Tiết 21- Bài 20: Thực hành: Quan sát một số thân mềm
1. Cơ khép vỏ trước
2. Vỏ
3. Chỗ bám cơ khép vỏ sau
4. Ống thoát
5. Ống hút
6. Mang
7. Chân
8. Thân
9. Lỗ miệng
10. Tấm miệng
11. Áo trai
2 3 4 5 1 1 2 Tiết 21-Bài 20: THỰC HÀNH: QUAN SÁT MỘT SỐ THÂN MỀM 1. Cấu tạo vỏ: - Đọc thụng tin và quan sỏt hỡnh: H. 20.1 – 20.3 – SGK, để nhận biết cỏc bộ phận. Chỳ thớch bằng số vào cỏc hỡnh. Tiết 21-Bài 20: THỰC HÀNH: QUAN SÁT MỘT SỐ THÂN MỀM 1. Cấu tạo vỏ: - Mai mực cú cấu tạo như thế nào? - Mai mực cú cấu tạo đơn giản nhất, chỉ cũn 1 lớp giữa phỏt triển thớch nghi với lối sống bơi lội tớch cực trong nước. Tiết 21-Bài 20: THỰC HÀNH: QUAN SÁT MỘT SỐ THÂN MỀM 1. Cấu tạo vỏ: - Vỏ ốc cú cấu tạo như thế nào? - Vỏ ốc cú cấu tạo phức tạp nhất, cũn đầy đủ 3 lớp, thớch nghi với lối sống bũ chậm chạp. Tiết 21-Bài 20: THỰC HÀNH: QUAN SÁT MỘT SỐ THÂN MỀM 1. Cấu tạo vỏ: Hỡnh 19.1: Ốc sờn sống trờn cạn 1 2 3 5 4 6 Vỏ ốc Đỉnh vỏ Tua đầu Tua miệng Thõn Chõn Mắt Lỗ thở 7 8 Tiết 21-Bài 20: THỰC HÀNH: QUAN SÁT MỘT SỐ THÂN MỀM 1. Cấu tạo vỏ: 2. Cấu tạo ngoài: - Đọc thụng tin và quan sỏt hỡnh: H. 20.4; 20.5 – SGK, để nhận biết cỏc bộ phận. Chỳ thớch bằng số vào cỏc hỡnh. H.20.4. Cấu tạo ngoài trai sụng 1. Chõn trai; 2. Lớp ỏo; 3. Tấm mang 4. Ống hỳt; 5. Ống thoỏt; 6. Vết bỏm Cơ khộp vỏ;7. Cơ khộp vỏ; 8. Vỏ trai H. 20.5. Cấu tạo ngoài mực Tua dài; 2. Tua ngắn; 3. Mắt; 4. Đầu; 5. Thõn; 6. Võy bơi; 7. Giỏc bỏm H.20.4. Cấu tạo ngoài trai sụng 1. Chõn trai; 2. Lớp ỏo; 3. Tấm mang 4. Ống hỳt; 5. Ống thoỏt; 6. Vết bỏm Cơ khộp vỏ; 7. Cơ khộp vỏ; 8. Vỏ trai H. 20.5. Cấu tạo ngoài mực 1. Tua dài; 2. Tua ngắn; 3. Mắt; 4. Đầu; 5. Thõn; 6. Võy bơi; 7. Giỏc bỏm 7 8 6 2 1 5 4 4 2 1 6 5 7 3 3 Tiết 21-Bài 20: THỰC HÀNH: QUAN SÁT MỘT SỐ THÂN MỀM 3. Cấu tạo trong: 1. Hoàn thành chỳ thớch hỡnh vẽ: đặc điểm cấu tạo cơ thể trai sụng? 1. Cơ khép vỏ trước 2. Vỏ 3. Chỗ bám cơ khép vỏ sau 4. ống thoát 5. ống hút 6. Mang 7. Chân 8. Thân 9. Lỗ miệng 10. Tấm miệng 11. áo trai 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 3. Cấu tạo trong: - Nghiờn cứu thụng tin SGK và nhớ lại kiến thức đó học nhận biết cỏc bộ phận và ghi số vào cỏc ụ trống sao cho tương ứng với vị trớ trờn hỡnh vẽ. 4 3 2 1 H. 20.6. Ảnh chụp cấu tạo trong của mực 1. Áo 2. Mang 3. Khuy cài ỏo 4. Tua dài 5. Miệng 6. Tua ngắn 7. Phễu phụt nước 8. Hậu mụn 9. Tuyến sinh dục 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Tiết 21-Bài 20: THỰC HÀNH: QUAN SÁT MỘT SỐ THÂN MỀM 1. Cấu tạo vỏ: 2. Cấu tạo ngoài: 4. Tỡm hiểu một số đại diện: 1. Hóy quan sỏt một số hỡnh ảnh sau,kết hợp thụng tin ở SGK trang 65.Hóy nờu đặc điểm đặc trưng của mỗi đại diện? 3. Cấu tạo trong: - Mực: Sống ở biển, vỏ tiờu giảm (mai mực). Cơ thể gồm 4 phần, di chuyển nhanh. - Mực săn mồi như thế nào? - Mực săn mồi theo cỏch rỡnh mồi ở một chỗ, thường ẩn nỏu ở nơi cú nhiều rong rờu. Sắc tố trờn cơ thể của mực làm cho chỳng cú màu sắc của mụi trường. Khi mồi vụ tỡnh đến gần, mực vươn hai tua dài ra bắt mồi rồi co về dựng 8 tua ngắn đưa vào miệng. - Mực phun chất lỏng cú màu đen để săn mồi hay tự vệ? - Hoả mự mực che mắt động vật khỏc nhưng bản thõn mực cú nhỡn rừ để trốn chạy khụng? - Tuyến mực phun ra để tự vệ là chớnh. Hoả mự của mực làm tối đen cả một vựng nước, tạm thời che mắt kẻ thự, giỳp cho mực đủ thời gian chạy trốn. - Mắt mực cú số lượng tế bào thị giỏc rất lớn cú thể vẫn nhỡn rừ được phương hướng để trốn chạy an toàn. - Bạch tuộc: Sống ở biển, mai, lưng tiờu giảm, cú 8 tua, săn mồi tớch cực. Ốc sờn: sống trờn cõy, ăn lỏ cõy. Cơ thể gồm 4 phần: đầu, thõn, chõn, ỏo. Thở bằng phổi (thớch nghi đời sống ở cạn). - Ốc sờn tự vệ bằng cỏch nào? - Ốc sờn bũ chậm chạp, khụng trốn chạy được trước sự tấn cụng của kẻ thự nờn ốc tự vệ bằng cỏch co rụt cơ thể vào trong vỏ. Nhờ lớp vỏ cứng rắn, kẻ thự khụng thể ăn được phần mềm của cơ thể chỳng - í nghĩa sinh học của tập tớnh đào lỗ đẻ trứng ở ốc sờn? - Ốc sờn đào lỗ đẻ trứng cú ý nghĩa sinh học là bảo vệ trứng khỏi kẻ thự. Trai vằn Sũ: Cú 2 mảnh vỏ, di chuyển chậm chạp,sống vựi lấp trong bựn cỏt. Trai Trung Hoa - Vỡ sao thõn mềm cú nhiều tập tớnh thớch nghi lối sống? - Nhờ cú hệ thần kinh phỏt triển (hạch nóo) làm cơ sở cho tập tớnh phỏt triển. 4. Thu hoạch: - Hoàn thành chỳ thớch ở cỏc hỡnh: H. 20.1 Đến H. 20.6 - Hoàn thành bảng thu hoạch trang 70-SGK Bảng thu hoạch 3 1 1 1 1 2 + 8 2 0 2 0 0 cú 0 cú 0 cú cú cú - Nờu nhận xột cấu tạo vỏ liờn quan đến lối sống của mực và ốc sờn? Suy ra vai trũ vỏ của thõn mềm? - Từ kết quả quan sỏt được, cho biết cấu tạo vỏ của đại diện nào đơn giản, vỏ đại diện nào phức tạp nhất? Ốc cú vỏ phức tạp nhất Cấu tạo vỏ Mực là đơn giản nhất Mực: vỏ đỏ vụi tiờu giảm thành mai để làm nhẹ cơ thể giỳp di chuyển nhanh, lỳc này vỏ cú chức năng nõng đỡ. Ốc: vỏ cú cấu trỳc phức tạp để che chở bảo vệ cơ thể thich nghi lối di chuyển bũ chậm chạp. Tổng kết, đỏnh giỏ - Nhận xột tinh thần, thỏi độ của cỏc nhúm trong giờ thực hành. - Kết quả bài thu hoạch sẽ là kết quả tường trỡnh. GV cụng bố đỏp ỏn đỳng, cỏc nhúm sửa chữa đỏnh giỏ chộo. - Hoàn thành bỏo cỏo kết quả thực hành trang 47, 48, 49 vở bài tập sinh 7. - Nghiờn cứu bài 21 (Đặc điểm chung và vai trũ của ngành thõn mềm) - Điền nội dung vào bảng 1 và bảng 2 trang 50 vở bài tập sinh 7.- DẶN Dề 1. Hoàn thành chỳ thớch hỡnh vẽ: đặc điểm cấu tạo cơ thể trai sụng? 1. Cơ khộp vỏ trước 2. Vỏ 3. Chỗ bỏm cơ khộp vỏ sau 4. ống thoỏt 5. ống hỳt 6. Mang 7. Chõn 8. Thõn 9. Lỗ miệng 10. Tấm miệng 11. Áo trai 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 KIỂM TRA
File đính kèm:
- S7-T21-B20-THUCHANH-QUANSATMOTSOTHANMEM.ppt