Tiết 44 – Bài 41 Diễn thế sinh thái
Câu 1. Diễn thế sinh thái có thể hiểu là:
A. Sự biến đổi cấu trúc quần thể.
B. Thay quần xã này bằng quần xã khác.
C. Mở rộng vùng phân bố.
D. Thu hẹp vùng phân bố.
GV : VŨ HỒNG HÀ Câu 1. Nêu khái niệm loài ưu thế và loài đặc trưng? Lấy ví dụ minh họa. Câu 2. Phân biệt các mối quan hệ hỗ trợ giữa các loài trong quần xã sinh vật? Lấy ví dụ minh họa. KIỂM TRA 15 PHÚT LỚP 12C1 Câu 1. Nêu khái niệm loài đặc trưng? Lấy ví dụ minh họa. Câu 2. Phân biệt các mối quan hệ đối kháng giữa các loài trong quần xã sinh vật? Lấy ví dụ minh họa. KIỂM TRA 15 PHÚT LỚP 12C2 Câu 1. Nêu khái niệm quần xã sinh vật? Lấy ví dụ minh họa. Câu 2. Phân biệt các mối quan hệ đối kháng giữa các loài trong quần xã sinh vật? Lấy ví dụ minh họa. KIỂM TRA 15 PHÚT LỚP 12C3 Câu 1. Nêu khái niệm quần xã sinh vật? Lấy ví dụ minh họa. Nêu ý nghĩa sự phân bố trong không gian của các loài trong quần xã? Câu 2. Phân biệt các mối quan hệ hỗ trợ giữa các loài trong quần xã sinh vật? Lấy ví dụ minh họa. KIỂM TRA 15 PHÚT LỚP 12C5 Hãy quan sát đoạn phim sau: Tiết 44 – Bài 41 - Đầm nước mới xây dựng Chưa có TV, ĐV - Nước sâu, ít bùn đáy Rong, bèo,... Tôm, cá Nước bớt sâu Mùn đáy nhiều hơn Sen, súng, … Tôm, cá, ếch, cò Nước nông Mùn đáy dày Cỏ, lau, cây bụi… Lưỡng cư, chim - Mùn đáy lấp đầy đầm TV sống ở cạn ĐV sống ở cạn TIẾT 44 – DIỄN THẾ SINH THÁI Nêu đặc điểm của môi trường qua các giai đoạn? Tương ứng với mỗi môi trường đó là những loài sinh vật nào? TIẾT 44 – DIỄN THẾ SINH THÁI Chưa có sinh vật Các QXSV biến đổi tuần tự, thay thế lẫn nhau Hình thành QX tương đối ổn định TIẾT 44 – DIỄN THẾ SINH THÁI Một quần xã sinh vật phát triển Quần xã bị suy thoái Hoặc quần xã tương đối ổn định Các QXSV biến đổi tuần tự, thay thế lẫn nhau Rừng thông trưởng thành TIẾT 44 – DIỄN THẾ SINH THÁI Diễn thế nguyên sinh Diễn thế thứ sinh Chưa có sinh vật Các QXSV biến đổi tuần tự, thay thế lẫn nhau Hình thành QX tương đối ổn định Một quần xã sinh vật phát triển Quần xã bị suy thoái Hoặc quần xã tương đối ổn định Các QXSV biến đổi tuần tự, thay thế lẫn nhau II. CÁC LOẠI DIỄN THẾ SINH THÁI TIẾT 44 – DIỄN THẾ SINH THÁI II. CÁC LOẠI DIỄN THẾ SINH THÁI 1. Diễn thế nguyên sinh: TIẾT 44 – DIỄN THẾ SINH THÁI 2. Diễn thế thứ sinh: - Đầm nước mới xây dựng Chưa có TV, ĐV - Nước sâu, ít bùn đáy Rong, bèo, tảo Tôm, cá Nước bớt sâu Mùn đáy nhiều hơn Sen, súng, trang… Tôm, cá, ếch, cò Nước nông Mùn đáy dày Cỏ, lau, cây bụi… Lưỡng cư, chim - Mùn đáy lấp đầy đầm TV sống ở cạn ĐV sống ở cạn TIẾT 44 – DIỄN THẾ SINH THÁI Đây là diễn thế nguyên sinh hay diễn thế thứ sinh? Tại sao? TIẾT 44 – DIỄN THẾ SINH THÁI TIẾT 44 – DIỄN THẾ SINH THÁI IV. TẦM QUAN TRỌNG CỦA VIỆC NGHIÊN CỨU DIỄN THẾ SINH THÁI Nghiên cứu diễn thế sinh thái TIẾT 44 – DIỄN THẾ SINH THÁI Có biện pháp khắc phục những biến đổi bất lợi của môi trường, sinh vật và con người Câu 1. Diễn thế sinh thái có thể hiểu là: A. Sự biến đổi cấu trúc quần thể. B. Thay quần xã này bằng quần xã khác. C. Mở rộng vùng phân bố. D. Thu hẹp vùng phân bố. CỦNG CỐ Câu 3. Diễn thế sinh thái diễn ra một cách mạnh mẽ là do tác động của: Sinh vật. B. Con người. C. Nhân tố vô sinh. D. Thiên tai. Câu 2. Đặc điểm cơ bản để phân biệt diễn thế nguyên sinh với diễn thế thứ sinh là: A. Môi trường khởi đầu. B. Môi trường cuối cùng. C. Diễn biến diễn thế. D. Điều kiện môi trường. Trả lời câu hỏi và bài tập ở SGK, trang 185 Nghiên cứu bài tiếp theo. Tìm hiểu về các hệ sinh thái trên Trái Đất. BÀI TẬP VỀ NHÀ CHÚC SỨC KHỎE VÀ THÀNH CÔNG!
File đính kèm:
- Bai 41 Dien the sinh thai(1).ppt