Tiết 25 : Đa giác. Đa giác đều
Các đỉnh là các điểm :A ,B.
Các đỉnh kề nhau là : A và B, hoặc Bvà C, hoặc .
Các cạnh: AB, BC.
1. KHÁI NIỆM VỀ ĐA GIÁC : Mỗi hình 112 ,113,114,115,116,117 Là một đa giác Mỗi hình 112 ,113,114,115,116,117 Là một đa giác 1. KHÁI NIỆM VỀ ĐA GIÁC : *) Đa giác ABCDE ( SGK ) . Đỉnh : A,B,C,D,E. Cạnh : AB,BC,CD,DE,EA Mỗi hình 112 ,113,114,115,116,117 Là một đa giác Mỗi hình 115,116,117 Là một đa giác lồi Hình 116 B A Hình 117 A B C D *) Định Nghĩa : Đa giác lồi ( SGK ) Mỗi hình 112 ,113,114,Là một đa giác *) Chú ý : Học đa giác lồi Hình 119 Hình 119 .N B A E D C G .R .Q .M .P Các đỉnh là các điểm :A ,B............... C,D,E,G Các đỉnh kề nhau là : A và B, hoặc Bvà C, hoặc ... C và D hoặcD và E hoặc E và G hoặc G và A Các cạnh: AB, BC................................ CD, DE, EG, GA, Các đường chéo AC, CG................. AD, AE, CE,BD,BE,BG,GD Các điểm nằm trong đa giác là M,N ,P Các điểm nằm ngoài đa giác là Q ,R 1. KHÁI NIỆM VỀ ĐA GIÁC : *) Đa giác ABCDE ( SGK ) . Đỉnh : A,B,C,D,E . Cạnh : AB,BC,CD,DE,EA *) Định Nghĩa : Đa giác lồi ( SGK ) 2. ĐA GIÁC ĐỀU : Hình 120 . Định nghĩa : (SGK) ?4 Vẽ các trục đối xứng và tâm đối xứng của mỗi hình 120 .Tam giác đều có 3 trục đối xứng .Hình vuông có bốn trục đối xứng và điểm O là tâm đối xứng . .Ngũ giác đều có 5 trục đối xứng .Lục giác đều có sáu trục đối xứng và một tâm đối xứng O O 1. KHÁI NIỆM VỀ ĐA GIÁC : *) Đa giác ABCDE ( SGK ) . Đỉnh : A,B,C,D,E, cạnh AB . Cạnh : AB,BC,CD,DE,EA *) Định Nghĩa : Đa giác lồi ( SGK ) 2. ĐA GIÁC ĐỀU : . Định nghĩa : (SGK) Bài tập 4 : Bài tập 4 : Điền số thích hợp vào các ô trống trong bảng sau : o o 5 6 n 1 3 n-3 2 3 n-2 o o (n-2).180 1. KHÁI NIỆM VỀ ĐA GIÁC : *) Đa giác ABCDE ( SGK ) . Đỉnh : A,B,C,D,E . Cạnh : AB,BC,CD,DE,EA *) Định Nghĩa : Đa giác lồi ( SGK ) 2. ĐA GIÁC ĐỀU : . Định nghĩa : (SGK) Bài tập về nhà : 3, 5. Tìm hiểu về cách tính diện tích , chu vi của hình chũ nhật .
File đính kèm:
- Da giac Da giac deu(1).ppt