Tiết 33: Tình thái từ

Tiết 33. TÌNH THÁI TỪ

I. CHỨC NĂNG CỦA TÌNH THÁI TỪ

 Ví dụ:

 a/ - Mẹ đi làm rồi .!

 b/ - Con nín !

 

ppt22 trang | Chia sẻ: haha | Lượt xem: 3569 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tiết 33: Tình thái từ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
Kính chào quý thầy,cô giáo và các em học sinh thân mến THỰC HIỆN: VÕ THỊ THANH THỦY TRƯỜNG THCS QUẾ HIỆPKiểm tra bài cũCâu 1. Thế nào là Trợ từ ? Đặt câu với Trợ từ.Câu 2. Trong câu " Nó ăn có ba bát cơm “ từ nào là Trợ từ?A. Nó;	B. ăn;	C. ba;	D.có OOKiểm tra bài cũCâu 1. Thế nào là Thán từ ? Đặt câu với Thán từ ?Câu 2. Trong câu " Anh bạn Xan-chô Pan-xa ơi ...! Từ nào là Thán từ?A. anh;	B. bạn;	 C. ơi; 	D. Tất cả đúngOTiết 33. TÌNH THÁI TỪ I. CHỨC NĂNG CỦA TÌNH THÁI TỪVí dụ:a. - Mẹ đi làm rồi à?b. Mẹ tôi vừa kéo tay tôi, xoa đầu tôi hỏi, thì tôi oà lên khóc rồi cứ thế nức nở. Mẹ tôi cũng sụt sùi theo:- Con nín đi! (Nguyên Hồng- Những ngày thơ ấu)c. Thương thay cũng một kiếp người, Khéo thay mang lấy sắc tài làm chi! ( Nguyễn Du - Truyện Kiều)d. - Em chào cô ạ! Tiết 33. TÌNH THÁI TỪI.CHỨC NĂNG CỦA TÌNH THÁI TỪb) Mẹ tôi vừa kéo tay tôi, xoa đầu tôi hỏi, thì tôi oà lên khóc rồi cứ thế nức nở. Mẹ tôi cũng sụt sùi theo: - Con nín (Nguyên Hồng, Những ngày thơ ấu) c) Thương cũng một kiếp người, Khéo mang lấy sắc tài làm chi ! (Nguyễn Du, Truyên Kiều)a) Mẹ đi làm rồi? Nếu ta lược bỏ các từ màu vàng ở từng câu thì ý nghĩa của câu có gì thay đổi? Mất đi ý nghi vấn. Mất đi ý cầu khiến. Mất đi ý cảm thánà!đi !thaythay..Ví dụ:Tiết 33. TÌNH THÁI TỪI. CHỨC NĂNG CỦA TÌNH THÁI TỪd. - Em chào cô ạ! Sắc thái tình cảm (Kính trọng, lễ phép)? Ở (d) từ ạ biểu thị sắc thái tình cảm gì của người nói? - Em chào cô. Tiết 33. TÌNH THÁI TỪI. CHỨC NĂNG CỦA TÌNH THÁI TỪ Ví dụ: a/ - Mẹ đi làm rồi .! b/ - Con nín !Tạo câu nghi vấnTạo câu cầu khiếnc/Thương ....,cũng một kiếpngười, Khéo  mang lấy sắc tài làm chi!Tạo câu cảm thánd/ Em chào cô .!Sắc thái tình cảm (Kính trọng, lễ phép) à thay đi ạ thayVí dụ: a/ Nhanh lên đi! 	Tiết 33. TÌNH THÁI TỪI. CHỨC NĂNG CỦA TÌNH THÁI TỪVí dụ:a/ ... à! Tạo câu nghi vấnb/ - Con nín đi! Tạo câu cầu khiếnc/ - Thương thay, khéo thay 	 Tạo câu cảm thánd/ - Em chào cô ạ! Sắc thái tình cảm (Kính trọng, lễ phép)Câu cầu khiếnNhững từ : ạ , đi, thay, à là những tình thái từChøc n¨ng: Là những từ được thêm vào trong câu để cấu tạo câu nghi vấn, câu cầu khiến, câu cảm thán để biểu thị sắc thái tình cảm của người nói.Tiết 33. TÌNH THÁI TỪI. CHỨC NĂNG CỦA TÌNH THÁI TỪ*Bài tập nhanh:a/ Bạn đi học hả?b/ Chúng ta cùng hát nào!c/ Cuộc đời vẫn đẹp sao!d/ Nam học bài nhé! Nghi vấnSắc thái tình cảmCầu khiếnCảm thán(à,ư, hả, hử, chứ, chăng, )(ạ,nhé, cơ, mà,..)( thay, sao, )( đi, nào, với, )Hãy tìm tình thái từ trong các ví dụ sau:Cho bết chức năng của các tình thái từ đó?Tiết 33. TÌNH THÁI TỪCHỨC NĂNG CỦA TÌNH THÁI TỪ * GHI NHỚ: - Tình thái từ: Là những từ được thêm vào trong câu để cấu tạo câu nghi vấn, câu cầu khiến, câu cảm thán và để biểu thị các sắc thái tình cảm của người nói - Tình thái từ gồm một số loại đáng chú ý như sau: + Tình thái từ nghi vấn: à, ư, hả, hử, chứ, chăng, ... + Tình thái từ cầu khiến: đi, nào, với, ... + Tình thái từ cảm thán: hay, sao, ... + Tình thái từ biểu thị sắc thái tình cảm: a, nhé, cơ, mà, ...*Gợi ý:- Nam là đứa con ngoan mà! - Bạn phải làm bài tập đấy! - Tôi làm được bài toán ấy chứ lị!- Chúng ta về lớp thôi! - Con thích cái cặp cơ! - Thôi thì anh cứ chia ra vậy.Tiết 33. TÌNH THÁI TỪI. CHỨC NĂNG CỦA TÌNH THÁI TỪVí dụ:	I/ a, b, c, d/Tr80	*Ghi nhớ 1. (SGK/81)Câu hỏi thảo luận : (Bài tập 3/tr83)Đặt câu với các tình thái từ: mà, đấy, chứ lị, thôi, cơ, vậy. II. SỬ DỤNG TÌNH THÁI TỪVí dụ: Bạn chưa về à? 	Thầy mệt ạ? 	- Bạn giúp tôi một tay nhé! 	- Bác giúp cháu một tay ạ!	Tiết 33. TÌNH THÁI TỪI. CHỨC NĂNG CỦA TÌNH THÁI TỪVí dụ:	I/ a, b, c, d/Tr80	*Ghi nhớ 1. (SGK/81)Hỏi, thân mật, bằng vaiHỏi, kính trọng,dưới trênCầu khiến tha thiết,bằng vaiCầu khiến, kính trọng, dưới trên ? Các tình thái từ trong những câu dưới đây dùng trong hoàn cảnh giao tiếp (quan hệ tuổi tác, thứ bậc xã hội, tình cảm) khác nhau như thế nào?II. SỬ DỤNG TÌNH THÁI TỪTiết 33. TÌNH THÁI TỪI. CHỨC NĂNG CỦA TÌNH THÁI TỪ*Khi nói, khi viết, cần chú ý sử dụng tình thái từ phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp (quan hệ tuổi tác, thứ bậc xã hôi, tình cảm,...). Bà cần nước trà phải không ạ?Hỏi,kính trọng, trên dướiVí dụ:GHI NHỚ:Tiết 33. TÌNH THÁI TỪI. CHỨC NĂNG CỦA TÌNH THÁI TỪ* Tình thái từ: Là những từ được thêm vào trong câu để cấu tạo câu nghi vấn, câu cầu khiến, câu cảm thán và để biểu thị các sắc thái tình cảm của người nói* Tình thái từ gồm một số loại đáng chú ý như sau:- Tình thái từ nghi vấn: à, ư, hả, hử, chứ, chăng, ...- Tình thái từ cầu khiến: đi, nào, với, ... - Tình thái từ cảm thán: hay, sao, ...- Tình thái từ biểu thị sắc thái tình cảm: a, nhé, cơ, mà, ... II. SỬ DỤNG TÌNH THÁI TỪ*Khi nói, khi viết, cần chú ý sử dụng tình thái từ phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp(quan hệ tuổi tác, thứ bậc xã hôi, tình cảm,...). Tiết 33. TÌNH THÁI TỪ I. CHỨC NĂNG CỦA TÌNH THÁI TỪ II. SỬ DỤNG TÌNH THÁI TỪ* Bài tập 1: Trong các câu dưới đây, từ màu vàng trong câu nào là tình thái từ?a/ - Em thích trường nào thì thi vào trường ấy.b/ -Nhanh lên nào,anh em ơi!c/ -Làm như thế mới đúng chứ!d/ -Tôi đã khuyên bảo nó nhiều lần rồi chứ có phải không đâu.e/ -Cứu tôi với!g/ -Nó đi chơi với bạn từ sáng.h/ -Con cò đậu ở đằng kia.i/ -Nó thích hát dân ca Nghệ Tĩnh kia.III. LUYỆN TẬPooooTiết 33. TÌNH THÁI TỪI. CHỨC NĂNG CỦA TÌNH THÁI TỪII. SỬ DỤNG TÌNH THÁI TỪIII. LUYỆN TẬP*Bài tập 1*Gợi ý : *Bài tập 2.a/ Từ chứ dùng để hỏi điều ít nhiều đã khẳng địnhb/ Từ chứ nhấn mạnh điều vừa khẳng địnhc/ Từ ư hỏi với thái độ phân vând/ Từ nhỉ hỏi với thái độ thân mậte/ Từ nhé dặn dò với thái độ thân mậtg/ Từ vậy thể hiện thái độ miễn cưỡngh/ Từ cơ mà thể hiện thái độ thuyết phụcGiải thích ý nghĩa ủa các tình thái từ trong những câu sau đây:*Bài tập 4:*Gợi ý :- Chúng em chào thầy ạ! - Chúng ta cùng học nhé!- Con chào bố mẹ ạ!Tiết 33. TÌNH THÁI TỪI. CHỨC NĂNG CỦA TÌNH THÁI TỪII. SỬ DỤNG TÌNH THÁI TỪIII. LUYỆN TẬP*Bài tập 1*Bài tập 2.Đặt câu hỏi có dùng các tình thái từ nghi vấn phù hợp với những quan hệ xã hội :* Bài tập 5. Tìm một số tình thái từ trong tiếng địa phương em hoặc tiếng địa phương khác mà em biết: Tiết 33. TÌNH THÁI TỪI. CHỨC NĂNG CỦA TÌNH THÁI TỪII. SỬ DỤNG TÌNH THÁI TỪIII. LUYỆN TẬP:* Bài tập 1.* Bài tập 2.* Bài tập 4. Gợi ý:Cái áo này đẹp quá ta!(ta: nhỉ)BÀI TẬP CỦNG CỐ: * Cho câu có thông tin: Nam học bài.? Dùng tình thái từ để thay sắc thái ý nghĩa của câu trên?Gợi ý: 	- Nam học bài à? - Nam học bài đi! - Nam học bài ạ!Nam học bài- Nam học bài nhé!Tiết 33. TÌNH THÁI TỪI. CHỨC NĂNG CỦA TÌNH THÁI TỪ* Tình thái từ: Là những từ được thêm vào trong câu để cấu tạo câu nghi vấn, câu cầu khiến, câu cảm thán và để biểu thị các sắc thái tình cảm của người nói* Tình thái từ gồm một số loại đáng chú ý như sau:- Tình thái từ nghi vấn: à, ư, hả, hử, chứ, chăng, ...- Tình thái từ cầu khiến: đi, nào, với, ... - Tình thái từ cảm thán: hay, sao, ...- Tình thái từ biểu thị sắc thái tình cảm: ạ, nhé, cơ, mà, ... II. SỬ DỤNG TÌNH THÁI TỪ*Khi nói, khi viết, cần chú ý sử dụng tình thái từ phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp(quan hệ tuổi tác, thứ bậc xã hôi, tình cảm,...). H­íng dÉn vÒ nhµ Häc thuéc ghi nhí. Hoµn thµnh c¸c bµi tËp cßn l¹i. Xem tr­íc bµi : Ch­¬ng tr×nh ®Þa ph­¬ng(PhÇn TiÕng ViÖt )Xin chào tạm biệtTrân trọng cảm ơn quý thầy cô!

File đính kèm:

  • pptGiao_an_Thuy.ppt
Bài giảng liên quan