Tiết 50: Bài 33: Điều chế khí hiđro - Phản ứng thế (tiết 13)
I. Điều chế khí Hiđro
II. Phản ứng thế:
1. Trả lời câu hỏi:
Cho phản ứng:
?.Các nguyên tử Zn, Fe đã thay thế nguyên tử nào của axit?
Các nguyên tử Zn, Fe đã thay thế nguyên tử Hiđro của axit? Hai phản ứng trên gọi là phản ứng thế.
n¨m häc: 2009 - 2010THI ĐUA DẠY TỐT – HỌC TỐTTHCS THẠCH KHOÁNTiết 50: Bài 33: ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO - PHẢN ỨNG THẾI. Điều chế khí Hiđro1. Trong phòng thí nghiệma) Thí nghiệm:- Cho kim loại kẽm Zn tác dụng với dd axit HCl Đốt khí sinh ra Cô cạn dung dịch sau phản ứngRút ra nhận xét?Tiết 50: Bài 33: ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO - PHẢN ỨNG THẾ.I. Điều chế khí Hiđro1. Trong phòng thí nghiệm:a) Thí nghiệm:b) Nhận xét:- Xuất hiện bọt khí, viên kẽm tan ra- Khí sinh ra là Hiđro- Cô cạn dd thu được muối rắn màu trắng (ZnCl2) Phản ứng: Zn + HCl 2Tiết 50: Bài 33: ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO - PHẢN ỨNG THẾ.1. Trong phòng thí nghiệma) Thí nghiệm:b) Nhận xét:c) Kết luận: - Điều chế khí hiđro: Cho kim loại Zn (Al, Fe) tác dụng với dd axit HCl hoặc H2SO4 loãng. Zn + 2HCl ZnCl2 + H2I. Điều chế khí Hiđro- Thu khí: + Đẩy nước + Đẩy không khí (Để úp bình)Tiết 50: Bài 33: ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO - PHẢN ỨNG THẾ.1. Trong phòng thí nghiệm: Cho kim loại Zn (Al, Fe) tác dụng với dd axit HCl hoặc H2SO4 loãng.2. Trong công nghiệp:- Điện phân nước:- Khử H2O- Điều chế từ khí tự nhiên, khí dầu mỏ I. Điều chế khí Hiđro22Tiết 50: Bài 33: ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO - PHẢN ỨNG THẾ.1. Trả lời câu hỏi:Cho phản ứng: II. Phản ứng thế:Zn + 2HCl Fe + H2SO4 ?.Các nguyên tử Zn, Fe đã thay thế nguyên tử nào của axit?Các nguyên tử Zn, Fe đã thay thế nguyên tử Hiđro của axit? Hai phản ứng trên gọi là phản ứng thế.Nhận xét:I. Điều chế khí HiđroTiết 50: Bài 33: ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO - PHẢN ỨNG THẾ.1. Trả lời câu hỏi:Cho phản ứng: II. Phản ứng thế:Zn + 2HCl Fe + H2SO4 => Phản ứng thế.I. Điều chế khí Hiđro?. Phản ứng thế là gì?Tiết 50: Bài 33: ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO - PHẢN ỨNG THẾ.1. Trả lời câu hỏi:Cho phản ứng: II. Phản ứng thế:Zn + 2HCl Fe + H2SO4 => Phản ứng thế.I. Điều chế khí Hiđro?. Phản ứng thế là gì?(phản ứng thế)Tiết 50: Bài 33: ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO - PHẢN ỨNG THẾ.1. Trả lời câu hỏi:Cho phản ứng: II. Phản ứng thế:Zn + 2HCl Fe + H2SO4 ĐN: Phản ứng thế là phản ứng hóa học giữa đơn chất và hợp chất, trong đó nguyên tử của đơn chất thay thế nguyên tử của một nguyên tố trong hợp chất2. Kết luận:I. Điều chế khí Hiđro(phản ứng thế)Tiết 50: Bài 33: ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO - PHẢN ỨNG THẾ.1. Trong phòng thí nghiệm: Cho kim loại Zn (Al, Fe) tác dụng với dd axit HCl hoặc H2SO4 loãng: Zn+2HCl ZnCl2+H22. Trong công nghiệp:- Điện phân nước:- Khử H2O, điều chế từ khí tự nhiên, khí dầu mỏ II. Phản ứng thế:Là phản ứng hóa học giữa đơn chất và hợp chất, trong đó nguyên tử của đơn chất thay thế nguyên tử của một nguyên tố trong hợp chấtKL chung: SGK (116)I. Điều chế khí HiđroTiết 50: Bài 33: ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO - PHẢN ỨNG THẾ.1. Trong phòng thí nghiệm: Cho kim loại Zn (Al, Fe) tác dụng với dd axit HCl hoặc H2SO4 loãng: Zn+2HCl ZnCl2+H22. Trong công nghiệp:- Điện phân nước:- Khử H2O, điều chế từ khí tự nhiên, khí dầu mỏ II. Phản ứng thế:Là phản ứng hóa học giữa đơn chất và hợp chất, trong đó nguyên tử của đơn chất thay thế nguyên tử của một nguyên tố trong hợp chấtKL chung: SGK (116)I. Điều chế khí HiđroTiết 50: Bài 33: ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO - PHẢN ỨNG THẾ.III. Bài tập1. Nêu các loại phản ứng đã học?- Phản ứng hóa hợp- Phản ứng phân hủy- Phản ứng oxi hóa - Khử- Phản ứng thế Phản ứngLoại phản ứngHóa hợpPhân hủyOxi hóa - KhửPư Thế2Mg + O2 2MgOFe + CuCl2 FeCl2 + CuH2 + CuO Cu + H2O2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2Zn + H2SO4 ZnSO4 + H2XXXXXXXBT2: Hãy cho biết các p.ư sau thuộc loại p.ư nào ( Đánh dấu X vào ô tương ứng)DỪNGTHẢOLUẬN01234567891011121314151617181920304050607080902’3’Tiết 50: Bài 33: ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO - PHẢN ỨNG THẾ.III. Bài tập3. BT5 (SGK-117)Cho: Fe + H2SO4mFe=22,4 g; mH2SO4=24,5 gXác định chất dư? mchất dư=? VH2=? (ĐKTC)Tiết 50: Bài 33: ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO - PHẢN ỨNG THẾ.III. Bài tập3. BT5 (SGK-117):Cho: Fe + H2SO4mFe=22,4 g; mH2SO4=24,5 gXác định chất dư? mchất dư=? VH2=? (ĐKTC)Hướng dẫn: nFe = = 0,4 (mol)nH2SO4 = = 0,25 (mol)PTHH: Fe + H2SO4 FeSO4 + H2Tỉ lệ 1 1 1 1Cho: Fe + H2SO4mFe=22,4 g; mH2SO4=24,5 gXác định chất dư? mchất dư=? VH2=? (ĐKTC)Tiết 50: Bài 33: ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO - PHẢN ỨNG THẾ.III. Bài tập: 3. BT5 (SGK-117)nFe = = 0,4 (mol)nH2SO4 = = 0,25 (mol)PTHH: Fe + H2SO4 FeSO4 + H2Tỉ lệ 1 1 1 1a)Theo PTHH: nFe p.ứ = < 0,4 Fe dư: mFe dư= b)Theo PTHH: nH2 = VH2 = nH2SO4 = 0,25 molnFe dư = 0,4 – 0,25 = 0,15 (mol)0,15.56 = 8,4 (g)nFe dư.MFe=nH2.22,4 = 0,25.22,4 = 5,6 (g)nH2SO4 = 0,25 molTiết 50: Bài 33: ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO - PHẢN ỨNG THẾ.III. Bài tập: 3. BT5 (SGK-117)nFe = = 0,4 (mol)nH2SO4 = = 0,25 (mol)PTHH: Fe + H2SO4 FeSO4 + H2Tỉ lệ 1 1 1 1a)Theo PTHH: nFe p.ứ = < 0,4 Fe dư: mFe dư= b)Theo PTHH: nH2 = VH2 = nH2SO4 = 0,25 molnFe dư = 0,4 – 0,25 = 0,15 (mol)0,15.56 = 8,4 (g)nFe dư.MFe=nH2.22,4 = 0,25.22,4 = 5,6 (g)nH2SO4 = 0,25 molTiết 50: Bài 33: ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO - PHẢN ỨNG THẾ.IV. Hướng dẫn về nhà Học bài Làm bài tập 1, 3, 4 (SGK-117) Hoàn thành BT5n¨m häc: 2009 - 2010Tr©n träng c¶m ¬n C¸C THÇY C¤ GI¸O Vµ C¸C EM HäC SINH! THCS THẠCH KHOÁN DẠY TỐT - HỌC TỐT
File đính kèm:
- Đieu che hidro-pu the.ppt