Toán 10 - Giải phương trình vô tỉ
2.Phương pháp đưa về hệ phương trỡnh:
Thường được dùng để giải phương trỡnh vụ tỷ cú dạng:
Vớ dụ:Giải phương trỡnh :
Đặt:
với điều kiện
Khi đó ta có hệ:
Giải hệ tỡmsuy ra.
GIẢI PHƯƠNG TRèNH Vễ TỈ 1.Phương phỏp đặt ẩn phụ: Vớ dụ: Giải phương trỡnh : Giải: Đặt ta cú: với điều kiện Tỡm sau đú suy ra (chỳ ý đối chiếu điều kiện nghiệm đỳng) 2.Phương phỏp đưa về hệ phương trỡnh: Thường được dựng để giải phương trỡnh vụ tỷ cú dạng: Vớ dụ: Giải phương trỡnh : Đặt: với điều kiện Khi đú ta cú hệ: Giải hệ tỡm suy ra . 3.Phương phỏp bất đẳng thức: Vớ dụ: Giải phương trỡnh: Giải: Theo BĐT Cụsi ta cú: Do đú: 4.Phương phỏp lượng giỏc: Vớ dụ: Giải phương trỡnh: Giải: Điều kiện: . Đặt: và biến đổi đơn giản ta cú: suy ra và từ đú tỡm được 5.Phương phỏp nhõn liờn hợp: Vớ dụ: Giải phương trỡnh: Giải: Phương trỡnh tương đương với: Phương phỏp lượng giỏc hoỏ 1. Nếu th“ ta cú thể đặt hoặc Vớ dụ 1 : Lời giải : ĐK : Đặt Phương tr“nh đó cho trở thành : )( ) = 0 Kết hợp với điều kiện của t suy ra : Vậy phương tr“nh cú 1 nghiệm : Vớ dụ 2 : Lời giải : ĐK : Khi đú VP > 0 . Nếu Nếu . Đặt , với ta cú : ) ( ) = 0 Vậy nghiệm của phương tr“nh là Vớ dụ 3 : Lời giải : ĐK : Đặt phương tr“nh đó cho trở thành : Vậy phương tr“nh cú nghiệm duy nhất Vớ dụ 4 (TC THTT): HD : Nếu : phương tr“nh khụng xỏc định . Chỳ ý với ta cú : vậy để giải phương tr“nh (1) ta chỉ cần xột với Đặt khi đú phương tr“nh đó cho trở thành : 2. Nếu th“ ta cú thể đặt : Vớ dụ 5 : Lời giải : ĐK : Đặt Phương tr“nh đó cho trở thành : kết hợp với điều kiện của t suy ra Vậy phương tr“nh cú 1 nghiệm : TQ : Vớ dụ 6 : Lời giải : ĐK : Đặt phương tr“nh đó cho trở thành : (thỏa món) TQ : với a,b là cỏc hằng số cho trước 3. Đặt để đưa về phương tr“nh lượng giỏc đơn giản hơn : Vớ dụ 7 : (1) Lời giải : Do khụng là nghiệm của phương tr“nh nờn : (1) (2) Đặt . Khi đú (2) trở thành : Suy ra (1) cú 3 nghiệm : Vớ dụ 8 : Lời giải : ĐK : Đặt phương tr“nh đó cho trở thành : Kết hợp với điều kiện suy ra : Vậy phương tr“nh cú 1 nghiệm : 4. Mặc định điều kiện : . sau khi t“m được số nghiệm chớnh là số nghiệm tối đa của phương tr“nh và kết luận : Vớ dụ 9 : Lời giải : phương tr“nh đó cho tương đương với : (1) Đặt : (1) trở thành : :Leftrightarrow Suy ra (1) cú tập nghiệm : Vậy nghiệm của phương tr“nh đó cho cú tập nghiệm chớnh là S II. Phương phỏp dựng ẩn phụ khụng triệt để * Nội dung phương phỏp : Đưa phương trỡnh đó cho về phương tr“nh bậc hai với ẩn là ẩn phụ hay là ẩn của phương tr“nh đó cho : Đưa phương tr“nh về dạng sau : khi đú : Đặt . Phương trỡnh viết thành : Đến đõy chỳng ta giải t theo x. Cuối cựng là giải quyết phương tr“nh sau khi đó đơn giản húa và kết luận : Vớ dụ 10 : (1) lời giải : ĐK : Đặt Lỳc đú : (1) Phương tr“nh trở thành : Giải phương tr“nh trờn với ẩn t , ta t“m được : Do nờn khụng thỏa điều kiện . Với th“ : ( thỏa món điều kiờn Vớ dụ 11 : Lời giải : ĐK : Đặt . phương trỡnh đó cho trở thành : * Với , ta cú : (vụ nghiệm v“ : ) * Với , ta cú : Do khụng là nghiệm của phương tr“nh nờn : Bỡnh phương hai vế và rỳt gọn ta được : (thỏa món) TQ : lỳc đú chỳng ta đặt và đưa về hệ đối xứng loại haiVớ dụ 12 : Lời giải : Đặt . Phương tr“nh đó cho viết thành : Từ đú ta tỡm được hoặc Giải ra được : . * Nhận xột : Cỏi khộo lộo trong việc đặt ẩn phụ đó được thể hiện rừ trong ở phương phỏp này và cụ thể là ở vớ dụ trờn . Ở bài trờn nếu chỉ dừng lại với việc chọn ẩn phụ th“ khụng dễ để giải quyết trọn vẹn nú . Vấn đề tiếp theo chớnh là ở việc kheo lộo biến đổi phần cũn lại để làm biến mất hệ số tự do , việc gải quyết t theo x được thực hiện dễ dàng hơn . vớ dụ 13 : Lời giải : ĐK : Đặt . phương trỡnh đó cho trở thành : Giải ra : hoặc (loại) * ta cú : Vậy là cỏc nghiệm của phương tr“nh đó cho . vớ dụ 14 : Lời giải : ĐK : Đặt Phương tr“nh đó cho trở thành : Phương tr“nh trờn đó khỏ đơn giản !!!!!!! III. Phương phỏp dựng ẩn phụ đưa về dạng tớch 1. Dựng một ẩn phụ Vớ dụ 15 : (1) Lời giải : ĐK : . Đặt . phương tr“nh (1) trở thành : (2) giải đựoc bằng cỏch ỏp dụng phương phỏp I : Đặt để đưa về dạng : TQ : Với a là hắng số cho trước . Vớ dụ 16 : (1) Lời giải : ĐK : Viết lại (1) dưới dạng : (2) Đặt . Khi đú (2) trở thành : Do vậy hoặc *. Ta cú : * . Ta cú : Vậy phương tr“nh đó cho cú 2 nghiệm : Vớ dụ 17 : Lời giải : ĐK : (1) Đặt (2) . phương tr“nh đó cho trở thành : (3) Đối chiếu với hai điều kiện (1) và (2) thay vào và giải ra : Vớ dụ 18 : Lời giải : ĐK : (1) Đặt Khi đú : . phương tr“nh đó cho trở thành : V“ nờn : t^2 + t - 1003 < 0 Do đú phương tr“nh tương đương với : Do vậy (thỏa (1)) 2. Dựng 2 ẩn phụ . Vớ dụ 9 : Lời giải : Đặt * * Vớ dụ 20 : (1) Lời giải : ĐK : hoặc (*) Đặt ta cú : (1) trở thành : (Do ) T“m x ta giải : (Thỏa (*)) Vậy (1) cú 2 nghiệm : Vớ dụ 21 : Lời giải : ĐK : Chuyển vế r?#8220;i b“nh phương hai vế phương tr“nh mới : (2) Đặt và Th“ : (2) * ta cú : * ta cú : Giải ra ta được 2 nghiệm thỏa món : Vớ dụ 22 : lời giải : ĐK : Đặt : Từ phương tr“nh ta được : ( Do ) từ đú ta giải ra được cỏc nghiệm : 3. Dựng 3 ẩn phụ . Vớ dụ 23 : Lời giải : Đặt ta cú : (1) Mặt khỏc : (2) Từ (1) và (2) ta cú : Nờn : :Leftrightarrow từ đú dễ dàng t“m ra 4 nghiệm của phương tr“nh : Vớ dụ 24 : (1) Lời giải : Đặt Suy ra : khi đú từ (1) ta cú : :Leftrightarrow Giải như vớ dụ 23 suy ra được 3 nghiệm của phương tr“nh : III. Phương phỏp dựng ẩn phụ đưa về hệ 1. Dựng ẩn phụ đưa về hệ đơn giản giải bằng phộp thế hoặc rỳt gọn theo vế . a. Dựng một ẩn phụ . Vớ dụ 25 : Lời giải :ĐK : Đặt . Ta cú : TQ : b. Dựng 2 ẩn phụ . * ND : * Cỏch giải : Đặt : Như vậy ta cú hệ : Vớ dụ 26 : (1) Lời giải : ĐK : Đặt Khi đú : (1) :Leftrightarrow (Do hệ : : vụ nghiệm ) hoặc Đến đõy chỉ việc thay vào để t“m nghiệm của phương tr“nh ban đầu . Vớ dụ 27 : Lời giải : ĐK : Đặt : Với : (*) Như vậy ta được hệ : Giải (1) : (1) () Vậy thỏa (*) chớnh là 2 nghiệm của phương tr“nh đó cho . Vớ dụ 28 : Lời giải : Đặt : (2) (1) 2. Dựng ẩn phụ đưa về hệ đối xứng Dạng 1 : CG : Đặt ta cú hệ : Vớ dụ 29 : Lời giải : Đặt : ta cú : (1) :Leftrightarrow (2): Vụ nghiệm . Vậy tập nghiệm của phương tr“nh là : Dạng 2 : CG : ĐẶt PT :Leftrightarrow Vớ dụ 30 : Lời giải : ĐK : Đặt : (1) PT Lấy (3) trừ (2) ta được : (1) (Do ) Dạng 3 : Chọn ẩn phụ từ việc làm ngược : Vớ dụ 31 : Lời giải : ĐK : Đặt. Chọn a, b để hệ : () (*) là hệ đối xứng . Lấy ta được hệ : Giải hệ trờn ta được : Đối chiếu với điều kiện của hệ (*) ta được nghiệm duy nhất của phương tr“nh là : Dạng 4 : Nội dung phương phỏp : Cho phương tr“nh : Với cỏc hệ số thỏa món : Cỏch giải : Đặt Vớ dụ 32 : Lời giải : ĐK : PT - Kiểm tra : Đặt : (1) Mặt khỏc : (2) Từ (1) và (2) ta cú hệ : Đõy là hệ đỗi xứng loại II đó biết cỏch giải . Vớ dụ 33 : Lời giải : PT - Kiểm tra : Đặt : (1) Mặt khỏc : (2) Từ (1) và (2) ta cú hệ : Vớ dụ 34 : Lời giải : PT - Kiểm tra : Đặt : (1) Mặt khỏc : (2) Từ (1) và (2) ta cú hệ : Giải hệ trờn đó thật đơn giản !!!!!!!!! Sử dụng phương phỏp biến đổi tương đương Dạng 1: Phương trỡnh Dạng 2: phương trỡnh: ( g(x,m) phải cú nghĩa) Dạng 3: Phương trỡnh: (f(x,m) và g(x,m) phải cú nghĩa) Vớ dụ minh hoạ : VD1: tỡm m để pt sau cú nghiệm: LG: Phương trỡnh đó cho được biến đổi tương đương đưa về dạng: Do đú điều kiện để phương trỡnh đó cho cú nghiệm là: (ST) Vớ dụ Đặt ẩn phụ - dạng 1 VD1: GPT: Đặt , ta cú: do đú điều kiện cho ẩn phụlà Khi đú phương trỡnh cú dạng : Vậy pt cú 2 nghiệm x=1, x=2 VD2:GPT: ++=0 (1) Nx: khụng là nghiệm của pt, chia cả 2 vế cho được (2) Đặt } , khi đú (2) hoặc t=-1/2 Bõy giờ xột 2 trường hợp: TH1: Nếu n chẵn Khi đú ĐK của pt phải khụng õm,do đú 2 nghiệm trờn bị loại. Vậy pt vụ nghiệm. TH2: Nếu n lẻ Với ( vụ nghiệm) Với Vậy... Bài tập tương tự: Giải cỏc pt sau: b>Giải và biện luận pt : (ST) Vớ dụ Đặt ẩn phụ - dạng 2: Giải: Đk: đặt : Khi đú pt được chuyển thành hệ: giải ra được hay Bài tập tương tự: Giải cỏc pt sau: b> Giải và biện luận : vớ dụ: - Sử dụng BĐT,vớ dụ: Vậy Đk cho ẩn phụ là : -Sử dụng đạo hàm [/b] Vớ dụ VD1: GPT: Đặt , ta cú: do đú điều kiện cho ẩn phụlà Khi đú phương trỡnh cú dạng : Vậy pt cú 2 nghiệm x=1, x=2 Bài tập tương tự: Giải cỏc pt sau: b>Giải và biện luận pt : (ST)
File đính kèm:
- tong_hop_pp_giai_phuong_trinh_vo_ti_5451.doc