Tiết 22: Hoạt động hô hấp

O2 khuếch tán từ phế nang  máu

CO2 khuếch tán từ máu à phế nang

 

 

ppt23 trang | Chia sẻ: minhminh | Lượt xem: 2718 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tiết 22: Hoạt động hô hấp, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
 GV: 	Thái Bá Hà Phúc Tr­êng THCS lý TỰ TRỌNG Tiết 22: HOẠT ĐỘNG HÔ HẤP Hô hấp gồm những giai đoạn chủ yếu nào ? - Sự thở. - Sự trao đổi khí. + Sự trao đổi khí ở tế bào + Sự trao đổi khí ở phổi (Thông khí ở phổi) Tiết 22: HOẠT ĐỘNG HÔ HẤP I. THÔNG KHÍ Ở PHỔI Ý nghĩa của sự thông khí ? - Giúp không khí trong phổi thường xuyên được đổi mới Thực chất của hoạt động thông khí là gì? - Thông khí ở phổi là nhờ cử động hô hấp 1. Cử động hô hấp 	a. Khái niệm Một cử động hô hấp gồm có những động tác nào? - Cử động hô hấp gồm: 1 lần hít vào và 1 lần thở ra Tiết 22: HOẠT ĐỘNG HÔ HẤP - Cơ liên sườn ngoài co. - Cơ hoành co. Tăng - Cơ liên sườn ngoài dãn. - Cơ hoành dãn. Giảm Vai trò của các cơ quan hô hấp trong sự phối hợp hoạt động như thế nào? b. Vai trò của các cơ quan hô hấp trong cử động hô hấp Khi cơ hô hấp co  V lồng ngực tăng  gây ra cử động hít vào Khi cơ hô hấp dãn  V lồng ngực giảm  gây ra cử động thở ra. b. Vai trò của các cơ quan hô hấp trong cử động hô hấp c. Dung tích khí Khí lưu thông trong hô hấp thường và hô hấp sâu ? c. Dung tích khí Khí lưu thông: 500ml. Dung tích sống: (khí lưu thông khi thở gắng sức): 3400  4800 ml. Dung tích sống của phổi người Việt Nam Dung tích sống thay đổi theo yếu tố nào? + Dung tích sống thay đổi tùy theo: Giới tính Tuổi Tầm vóc Tình trạng sức khỏe Sự luyện tập Vì sao phải rèn luyện TDTT và tập thở sâu? + Luyện tập TDTT và thở sâu để tăng dung tích sống 2. Nhịp hô hấp Nhịp hô hấp là gì? Số cử động hô hấp trong một phút. 2. Nhịp hô hấp Số cử động hô hấp trong một phút. II. SỰ TRAO ĐỔI KHÍ Ở PHỔI VÀ TẾ BÀO Sự trao đổi khí trong cơ thể xảy ra nhờ cơ chế nào? 	1. Cơ chế trao đổi khí II. SỰ TRAO ĐỔI KHÍ Ở PHỔI VÀ TẾ BÀO 	1. Cơ chế trao đổi khí Các chất khí khuếch tán từ nơi có nồng độ cao (P cao)  nồng độ thấp (P thấp) II. SỰ TRAO ĐỔI KHÍ Ở PHỔI VÀ TẾ BÀO 	1. Cơ chế trao đổi khí Các chất khí khuếch tán từ nơi có nồng độ cao (P cao)  nồng độ thấp (P thấp) a. Trao đổi khí ở phổi 2. Sự trao đổi khí Hình 21.4A PO2 = 106 mHg PCO2 = 40 mHg PO2 = 40 mHg PCO2 = 46 mHg II. SỰ TRAO ĐỔI KHÍ Ở PHỔI VÀ TẾ BÀO 	1. Cơ chế trao đổi khí Các chất khí khuếch tán từ nơi có nồng độ cao (P cao)  nồng độ thấp (P thấp) a. Trao đổi khí ở phổi 2. Sự trao đổi khí Sự trao đổi khí ở phổi xảy ra như thế nào? II. SỰ TRAO ĐỔI KHÍ Ở PHỔI VÀ TẾ BÀO 	1. Cơ chế trao đổi khí Các chất khí khuếch tán từ nơi có nồng độ cao (P cao)  nồng độ thấp (P thấp) a. Trao đổi khí ở phổi 2. Sự trao đổi khí O2 khuếch tán từ phế nang  máu CO2 khuếch tán từ máu  phế nang II. SỰ TRAO ĐỔI KHÍ Ở PHỔI VÀ TẾ BÀO 	1. Cơ chế trao đổi khí Các chất khí khuếch tán từ nơi có nồng độ cao (P cao)  nồng độ thấp (P thấp) a. Trao đổi khí ở phổi 2. Sự trao đổi khí O2 khuếch tán từ phế nang  máu CO2 khuếch tán từ máu  phế nang b. Sự trao đổi khí ở tế bào Hình 21.4B PO2 = 104 mHg PCO2 = 40 mHg PO2 = 40 mHg PCO2 = 46 mHg II. SỰ TRAO ĐỔI KHÍ Ở PHỔI VÀ TẾ BÀO 	1. Cơ chế trao đổi khí Các chất khí khuếch tán từ nơi có nồng độ cao (P cao)  nồng độ thấp (P thấp) a. Trao đổi khí ở phổi 2. Sự trao đổi khí O2 khuếch tán từ phế nang  máu CO2 khuếch tán từ máu  phế nang b. Sự trao đổi khí ở tế bào Sự trao đổi khí ở tế bào xảy ra như thế nào? II. SỰ TRAO ĐỔI KHÍ Ở PHỔI VÀ TẾ BÀO 	1. Cơ chế trao đổi khí Các chất khí khuếch tán từ nơi có nồng độ cao (P cao)  nồng độ thấp (P thấp) a. Trao đổi khí ở phổi 2. Sự trao đổi khí O2 khuếch tán từ phế nang  máu CO2 khuếch tán từ máu  phế nang b. Sự trao đổi khí ở tế bào O2 khuếch tán từ máu  nước mô  tế bào CO2 khuếch tán từ tế bào  nước mô  máu Đánh dấu x vào câu trả lời đúng: Sự thông khí ở phổi do: 	a. Lồng ngực nâng lên hạ xuống. 	b. Cử động hô hấp hít vào thở ra. 	c. Thay đổi thể tích lồng ngực. 	d. Cả a, b, c. 2. Thực chất sự trao đổi khí ở phổi và tế bào là: 	a. Sự tiêu dùng O2 ở tế bào cơ thể. 	b. Sự thay đổi nồng độ các chất khí. 	c. Chênh lệch nồng độ các chất khí dẫn đến khuếch tán. 	d. Cả a, b, c. Đánh dấu x vào câu trả lời đúng: Sự thông khí ở phổi do: 	a. Lồng ngực nâng lên hạ xuống. 	b. Cử động hô hấp hít vào thở ra. 	c. Thay đổi thể tích lồng ngực. 	d. Cả a, b, c. 2. Thực chất sự trao đổi khí ở phổi và tế bào là: 	a. Sự tiêu dùng O2 ở tế bào cơ thể. 	b. Sự thay đổi nồng độ các chất khí. 	c. Chênh lệch nồng độ các chất khí dẫn đến khuếch tán. 	d. Cả a, b, c. Ghi nhớ: Nhờ hoạt động của các cơ hô hấp làm thay đổi thể tích lồng ngực mà ta thực hiện được hít vào và thở ra, giúp cho không khí trong phổi thường xuyên được đổi mới. 	Trao đổi khí ở phổi gồm sự khuếch tán của O2 từ không khí ở phế nang vào máu và của CO2 từ máu vào phế nang. 	Trao đổi khí ở tế bào gồm sự khuếch tán của O2 từ máu vào tế bào và CO2 từ tế bào vào máu. 

File đính kèm:

  • pptBai 21 Hoat dong ho hap(1).ppt
Bài giảng liên quan