Tiết 6: Bài tập hoán vị - Chỉnh hợp – tổ hợp
Tiết BS 6 BI TẬP HỐN VỊ - CHỈNH HỢP – TỔ HỢP
I. MỤC TIU:
- Lm cho HS hiểu su sắc hơn về kiến thức cơ bản của hốn vị - chỉnh hợp - tổ hợp để vận dụng giải cc bi tốn tính xc suất bi sau.
- Thơng qua việc rn luyện giải toán HS được củng cố một số kiến thức đ học. Biết quan sát và phán đoán chính xác. Lm cho HS hứng th trong học tập mơn Tốn.
II/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
1. Ổn định lớp.
2. Kiểm tra bi cũ: Ghi lại các định lý: Hốn vị - Chỉnh hợp – Tổ hợp.
3. Bi mới:
Hoạt động 1: p dụng cơng thức số cc hốn vị.
BT1: Từ cc chữ số 2, 3, 4, 7, 8, 9 cĩ thể lập được bao nhiu số tự nhin gồm 6 chữ số khc nhau.
Tiết BS 6 BÀI TẬP HỐN VỊ - CHỈNH HỢP – TỔ HỢP I. MỤC TIÊU: - Làm cho HS hiểu sâu sắc hơn về kiến thức cơ bản của hốn vị - chỉnh hợp - tổ hợp để vận dụng giải các bài tốn tính xác suất bài sau. - Thơng qua việc rèn luyện giải tốn HS được củng cố một số kiến thức đã học. Biết quan sát và phán đốn chính xác. Làm cho HS hứng thú trong học tập mơn Tốn. II/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 1. Ổn định lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: Ghi lại các định lý: Hốn vị - Chỉnh hợp – Tổ hợp. 3. Bài mới: Hoạt động 1: Áp dụng cơng thức số các hốn vị. BT1: Từ các chữ số 2, 3, 4, 7, 8, 9 cĩ thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 6 chữ số khác nhau. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN - HS suy nghĩ và trả lời - HS các nhĩm thảo luận và cử đại diện lên bảng trình bày lời giải(cĩ giải thích). - HS nhận xét. 6! - Ghi nhận kết quả đúng. - GV nêu các bài tập và ghi lên bảng. - GV gọi HS trả lời. - GV nhận xét và nêu lời giải chính xác(nếu HS khơng trình bày đúng lời giải ). Hoạt động 2: Áp dụng cơng thức số các chỉnh hợp. BT2: Một cuộc khiêu vũ cĩ 10 nam và 6 nữ, người ta chọn cĩ thứ tự 3 nam và 3 nữ để ghép thành 3 cặp. Hỏi cĩ bao nhiêu cách chọn. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN - HS các nhĩm thảo luận để tìm lời giải. - HS đại diện nhĩm lên bảng trình bày lời giải (cĩ giải thích) - HS trao đổi và rút ra kết quả: - Ghi nhận kết quả đúng. - GV nêu đề và ghi lên bảng. - GV cho HS các nhĩm thảo luận để tìm lời giải và gọi HS đại diện lên bảng trình bày lời giải. - GV gọi HS nhận xét, bổ sung (nếu cần) - GV nêu lời giải chính xác (nếu HS khơng trình bày đúng lời giải). Hoạt động 3: Áp dụng cơng thức số các tổ hợp. BT3: Cĩ 12 người gồm 10 nam và 2 nữ. Hỏi: Cĩ bao nhiêu cách chọn 1 tổ gồm 8 người từ 12 người đĩ, khơng phân biệt nam nữ. Cĩ bao nhiêu cách chọn 1 tổ gồm 8 người từ 12 người đĩ sao cho tổ cĩ ít nhất 1 nữ. Cĩ bao nhiêu cách chọn 1 tổ gồm 8 người nam. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN - HS các nhĩm xem đề và thảo luận tìm lời giải. - HS đại diện các nhĩm lên bảng trình bày lời giải (cĩ giải thích) - HS nhận xét, bổ sung và sửa chữa ghi chép. - HS trao đổi và rút ra kết quả: - GV nêu đề và ghi lên bảng và cho HS các nhĩm thỏa luận tìm lời giải, gọi HS đại diện nhĩm cĩ kết quả nhanh nhất lên bảng trình bày lời giải. - Gọi HS nhận xét, bổ sung (nếu cần). - GV nêu lời giải chính xác (nếu HS khơng trình bày đúng lời giải). Hoạt động 4: Áp dụng cơng thức số các chỉnh hợp, tổ hợp. BT4: Một lớp học cĩ 40 học sinh, cần cử ra 1 ban cán sự lớp gồm 1 lớp trưởng, 1 lớp phĩ và 3 ủy viên. Hỏi cĩ mấy cách lập ra ban cán sự. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN - HS các nhĩm thảo luận để tìm lời giải và cử đại diện lên bảng trình bày lời giải. - HS nhận xét, bổ sung và sửa chữa ghi chép. - HS trao đổi và rút ra kết quả: - - Ghi nhận kết quả đúng. - Cả lớp cùng chép vào tập. - GV nêu đề và ghi lên bảng, cho HS các nhĩm thảo luận tìm lời giải. HD: Chọn 2 học sinh: 1 lớp trưởng và 1 lớp phĩ trước. Chọn 3 học sinh làm ủy viên trong số các học sinh cịn lại. - Gọi HS đại diện nhĩm trình bày lời giải và gọi HS nhận xét, bổ sung (nếu cần). - GV nhận xét, nêu lời giải chính xác (nếu HS khơng trình bày đúng lời giải). 4. Củng cố: Thơng qua các bài tập đã giải. Nhắc lại các cơng thức: ; ; BTVN: Cĩ bao nhiêu cách cắm 5 bơng hoa vào 7 lọ khác nhau (mỗi lọ cắm khơng quá một bơng) nếu: a. Các bơng hoa khác nhau? b. Các bơng hoa như nhau?
File đính kèm:
- Bam_sat_hoan_vi_chinh_hop_to_hop.doc