Tính từ và trạng từ

Tính từ (adjective)trong câu thì bổ nghĩa cho danh từ

Vị trí : luôn đứng trước danh từ và bổ nghĩa cho dang từ

 Adj + Noun

VD: an old church

 Adj Noun

VD : Don’t talk with that dangerous man

VD: The boss loves hard-working workers

VD:He likes naive girls

VD: We want to live in a peaceful world

VD: Her blue eyes are so beautiful

VD: We often visit old castles in my country

 

ppt8 trang | Chia sẻ: andy_Khanh | Lượt xem: 1005 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Tính từ và trạng từ, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Tính từ và Trạng từDang Viet Thao – HaNoi UniversityTính Từ (Adjective)Tính từ (adjective)trong câu thì bổ nghĩa cho danh từVị trí : luôn đứng trước danh từ và bổ nghĩa cho dang từ Adj + Noun VD: an old church Adj NounVD : Don’t talk with that dangerous manVD: The boss loves hard-working workersVD:He likes naive girls VD: We want to live in a peaceful worldVD: Her blue eyes are so beautifulVD: We often visit old castles in my countryTính TừTính từ trong câu bổ nghĩa cho chủ ngữ S + tobe + AdjVD: This church is oldVD: These men are richVD: The ocean is largeVD: The pictures are beautifulVD: Her husband is intelligentVD: The weather was hot yesterdayVD: They were lucky when they won the lottery last weekTrạng Từ(Adverb)Trạng từ thường được cấu tạo: Adv = adj + lyVD: Badly = bad + ly slowly(1 cách chậm chạp) = slow(chậm chạp) + ly quickly(1 cách nhanh chóng) = quick(nhanh chóng) + lyhappy + ly = happilyKhi ta dịch ta bỏ cụm từ “1 cách” điChức năng: nếu tính từ bổ nghĩa cho danh từ thì trạng từ bổ nghĩa cho động từVD: he speaks slowly ( không nói : he speaks slow) Verb AdvTrạng TừShe drives her car quickly ( không nói : she drives her car quick)He speaks English fluently :Anh ta nói tiếng anh lưu loátYesterday, she behaved with the mother –in - law badly Những trạng từ có cấu tạo đặc biệtBình thường các trạng từ được cấu tạo bằng tính từ thêm đuôi “ly” tuy nhiên có 1 số trạng từ có cấu tạu đặc biệt ta phải học thuộcGood (tốt)  well (tốt) VD: she does her excersice wellFast  fast ( nhanh) VD: he drives his car fastHard (cứng)  hard(chăm chỉ) VD: My father works hardLate  late (muộn) VD: he often gets up late Early  early (sớm) VD: Nam goes to work earlyVị Trí của Trang Từ1 Trạng từ đứng đầu câu_Yesterday, he met a famous man_Lastly, we pass the exam2. Đứng cuối câu_She talks quicklyThank You !

File đính kèm:

  • pptTinh_tu_trang_tu.ppt
Bài giảng liên quan