, NOb) NH3, N2, NO2c) NH3, O2, NOd) NO2, NO, O2Tia lửa điệnViết các phương trình phản ứng xảy ra?Bài 3Nhận biết các chất khí sau bằng phương pháp hoá học: NH3, N2, CO2, O2Bài tập về nhà: Số 2,4,6,8 (SGK)Cho các chất sau đây N2 NH3 NH4NO3 NO NO2Điền mũi tên chỉ sự biến hóa có thể xảy ra giữa các chất trên? Viết PTPƯ?Xin chân thành cảm ơn các thày cô giáo và các em học sinh.Xin chân thành cảm ơn các thày cô giáo 

File đính kèm:

  • pptamoniac.ppt
Bài giảng liên quan