Tiết 4: Những hằng đẳng thức đáng nhớ
Áp dụng
a, Tính ( 2a+ 7)2
b, Viết biểu thức 4x2 + 12x + 9 dưới dạng bình phương của một tổng
c, Tính nhanh 512 ; 3012
Kiểm tra bài cũ 1.Nêu quy tắc nhân đa thức với đa thức? 2.Làm tính nhân: (a + b)(a + b)? ( a + b ) 2 … 1. Bình phương của một tổng 1. Bình phương của một tổng hằng đẳng thức Với A ,B là các biểu thức tùy ý, ta cũng có: ? 2 Phát biểu hằng đẳng thức (1) thành lời 1. Bình phương của một tổng 1. Bình phương của một hiệu ? 3 Giải Áp dụng hằng đẳng thức số (1). Ta có ? 4 Phát biểu hằng đẳng thức (2) thành lời. Bài làm Áp dụng hằng đẳng thức số (2) ta có: 3. Hiệu hai bình phương ? 5 Thực hiện phép tính (a + b)(a – b) ( với a,b là các số tùy ý). Trả lời: (a +b)(a –b) = 3.Bình phương của một hiệu Áp dụng: a, Tính (x + 1)(x – 1) b, Tính (x – 2y)(x + 2y) c, Tính nhanh: 56.64 Bài làm Áp dụng hằng đẳng thức số (3) ta có: a, b, (x – 2y)(x + 2y) c, 56.64 = (60 – 4)(60 + 4) Củng cố ?7 Ai đúng ? Ai sai? Đức viết: Thọ viết: Hương nhận xét : Thọ viết sai, Đức viết đúng. Sơn nói: Qua ví dụ trên mình rút ra được một hằng đẳng thức rất đẹp! Hãy nêu ý kiến của em. Sơn rút ra được hằng đẳng thức nào? Ý kiến bạn Hương chưa chính xác. Cả hai bạn Đức và Thọ đều viết đúng. Trả lời. Áp dụng hằng đẳng thức số (2) ta thấy: Bài làm c, Áp dụng hằng đẳng thức số (2): a, Áp dụng hằng đẳng thức số (1) ta có: Bài 2: Điền đúng (Đ), sai vào chỗ trống sau: a) ( 4x + 5)2 = 16x2 + 10x + 25 … b) ( 2x - 3)2 = 2x2 - 12x + 9 … c) ( 5x – 3y)2 = 25x2 + 9y2 -30xy … d) ( 4x - 3)( 3 + 4x) = 9 - 16x2 … Đ Đ S S Củng cố Với A ,B là các biểu thức tùy ý, ta cũng có: Chú ý: Hướng dẫn học ở nhà Học thuộc các hằng đẳng thức đã học. Làm bài tập: 17,18,19 trang 11,12 SGK.
File đính kèm:
- Tiết 4.ppt