Tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kĩ thuật

 - Khổ chữ xác định bằng chiều cao của chữ hoa ( mm)

 - Chiều rộng nét chữ bằng 1/10 khổ chữ.

 Có 2 loại kiểu chữ:

 + Chữ đứng

 + Chữ nghiêng

 

ppt14 trang | Chia sẻ: vuductuan12 | Lượt xem: 3211 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kĩ thuật, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
PhÇn I: VÏ KÜ THUËT Ch­¬ng I: VÏ kÜ thuËt c¬ së TiÕt 1 – Bµi 1: I. Khæ giÊy:  D R D/2 D/2 r r d d C¸c khæ giÊy chÝnh: A4 A3 A2 A1 A0 297 x 210 420 x 297 594 x 420 841 x 594 1189 x 841 C¸ch vÏ khung tªn,khung b¶n vÏ: Khæ giÊy däc Khæ giÊy ngang khung b¶n vÏ Khung tªn 20 10 Khung tªn vµ kÝch th­íc cña khung tªn: 140 Tªn chi tiÕt VËt liÖu TØ lÖ Bµi sè Ng­êi vÏ KiÓm tra Ngµy k.tra Ngµy vÏ Tªn tr­êng,líp 30 20 20 20 20 30 8 8 16 II. TØ lÖ: Là tỉ số giữa kích thước đo được trên hình biểu diễn của vật thể và kích thước thực tương ứng trên vật thể đó. Bản vẽ Vật thật Tỉ lệ = Kt Hình Kt Vật III. Nét vẽ: 1. Các loại nét vẽ: nét liền đậm nét đứt mảnh nét liền mảnh nét gạch chấm mảnh nét lượn sóng 2.Chiều rộng của nét vẽ: Chiều rộng nét liền đậm:0,5mm Chiều rộng nét liền mảnh:0,25mm - Khổ chữ xác định bằng chiều cao của chữ hoa ( mm) - Chiều rộng nét chữ bằng 1/10 khổ chữ. Có 2 loại kiểu chữ: + Chữ đứng + Chữ nghiêng IV. Chữ viết: V h v Kiểu chữ đứng: H 750 Kiểu chữ nghiêng: V. Ghi kích thước: 1. Đường kích thước: Được vẽ bằng nét liền mảnh,song song với phần tử được ghi kích thước,2 đầu mút có mũi tên. Đường kích thước Đường gióng kích thước 2. Đường gióng kích thước: Được vẽ bằng nét liền mảnh,vuông góc và vượt quá đường kích thước 2 – 4mm. 3.Chữ số kích thước: Trên bản vẽ ghi kích thước thực của vật thể,không phụ thuộc vào tỉ lệ bản vẽ,thường được ghi trên đường kích thước. - Các kí hiệu: + Đường kính: + Bán kính : R 15 ø30 100 80 60 30 ø30 Cách ghi chữ số kích thước: Củng cố: Tại sao phải quy định các tiêu chuẩn bản vẽ kĩ thuật? Về nhà: Tập kẻ chữ tên trường lớp theo kiểu chữ đứng. 

File đính kèm:

  • pptTIEU CHUAN TRINH BAY BAN VE.ppt