Toán 10 - Hàm số bậc nhất y = ax + b
Bài tập 19: Cho phương trình
x m x m 2 ? ? ? ? ( 1) 0 (1)
a) CMR phương rình (1) luôn có nghiệm phân biệt với mọi m
b) Gọi x x 1 2 , là hai nghiệm của phương trình . Tính x x 1 2 2 2 ? theo m.
c) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm x x 1 2 , thoả mãn x x 1 2 2 2 ? = 5.
Bài tập 20: Cho phương trình
x m x m m 2 2 ? ? ? ? ? (2 1) 3 0 (1)
a) Giải phương trình (1) với m = -3.
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm và tích hai nghiệm đó bằng 4. Tìm hai nghiệm đó
21 2 1 210 3( )x x x x . Tìm m để B = 0.
Bài tập 60:
a) Cho phương trình : 2 22 1 0x mx m ( m là tham số ,x là ẩn số). Tìm tất cả các giá trị nguyên
của m để phương trình có hai nghiệm 1 2,x x thoả mãn điều kiện 1 22000 2007x x
b) Cho a, b, c, d R . CMR ít nhất một trong 4 phương trình sau có nghiệm
2
2
2
2
2 0;
2 0;
2 0;
2 0;
ax bx c
bx cx d
cx dx a
dx ax b
Bài tập 61:
1) Cho a, b , c, là các số dương thoả mãn đẳng thức 2 2 2a b ab c . CMR phương trình
2 2 ( )( ) 0x x a c b c có hai nghiệm phân biệt.
Cho phương trình 2 0x x p có hai nghiệm dương 1 2,x x . Xác định giá trị của p khi
4 4 5 5
1 2 1 2x x x x
đạt giá trị lớn nhất.
Bài tập 62: Cho phương trình :
(m + 1 ) x2 – ( 2m + 3 ) x +2 = 0 , với m là tham số.
a) Giải phương trình với m = 1.
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt sao cho nghiệm này gấp 4 lần nghiệm kia.
Bài tập 63: Cho phương trình
: 2 23 2 2 10 4 0x y xy x y (1)
1) Tìm nghiệm ( x ; y ) của phương trình ( 1 ) thoả mãn 2 2 10x y
2) Tìm nghiệm nguyên của phương trình (1).
Bài tập 64: Giả sử hai phương trình bậc hai ẩn x :
21 1 1 0a x b x c và
2
2 2 2 0a x b x c
Có nghiệm chung. CMR
:
2
1 2 2 1 1 2 2 1 1 2 2 1 .a c a c a b a b b c b c
Bài tập 65: Cho phương trình bậc hai ẩn x :
Ebook4Me.Net
14
2 22( 1) 2 3 1 0x m x m m
a) Chứng minh phương trình có nghiệm khi và chỉ khi 0 1m
b) Gọi 1 2,x x là nghiệm của phương trình , chứng minh : 1 2 1 2
9
8
x x x x
Bài tập 66: Cho phương trình bậc hai ẩn x :
2 22 2 2 0x mx m
a) Xác định m để phương trình có hai nghiệm.
b) Gọi 1 2,x x là nghiệm của phương trình , tìm giá trị lớn nhất của biểu thức : 1 2 1 22 4A x x x x .
Bài tập 67: Cho phương trình bậc hai ẩn x :
2( 1) 2( 1) 3 0m x m x m với m 1. (1)
a) CMR (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m.
b) Gọi 1 2,x x là nghiệm của phương trình (1) , tìm m để 1 2 0x x và 1 22x x
Bài tập 68: Cho a , b , c là đọ dài 3 cạnh của 1 tam giác . CMR phương trình
2 ( ) 0x a b c x ab bc ac vô nghiệm .
Bài tập 69: Cho các phương trình bậc hai ẩn x :
2
2
0(1);
0(2).
ax bx c
cx dx a
Biết rằng (1) có các nghiệm m và n, (2) có các nghiệm p và q. CMR : 2 2 2 2 4m n p q .
Bài tập 70: Cho các phương trình bậc hai ẩn x :
2 0x bx c có các nghiệm 1 2,x x ; phương trình
2 2 0x b x bc có các nghiệm 3 4,x x .
Biết 3 1 4 2 1x x x x . Xác định b, c.
Bài tập 71 : Giải các phương trình sau
a) 3x4 - 5x2 +2 = 0
b) x6 -7x2 +6 = 0
c) (x2 +x +2)2 -12 (x2 +x +2) +35 = 0
d) (x2 + 3x +2)(x2+7x +12)=24
e) 3x2+ 3x = xx 2 +1
f) (x +
x
1
) - 4 ( )
1
x
x +6 =0
g) 121 2 xx
h) 20204 xx
i) (10
48
3 2
2
x
x
)
4
3 x
x
Bài tập 72. giải các phương trình sau.
a) x2 - 5 x - 5 =0 b) - 5 .x2- 2 x +1=0
c) ( 1 - 03)13()3 2 x d)5x4 - 7x2 +2 = 0 e) (x2 +2x
+1)2 -12 (x2 +2x +1) +35 = 0 f) (x2 -4x +3)(x2-12x +35)=-16 g) 2x2+ 2x = xx 2
+1 .
Bài tập 73.Cho phương trình bậc hai 4x2-5x+1=0 (*) có hai nghiệm là x 1 , x 2 .
1/ không giải phương trình tính giá trị của các biểu thức sau:
2
2
2
1
11
xx
A ; B
2
2
2
2
1
1 44
x
x
x
x
;
5
2
5
1 xxC ;
7
2
7
1 xxD
2/ lập phương trình bậc hai có các nghiệm bằng:
a) u = 2x1- 3, v = 2x2-3
Ebook4Me.Net
15
b) u =
1x
1
1
, v =
1x
1
2
.
Bài tập 74 . Cho hai phương trình : x2- mx +3 = 0 và x2- x +m+2= 0 .
a) Tìm m để phương trình có nghiệm chung.
b) Tìm m để hai phương trình tương đương.
Bài tập 75. Cho phương trình (a-3)x2- 2(a-1)x +a-5 = 0 .
a) tìm a để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1, x2.
b) Tìm a sao cho
1x
1
+
2x
1
<3 .
c) Tìm một hệ thức độc lập giữa x1, x2.
Bài tập 76. Cho phương trình bậc hai: x2 +(m+2)x +m= 0 .
a) Giải phương trình với m =- 2 .
b) Tìm m để phương trình có nghiệm x1, x2.
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của
2
2
2
1 xxC
Bài tập 77:
Cho phương trình:
mx2 – 2( m + 1) x + (m- 4) = 0 (1)
a) Tìm m để phương trình (1) có nghiệm
b) Tìm m để PT(1) có hai nghiệm trái dấu . Khi đó trong hai nghiệm nào có giá trị tuyệt đối lớn hơn ?
c) Xác định m để nghiệm x1 ; x2 của PT (1) có hai nghiệm thoả mãn x1 + 4x2 = 3
d) Tìm hệ thức liên hệ giữa x1 ; x2 không phụ thuộc vào m
Bài tập 78: Cho phương trình mx2 – 2( m -2) x + (m – 3) = Tìm các giá trị của m để nghiệm x1 ;x2 của PT
thoả mãn điều kiện x1
2 + x2
2 = 1
Bài tập 79: Xác định giá trị m để PT sau có hai nghiệm phân biệt trái đấu
(m – 1)x2 – 2x + 3 = 0
Bài tập 80 Cho PT : x2 – 2(m-2) x + ( m2 + m – 3) = 0
Tìm các GT của m để PT có hai nghiệm x1; x2 thoả mãn :
1 2
1 2
1 1
5
x x
x x
Bài tập 81 .Cho PT : x2 – (m+2) x + ( 2m – 1) = 0 có các nghiệm x1; x2 . Lập hệ thức liên hệ giữa x1; x2 độc
lập với m .
Bài tập 82Cho PT x2 – 2(a – 1) x + 2a – 5 = 0 (1)
a) Chứng minh (1) có nghiệm với mọi a
b) Với mọi giá trị của a thì (1) có hai nghiệm x1; x2 thoả mãn x1 < 1 < x2
c) Với GT nào của a thì (1) có hai nghiệm x1; x2 thoả mãn x1
2 + x2
2 = 6.
Bài tập 83: Cho PT : x2 – 10x – m2 = 0 (1)
mx2 + 10x – 1 = 0 (2) ( m khác không )
1) Chứng minh rằng nghiệm PT (1) là nghịch đảo các nghiệm của PT hai
2) Với GT nào của m thì PT (1) có hai nghiệm x1 ; x2 thoả mãn điều kiện 6x1 + x2 = 5
Bài tập 84: Cho Phương trình x2 – 2(m+1) x – 3m2 – 2m – 1 = 0 (1)
1) C/mr với mọi m PT luôn có hai nghiệm trái dấu
2) Tìm GT của m để PT (1) có một nghiệm x = -1
3) Tìm các GT của m để PT (1) có hai nghiệm x1 ; x2 thoả mãn 2x1 + 3x2 = 5
4) Tìm các GT m để PT (1) có hai nghiệm x1 ; x2 thoả mãn x1
2 + x2
2 = m2 – 2m + 3 .
Bài tập 85: Cho PT : x2 – (a- 1) x + a = 0
a) Tìm các GT của a sao cho tổng lập phương các nghiệm bằng 9
b) Với GT nào của a thì tổng các bình phương các nghiệm có GTNN
Bài 14: Cho PT x2 – 5x + 6 = 0 (1) . Không giải PT lập phương trình bậc hai có các nghiệm y1 ; y2
a) Đều là số đối các nghiệm của PT (1)
b) Đều lớn hơn các nghiệm cảu PT(1) là 2
Bài tập 87. Cho Phương trình x2 – (m – 1) x – m2 +m – 2 = 0
Ebook4Me.Net
16
a) Giải PT khi m = 2
b) C/mr phgương trình đã cho có hai nghiệm trái dấu với mọi GT của m
c) Gọi hai nghiệm cảu PT đã cho là x1 ; x2 .Tìm m để hai nghiệm đó thoả mãn
3 3
1 2
2 1
x x
x x
đạt GTLN
Bài tập 88: Cho Phương trình : x2 – mx – m – 1 = 0 (*)
a) C/mr PT (*) có nghiệm x1 ; x2 với mọi GT của m ; tính nghiệm kép ( nếu có ) của PT và GT m tương ướng
.
b) Đặt A = x1
2 + x2
2 – 6x1.x2
1) Chứng minh A = m2 -8m + 8
2) Tìm m sao cho A= 8
3) Tìm GTNN của a và GT m tương ứng .
Bài tập 89: Cho phương trình x2 – 2(a- 1) x + 2a – 5 = 0 (1)
a) C/mr PT(1) có nghiệm với mọi a
b) Với giá trị nào của a thì (1) có nghiệm x1 ,x2 thoả mãn x1 < 1 < x2
c) Với giá trị nào của a thì phương trình (1) có hai nghiệm x1, x2 thoả mãn
x1
2 + x2
2 =6
Bài tập 90: Cho phương trình : x2 – 2(m+1)x + m – 4 = 0 ( *)
a) Chứng minh (*) có hai nghiệm với mọi m
b) Tìm giá trị của m để PT (*) có hai nghiệm trái dáu
c) Giả sử x1 ; x2 là nghiệm của PT (*)
Chứn minh rằng : M = (1 – x1) x2 + (1 – x2)x1
Bài tập 91: Cho phương trình : x2 – (1- 2n) x + n – 5 = 0
a) Giải PT khi m = 0
b) Chứng minh rằng PT có nghiệm với mọi giá trị của n
c) Gọi x1; x2 là hai nghiệm cảu PT đã cho
Chứng minh rằng biểu thức : x1(1 + x2) + x2(1 +x1)
Bài tập 92: Các nghiệm của phương trình
x2 + ax + b + 1 = 0 (b khác -1) là những số nguyên
Chứng minh rằng a2 + b2 là hợp số
Bài tập 93: Cho a,b,c là ba cạnh của tam giác .C/m:
x2 + ( a + b + c) x + ab + bc + ca = 0
vô nghiệm
Bài tập 94: Cho các phương trình ax2 + bx + c = 0 ( a.c 0) và cx2 + dx + a = 0 có các nghiệm x1; x2 và y1 ;
y2 tương ướng C/m x1
2 + x2
2 + y1
2 + y2
2 4
Bài tập 95: Cho các phương trình x2+ bx +c =0 (1) và x2 +cx +b = 0 (2)
Trong đó
2
111
cb
Bài tập 96: Cho p,q là hai số dương .Gọi x1 ; x2 là hai nghiệm của phương trình
px2 + x +q = 0 và x3 ; x4 là nghiệm của phương trình qx
2 + x + p = 0
C/m : 1 2 3 4. . 2x x x x
Bài tập 97: Cho a,b,c là ba số thực bất kỳ .Chứng minh rằng ít nhất một trong ba phương trình sau có nghiệm
:
2 2 21 0; 1 0; 1 0x ax b x bx c x cx a
Bài tập 98: Cho phương trình bậc hai :x2 + (m+2) x + 2m = 0 (1)
a) C/m phương trình luôn luôn có nnghiệm
b) Gọi x1; x2 là hai nghiệm của phương trình . Tìm m để 2(x1
2 + x2
2 ) = 5x1x2
Bài tập 99: Cho phương trình x2 + a1x + b1 = 0 (1) ;
x2 + a2x + b2 = 0 (2)
Có các hệ số thoả mãn 1 2 1 22a a b b .Cmr ít nhất một trong hai phương trình trên có nghiệm
Ebook4Me.Net
17
Bài tập 100: Chứng minh rằng phương trình :
2 2 2 2 2 2 0a x b a c x b
Vô nghiệm
Nếu a + b > c và a b c
Bài tập 101: Cho hai phương trình :
x2 + mx + 1 = 0 (1) x2 + x + m = 0 (2)
a) Tìm m để hai phương trình trên có ít nhất một nghiệm chung
b) Tìm m để hai phương trình trên tương đương
Bài tập 102: Cho phương trình:
x2 – 2( a + b +c) x + 3( ab + bc+ ca) = 0 (1)
a) C/mr phương trình (1) luôn có nghiệm
Trong trường hợp phương trình (1) có nghiệm kép xác định a,b,c .Biết a2 + b2 + c2 = 14
Bài tập 103: Chứng minh rằng nếu phương trình :x2 + ax + b = 0 và x2 + cx + d = 0 có nghiệm chung thì : (b
– d)2 + (a- c)(ad – bc) = 0
Bài tập 104: Cho phương trình ax2 + bx + c = 0 .C/mr nếu b > a + c thì phương trình luôn có 2 nghiệm phân
biệt
Bài tập 105: G/s x1 , x2 là hai nghiệm của hai phương trình x
2 + ax + bc = 0 và x2 , x3 là hai nghiệm của
phương trình x2 + bx + ac = 0 ( với bc khác ac ) . Chứng minh x1, x3 là nghiệm của phương trình x
2 + cx + ab =
0 .
Bài tập 106: Cho phương trình x2 + px + q = 0 (1) .Tìm p,q và các nghiệm của phương trình (1) biết rằng khi
thêm 1 vào các nghiệm của nó chúng chở thành nghiệm của phương trình : x2 – p2x + pq = 0
Bài tập 107: Chứng minh rằng phương trình :
(x- a) (x- b) + (x-c) (x- b) + (x-c) (x- a) = 0
Luôn có nghiệm với mọi a,b,c.
Bài tập 108: Gọi x1; x2 là hai nghiệm của phương trình : 2x
2 + 2(m +1) x + m2 +4m + 3 = 0
Tìm GTLN của biểu thức A = 1 2 1 22 2x x x x
Bài tập 109: Cho a 0 .G/s x1 ; x2 là nghiệm của phương trình
2
2
1
0
2
x ax
a
Chứng minh rằng : 4 41 2 2 2x x
Bài tập 110 Cho phương trình 2
2
1
0x ax
a
.Gọi x1 ; x2 là hai nghiệm của phương trình
Tìm GTNN của E = 4 41 2x x
Bài tập 111: Cho pt x2 + 2(a + 3) x + 4( a + 3) = 0
a) Với giá trị nào của a thì phương trình có nghiệm kép
b) Xác định a để phương trình có hai nghiệm lớn hơn – 1
Ebook4Me.Net
18
Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
Dạng
''' cybxa
cbyax
1. Giải hệ phương trình
1)
3)12(4
12)12(
yx
yx
2)
5
3
1
7
3
1
3
2
5
3
yx
yx
2. Giải và biện luận hệ phương trình
1)
55
55
myx
ymx
2)
mmyxm
myxm
3)1(
72)5(
3. Tìm giá trị của tham số để
hệ phương trình có vô số nghiệm
1)
23)12(
3)12(
mmyxm
mymmx
2)
mnmynx
nmnymx
2
22
4. Tìm m để hai đường thẳng sau song song
my
m
xmyx
1
)1(,046
5. Tìm m để hai đường thẳng sau cắt nhau trên Oy
mymxmmyx 3)32(,2
Hệ gồm một phương trình bậc nhất vàmột phương trình bậc hai hai ẩn
Dạng
)2(
)1(
22 khygxeydxycx
cbyax
PP giải: Rút x hoặc y ở (1) rồi thế vào (2).
1. Giải hệ phương trình
1)
423
532
22 yyx
yx
2)
5)(3
0143
yxxy
yx
3)
100121052
132
22 yxyxyx
yx
2. Giải và biện luận hệ phương trình
1)
22
12
22 yx
ymx
2)
22
12
22 yx
ymx
3. Tìm m để đường thẳng 0)1(88 mymx
cắt parabol 02 2 xyx tại hai điểm phân biệt.
Hệ phương trình đối xứng loại I
Dạng
0),(
0),(
2
1
yxf
yxf
; với ),( yxf i = ),( xyf i .
Ebook4Me.Net
19
PP giải: đặt PS
Pxy
Syx
4; 2
1. Giải hệ phương trình
1)
7
5
22 xyyx
xyyx
2)
30
11
22 xyyx
xyyx
3)
931
19
2244
22
yxyx
xyyx
4)
243
2
111
33 yx
yx
5)
49
1
1)(
5
1
1)(
22
22
yx
yx
xy
yx
6)
2
5
1722
y
x
y
x
yx
2. Tìm m để hệ phương trình có nghiệm
1)
myx
yx
66
22 1
2)
mxyyx
yxyx
)1)(1(
8)22
3. Cho hệ phương trình
3
2
22 xyyx
myx
Giả sử yx; là một nghiệm của hệ. Tìm m để biểu thức F= xyyx 22 đạt max, đạt min
Hệ phương trình đối xứng loại II
Dạng
0),(
0),(
xyf
yxf
PP giải: hệ tương đương
0),(),(
0),(
xyfyxf
yxf
hay
0),(),(
0),(),(
xyfyxf
xyfyxf
1. Giải hệ phương trình
1)
yxx
xyy
43
43
2
2
2)
yxyx
xxyy
3
3
2
2
3)
yxyx
xyxy
40
40
23
23
4)
yxx
xyy
83
83
3
3
2. Tìm m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất.
1)
myxx
myxy
2)(
2)(
2
2
2)
myyyx
mxxxy
232
232
4
4
Hệ phương trình đẳng cấp (cấp 2)
Dạng
)2(''''
)1(
22
22
dycxybxa
dcybxyax
PP giải: đặt txy nếu 0x
1. Giải hệ phương trình
Ebook4Me.Net
20
1)
932
222
22
22
yxyx
yxyx
2)
42
1332
22
22
yxyx
yxyx
3)
16
17243
22
22
yx
yxyx
4)
137
15
2
22
xyy
yx
2. Tìm m để hệ phương trình có nghiệm
1)
myxyx
yxyx
1732
1123
22
22
2)
myxyx
yxyx
22
22
54
132
Một số Hệ phương trình khác
1. Giải hệ phương trình
1)
7
1
22 yxyx
yx
2)
180
49
22 xyyx
xyyx
3)
7
2)(
33 yx
yxxy
4)
0)(9)(8
012
33 yxyx
xy
5)
21
122
yx
yx
6)
yxyx
xyxy
10)(
3)(2
22
22
2. Giải hệ phương trình
1)
12
527
yxyx
yxyx
3)
7
14
2
222
zyx
yxz
zyx
2)
523
5
3
2
323 22
yx
x
xyy
3. Tìm m để hai phương trình sau có nghiệm chung
a) mx 31 và 124 22 mx
b) 01)2()1( 2 xmxm và
0122 mxx
4. Tìm m để hệ phương trình có nghiệm
02
)1(
xyyx
xyayx
11
1
xy
myx
4. Tìm m, n để hệ phương trình sau có nhiều
hơn 5 nghiệm phân biệt
myxyyxmx
ynxyx
22
22
)(
1
PHẦN 5
BẤT ĐẲNG THỨC
Dựng định nghĩa
Chứng minh cỏc bất đẳng thức sau
Ebook4Me.Net
21
1.Cho a,b,c,d > 0
a) nếu a < b thỡ
a
b
<
a + c
b + c
b) nếu a > b thỡ
a
b
>
a + c
b + c
c) 1 <
a
a + b
+
b
b + c
+
c
c + a
< 2
d) 2 <
a + b
a + b + c
+
b + c
b + c + d
+
c + d
c + d + a
+
d + a
d + a + b
< 3
2.Cho
a
b
<
c
d
và b,d > 0, Chứng minh rằng
a
b
<
a + c
b + d
<
c
d
3.Chứng minh rằng a , b ,c
a) a2 – ab + b2 ≥ ab b) a2 + 9 ≥ 6a
c) a2 + 1 > a d) (a3 – 1)(a – 1) ≥ 0 e) 2abc a2 + b2c2
f) (a + b)2 ≥ 4ab g) a2 + ab + b2 ≥ 0 h) a4 + b4 ≥ a3b + ab3
i) 4ab(a – b)2 (a2 – b2)2 j) a2 + 2b2 + 2ab + b + 1 > 0
k)
a
b
+
b
a
≥ a + b l) 2 + a2(1 + b2) ≥ 2a(1 + b)
m)
a2
1 + a4
1
2
n) (
a + b
2
)2
a2 + b2
2
o)
a2 + b2 + c2
3
≥ (
a + b + c
3
)2
p)
a2
4
+ b2 + c2 ≥ ab – ac + 2bc q) a4 + b4 + c2 + 1 ≥ 2a(ab2 – a + c + 1)
r) a4 + b4 + c2 + 1 ≥ 2a(ab2 – a + c + 1) s) 2a2 + 4b2 + c2 ≥ 4ab + 2ac
t) a2 + ab + b2 ≥
3
4
(a + b)2 u) a + b + 2a2 + 2b2 ≥ 2ab + 2b a + 2a b
v) (a + b + c)2 ≤ 3(a2 + b2 + c2)
4.Cho a ,b [– 1;1] . Chứng minh rằng : |a + b| |1 + ab|
4.a)Chứng minh rằng: nếu x ≥ y ≥ 0 thỡ
x
1 + x
≥
y
1 + y
b)Chứng minh rằng: với hai số a và b tựy ý ta cú
|a – b|
1 + |a – b|
≤
|a|
1 + |a|
+
|b|
1 + |b|
5.Cho a ≥ 2 , b ≥ 2. Chứng minh rằng : ab ≥ a + b
6.Cho x ≥ 0,chứng minh rằng: x4 – x5 + x – x + 1 > 0
6.Cho ba số a ,b ,c [0;1],chứng minh rằng : a + b + c – ab – bc – ca 1
4.Cho 0 < a b c . Chứng minh rằng : b(
1
a
+
1
c
) +
1
b
(a + c) (
1
a
+
1
c
)(a + c)
5.Cho a > b > 0 và c ≥ ab . Chứng minh rằng
c + a
c2 + a2
≥
c + b
c2 + b2
5.Cho a + b + c 0. Chứng minh rằng :
a3 + b3 + c3 – 3abc
a + b + c
≥ 0
5.Cho ba số dương a ,b ,c ,chứng minh rằng :
1
a3 + b3 + abc
+
1
b3 + c3 + abc
+
1
c3 + a3 + abc
1
abc
4.Cho cỏc số a,b,c,d thoả a ≥ b ≥ c ≥ d ≥ 0. Chứng minh rằng :
a) a2 – b2 + c2 ≥ (a – b + c)2 b) a2 – b2 + c2 – d2 ≥ (a – b + c – d)2
5.a) Cho a.b ≥ 1,Chứng minh rằng :
1
1 + a2
+
1
1 + b2
≥
2
1 + ab
a) Cho a ≥ 1, b ≥ 1 .Chứng minh rằng :
1
1 + a3
+
1
1 + b3
+
1
1 + c3
≥
3
1 + abc
b) Cho hai số x ,y thoả x + y ≥ 0.Chứng minh rằng :
1
1 + 4x
+
1
1 + 4y
≥
2
1 + 2x+y
6. a,b,c,d chứng minh rằng
a) a2 + b2 + c2 + d2 ≥ (a + c)2 + (b + d)2
Ebook4Me.Net
22
b) 1 <
a
a + b + c
+
b
a + b + d
+
c
b + c + d
+
d
a + c + d
< 2
7.Cho a ,b ,c là độ dài cỏc cạnh của một tam giỏc ,chứng minh rằng :
a)
a
b
+
b
c
+
c
a
–
a
c
–
c
b
–
b
a
< 1
b) abc < a2 + b2 + c2 < 2(ab + bc + ca)
c) a(b – c)2 + b(c – a)2 + c(a – b)2 > a3 + b3 + c3
d) a3(b2 – c2) + b3(c2 – a2) + c3(a2 – b2) < 0
e) (a + b + c)2 9bc với a b c
f) (a + b – c)(b + c – a)(c + a – b) abc
8. Cho hai số a ,b thoả a + b ≥ 2 ,chứng minh rằng : a4 + b4 ≥ a3 + b3
9.Cho a ,b ,c ≥ 0 , chứng minh rằng :
a) a3 + b3 + c3 ≥ 3abc
b) a3b + b3c + c3a ≥ a2bc + b2ca + c2ab
c) a3(b2 – c2) + b3(c2 – a2) + c3(a2 – b2) < 0
10. Cho a ,b ,c là độ dài 3 cạnh một tam giỏc,với a b c
Chứng minh rằng : (a + b + c)2 9bc
*.Cho tam giỏc ABC,chứng minh rằng :
aA + bB + cC
a + b + c
≥
3
*.Cho a ,b ,c [0;2] . Chứng minh rằng : 2(a + b + c) – (ab + bc + ca) 4
. Chứng minh rằng :
1
1.2
+
1
2.3
+
1
3.4
+ +
1
n(n + 1)
< 1 n N
. Chứng minh rằng :
1
2!
+
2
3!
+
3
4!
+ +
n – 1
n!
< 1 n N n ≥ 2
*.Cho ba số dương a ,b ,c thoả món: ab + bc + ca = 1 . Chứng minh rằng :
3 a + b + c
1
abc
.11.Cho 3 số a, b, c thoả món a + b + c = 3. Chứng minh rằng :
a) a2 + b2 + c2 ≥ 3
b) a4 + b4 + c4 ≥ a3 + b3 + c3
Bất đẳng thức Cauchy
1.Cho hai số a ≥ 0 , b ≥ 0 Chứng minh rằng :
a)
a
b
+
b
a
≥ 2 a , b > 0 b) a2b +
1
b
≥ 2a b > 0 c)
2a2 + 1
4a2 + 1
≥ 1
d) a3 + b3 ≥ ab(a + b) e) a4 + a3b + ab + b2 ≥ 4a2b
f) (a + b)(1 + ab) ≥ 4ab g) (1 + a)(1 + b) ≥ (1 + ab )2
h)
a2
a4 + 1
1
2
i)
1
a
+
1
b
≥
4
a + b
j)
1
a
+
1
b
+
1
c
≥
2
a + b
+
2
b + c
+
2
c + a
j) (1 + a)(1 + b) ≥ (1 + ab )2 h)
a2 + 2
a2 + 1
≥ 2 k)
a6 + b9
4
≥ 3a2b3 – 16
l)
a2 + 6
a2 + 2
≥ 4 m)
a2
b2
+
b2
c2
+
c2
a2
≥
a
c
+
c
b
+
b
a
2.Cho a > 0 , chứng minh rằng : (1 + a)2
1
a2
+
2
a
+ 1 ≥ 16
3. Cho 3 số a ,b ,c > 0 tựy ý . Chứng minh rằng:
a) a2b +
1
b
≥ 2a b) a + b + c ≤
1
2
( a2b + b2c + c2a +
1
a
+
1
b
+
1
c
)
Ebook4Me.Net
23
4.Cho 0 < a < b , chứng minh rằng: a <
2
1
a
+
1
b
< ab <
a +b
2
5.Cho hai số a ≥ 1, b ≥ 1 , chứng minh rằng : a b – 1File đính kèm:
DS10_Phudao01.pdf



