Tiết 9 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai

Nếu A ? 0 và B? 0 thì

Nếu A < 0 và B ³ 0 thì

 

 

ppt22 trang | Chia sẻ: minhminh | Lượt xem: 1954 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tiết 9 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
Rĩt gän biĨu thøc sau KiĨm tra bµi cị: Với a  0 , b  0 Hãy chứng tỏ : TIẾT 9 BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI I . ĐƯA THỪA SỐ RA NGOÀI DẤU CĂN 3 2 . 2 = 3 2 . 2 VÍ DỤ 1 : a/ 4 . 5 b/ = 2 2 VÍ DỤ 2 : + 2 4 22 3 = + 3 + 2 + 1 Rút gọn biểu thức TIẾT 9 BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI I . ĐƯA THỪA SỐ RA NGOÀI DẤU CĂN Bài tập áp dụng: Thực hiện phép tính: I . ĐƯA THỪA SỐ RA NGOÀI DẤU CĂN TIẾT 9 BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI 4 3 27 45 5 + – + MỘT CÁCH TỔNG QUÁT : Với hai biểu thức A, B mà B 0, ta có: Nếu A  0 và B 0 thì Nếu A < 0 và B  0 thì A B 2 = A B A B 2 = A B A B 2 = - A B TIẾT 9 BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI I . ĐƯA THỪA SỐ RA NGOÀI DẤU CĂN VÍ DỤ 3 : Đưa ra thừa số ra ngoài dấu căn: Với x ≥ 0 , y ≥ 0 4x2 = (2x)2 .y = 2x y = 2x Với x ≥ 0, y ≥ 0 MỘT CÁCH TỔNG QUÁT : Với hai biểu thức A, B mà B 0, ta có: Nếu A  0 và B 0 thì Nếu A < 0 và B  0 thì A B 2 = A B A B 2 = A B A B 2 = - A B TIẾT 9 BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI I . ĐƯA THỪA SỐ RA NGOÀI DẤU CĂN VÍ DỤ 3 : Đưa ra thừa số ra ngoài dấu căn: Với x  0 , y< 0 (Với x  0 , y < 0 ) b) = .2x 2 9 y = (3y) 2 .2x = 2x 3y = 2x 3y – 18xy 2 MỘT CÁCH TỔNG QUÁT : Với hai biểu thức A, B mà B 0, ta có: Nếu A  0 và B 0 thì Nếu A < 0 và B  0 thì A B 2 = A B A B 2 = A B A B 2 = - A B TIẾT 9 BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI I . ĐƯA THỪA SỐ RA NGOÀI DẤU CĂN 18xy Với a0 MỘT CÁCH TỔNG QUÁT : Với hai biểu thức A, B mà B 0, ta có: Nếu A  0 và B 0 thì Nếu A < 0 và B  0 thì A B 2 = A B A B 2 = A B A B 2 = - A B TIẾT 9 BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI I . ĐƯA THỪA SỐ RA NGOÀI DẤU CĂN = TÝnh gi¸ trÞ biĨu thøc BT = ( 3 + 5 + 2 + 1 ) 3 + 5 + 2 + = 11 Nếu A  0 và B  0 thì: A B 2 = A B Với A  0 và B  0 ta có: A B = A B 2 Với A  0 và B  0 ta có: A B = MỘT CÁCH TỔNG QUÁT : Với hai biểu thức A, B mà B 0, ta có: Nếu A  0 và B 0 thì Nếu A < 0 và B  0 thì A B 2 = A B A B 2 = A B A B 2 = - A B TIẾT 9 BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI I . ĐƯA THỪA SỐ RA NGOÀI DẤU CĂN II .ĐƯA THỪA SỐ VÀO TRONG DẤU CĂN VÍ DỤ 4 : 3 7 63 b) Với A< 0 và B  0 ta có A B = – VÍ DỤ 4 : Với ab  0 d) MỘT CÁCH TỔNG QUÁT : Với hai biểu thức A, B mà B 0, ta có: Nếu A  0 và B 0 thì Nếu A < 0 và B  0 thì A B 2 = A B A B 2 = A B A B 2 = - A B TIẾT 9 BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI I . ĐƯA THỪA SỐ RA NGOÀI DẤU CĂN II .ĐƯA THỪA SỐ VÀO TRONG DẤU CĂN Với A 0 và B 0 ta có Với A< 0 và B 0 ta có MỘT CÁCH TỔNG QUÁT : MỘT CÁCH TỔNG QUÁT : Với hai biểu thức A, B mà B 0, ta có: Nếu A  0 và B 0 thì Nếu A < 0 và B  0 thì A B 2 = A B A B 2 = A B A B 2 = - A B TIẾT 9 BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI I . ĐƯA THỪA SỐ RA NGOÀI DẤU CĂN II .ĐƯA THỪA SỐ VÀO TRONG DẤU CĂN Với a  0 Bài tập áp dụng: So sánh 2 số sau < Giải: Mà : < Nên : < Hãy so sánh : = Kết quả: BÀI TẬP : (Ho¹t ®éng nhãm) ViÕt c¸c biĨu thøc sau d­íi d¹ng tÝch råi ®­a thõa sè ra ngoµi dÊu c¨n: Nhãm 1,2 §­a thõa sè vµo trong dÊu c¨n: Nhãm 3,4 Với A 0 và B 0 ta có Với A< 0 và B 0 ta có MỘT CÁCH TỔNG QUÁT : MỘT CÁCH TỔNG QUÁT : Với hai biểu thức A, B mà B 0, ta có: Nếu A  0 và B 0 thì Nếu A < 0 và B  0 thì A B 2 = A B A B 2 = A B A B 2 = - A B TIẾT 9 BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI I . ĐƯA THỪA SỐ RA NGOÀI DẤU CĂN II .ĐƯA THỪA SỐ VÀO TRONG DẤU CĂN HƯỚNG DẪN BÀI TẬP VỀ NHÀ: * Làm các BT 43 ; 44 ; 45 ; 46 ; bài 47 lưu ý đến điều kiện Lµm bµi tËp, chuÈn bÞ cho tiÕt. LuyƯn tËp H­íng dÉn BT 46a,b a, 2 - 4 + 27 - 3 b, 3 - 5 + 7 + 28 

File đính kèm:

  • pptBien Doi don gian bieu thuc chua can.ppt