Toán 10 - Phương trình quy về phương trình bậc nhất và bậc hai
Bài 1: Phương trình m x m 4 4m x 1 3 2 − − = − ( ) (1)
Phương trình (1) ⇔ m m 2 m 2 x m 2 ( − + = − )( ) ( )2
Trường hợp 1: m m 2 m 2 0 m 0 , m 2 ( − + ≠ ⇔ ≠ ≠ ± )( ) .
Phương trình có nghiệm duy nhất:
( )
m 2
x
m m 2
−
=
+
Trường hợp 2: m m 2 m 2 0 m 0 hoặc m 2 hoặc m 2 ( − + = ⇔ = = = − )( ) .
Khi m = 0: (1) ⇔ 0x = 4 : Phương trình (1) vô nghiệm.
Khi m = 2: (1) ⇔ 0x = 0 : Phương trình (1) luôn luôn nghiệm đúng.
Khi m = –2: (1) ⇔ 0x = 16 : Phương trình (1) vô nghiệm
có một nghiệm gấp đôi nghiệm kia.
c. Định m để phương trình có hai nghiệm thỏa mãn hệ thức:
( )1 2 1 2x x 3 x x 5 0+ + + = .
7
Giải
a. Phương trình có hai nghiệm
Phương trình có hai nghiệm ⇔ ∆ ≥ 0 ⇔ 5 – 4m ≥ 0 ⇔ 5m
4
≤
b. Phương trình có một nghiệm gấp đôi nghiệm kia
Khi
5
m
4
≤ phương trình (1) có hai nghiệm 1 2x , x . Ta có: 1 2x x 1+ = −
Giả sử 1 2x 2x= . Khi đó: 2 2 2
1
2x x 1 x
3
+ = − ⇔ = − . Suy ra: 1
2
x
3
= −
Mặt khác: 1 2x x m 1= − . Ta có:
1 2 11
. m 1 m
3 3 9
− − = − ⇔ =
c. Phương trình có hai nghiệm thỏa : ( )1 2 1 2x x 3 x x 5 0+ + + = (*)
Ta có: 1 2 1 2x x 1 và x x m 1+ = − = −
Thay vào (*) ta được: ( )m 1 3 1 5 0 m 1 0 m 1− + − + = ⇔ + = ⇔ = − .
Giá trị m = –1 thỏa điều kiện
5
m
4
≤ nên nhận đựơc.
BÀI TẬP TƯƠNG TỰ
I. PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT
Bài 1: Giải và biện luận phương trình: (m2 – 1)x = m(m + 1)(m + 2).
Bài 2: Giải và biện luận phương trình: 2m 1 m 2
x 1
−
= −
−
Bài 3: Giải phương trình: x 2 5 x− = −
Bài 4: Giải phương trình 2x 3 4 3x− = +
Bài 5: Giải phương trình: 2x x 169 17− + =
Bài 6: Giải phương trình:
2
2
x 2 1 2x x 4
1
2x 3 2x 3 4x 9
+ − −
− = −
− + −
II. PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
Bài 1: Giải phương trình: 1 4x 3x
x 1 x 1
−
+ =
− −
Bài 2: Giải phương trình: 2x 3x 2 x 2− + = −
Bài 3: Giải phương trình: 2x 1 x 3− = +
Bài 4: Giải phương trình: 23x 9x 7 2x 3− + = −
Bài 5: Tìm m để phương trình ( ) ( )2m 1 x 3 m 2 x m 0+ + − + = có một nghiệm bằng –2.
Tính nghiệm còn lại.
8
Hướng dẫn và đáp số
PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT
Bài 1: (m2 – 1)x = m(m + 1)(m + 2) (1)
Trường hợp 1: 2m 1 0 m 1 và m 1− ≠ ⇔ ≠ ≠ − .
(1) có nghiệm duy nhất
( )m m 2
x
m 1
+
=
−
Trường hợp 2: 2m 1 0 m 1 hoặc m 1− = ⇔ = −
+ Khi m = 1: Phương trình (1) ⇔ 0x = 6 (vô nghiệm)
+ Khi m = –1: Phương trình (1) ⇔ 0x = 0. (Phường trình có nghiệm tùy ý)
Bài 2: 2m 1 m 2
x 1
−
= −
−
(1)
Điều kiện xác định: x ≠ 1.
Khi đó: (1) ⇔ ( ) ( )m 2 x 3 m 1− = −
+ Trường hợp 1: m –2 ≠ 0 ⇔ m ≠ 2
Pt(1) ⇔
( )3 m 1
x
m 2
−
=
−
Giá trị
( )3 m 1
x
m 2
−
=
−
là nghiệm của phương trình (1)
⇔
( )3 m 1 1
1 m
m 2 2
−
≠ ⇔ ≠
−
Suy ra: Với
1
m 2 và m
2
≠ ≠ thì (1) có nghiệm duy nhất
( )3 m 1
x
m 2
−
=
−
.
+ Trường hợp 2: m = 2
Pt(1) ⇔ 0x = 3 ⇔ Phương trình (1) vô nghiệm.
Bài 3: x 2 5 x− = − (1)
Cách 1: Biến đổi tương đương
Phương trình (1) ⇔ ( ) ( ) ( )2 2
5 x 0 x 5
3 2x 7 0x 2 5 x
− ≥ ≤
⇔
− =
− = −
⇔
7
x
2
=
Cách 2: Bình phương hai vế. Giải phương trình. Thử nghiệm
Pt(1) ⇒ ( ) ( )2 2 7x 2 5 x 6x 21 x
2
− = − ⇔ = ⇔ =
Thay x =
7
2
vào (1). Ta được
7 7
2 5
2 2
− = − là đẳng thức đúng.
Vậy phương trình (1) có nghiệm
7
x
2
=
9
Bài 4: 2x 3 4 3x− = + (1)
Cách 1: ( )
x 72x 3 4 3x
2x 3 4 3x 1
2x 3 4 3x x
5
= −
− = +
− = + ⇔ ⇔
− = − + = −
Cách 2: ( ) ( ) ( )( )2 2
x 7
2x 3 4 3x 5x 1 x 7 0 1
x
5
= −
− = + ⇔ + − − = ⇔
= −
Bài 5: ( )
2 2
22
x 17 x 17
x x 169 17 x 169 x 17
34x 120x 169 x 17
≥ ≥
− + = ⇔ + = − ⇔ ⇔
=+ = −
Tập nghiệm S = ∅
Bài 6:
2
2
x 2 1 2x x 4
1
2x 3 2x 3 4x 9
+ − −
− = −
− + −
(1)
Pt(1) ⇔ ( ) ( )
2x 2 1 2x x 4
1
2x 3 2x 3 2x 3 2x 3
+ − −
− = −
− + − +
Điều kiện xác định:
3
x
2
≠ ±
(1) ⇔ ( )( ) ( ) ( ) ( )2 2x 2 2x 3 2x 3 4x 9 2x x 4 0+ + − − − − + − − =
⇔
7
4x 14 0 x
2
+ = ⇔ = − (nhận)
PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
Bài 1: 1 4x 3x
x 1 x 1
−
+ =
− −
Điều kiện xác định:x ≠ 1.
Phương trình biến đổi thành
( )
( )
2
x 1 loại
x 5x 4 0
x 4 nhận
=
− + = ⇔
=
Bài 2: 2x 3x 2 x 2− + = − (1)
(1)
( )
2 2
2 2
x 2 x 2
x 3x 2 x 2 x 4x 4 0
x 3x 2 x 2 x 2x 0
≥ ≥
− + = − − + =⇔ ⇔
− + = − − − =
⇔
x 2
x 2 x 2
x 0
≥
= ⇔ =
=
Bài 3: 2x 1 x 3− = + ⇔
2 2
2 2
x 1 x 3 x x 4 0
x 1 x 3 x x 2 0 (*)
− = + − − =
⇔
− = − − + + =
Phương trình (*) vô nghiệm. Do đó:
1 17
S
2
±
=
Bài 4: 23x 9x 7 2x 3− + = −
( ) ( )22
2x 3 0
1
3x 9x 7 2x 3
− ≥
⇔
− + = −
10
2
3
x3
x 2
x 22 x 1
x 3x 2 0
x 2
≥ ≥
⇔ ⇔ ⇔ =
=
− + =
=
Bài 5: ( ) ( )2m 1 x 3 m 2 x m 0+ + − + = (1)
Phường trình (1) có một nghệim x = –2 ⇔ ( ) ( )( )+ + − − + =4 m 1 3. 2 m 2 m 0
⇔ − + = ⇔ =m 16 0 m 16 .
Khi đó: 1 2
m
x x
m 1
=
+
. Với = = −1m 16 và x 2 .
Ta được: − = ⇔ = −2 2
16 8
2x x
17 17
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
1– Nối liên kết mỗi phương trình cho ở cột (I) với nghiệm của nó được cho ở cột (II).
(I) (II)
1
9x 7 x 2
x 36
2 7
+ −
− − =
x = 3
A
2
7x 10 4
1
7x 6 5x
−
= −
−
x =
1
2
B
3 2x 1 x 1− = − x = 0 C
4 4 x x 3− = + x ∈ ∅ D
5 x 4 x 4− = +
x = 9 E
2– Cho phương trình 3 x m− = . Khẳng định nào sau đây sai ?
A. Tập xác định của phương trình D = ℝ.
B. Nếu m = 0 thì phương trìnhcó nghiệm duy nhất x = 3.
C. Nếu m > 0 thì phương trình có hai nghiệm là x 3 a= ± .
D. Nếu m < 0 thì phương trình vô nghiệm.
E. Có hai khẳng định sai.
3– Cho phương trình
2x 2x 3
3
x 1
+ −
=
−
. Khẳng định nào sau đây là sai ?
A. Khi x ≠ 1 thì phương trình có nghĩa.
B. Phương trình có hai nghiệm là 0 và 1
C. Phương trình chỉ có nghiệm là x = 0.
D. Khi x ≠ 1 thì phương trình viết được thành 2x x 0− =
E. Phương trình đã cho tương đương với phương trình 3 2x x 0− =
11
4– Kết quả nào sau đây là tập nghiệm của phương trình: 2x 1 x 3− = + ?
A. x = 4 B. x =
2
3
−
C. x = –4 D. x = 4 và x =
2
3
−
E. x = –4 và x =
2
3
−
5– Đáp số nào sau đây là nghiệm của phương trình 11 4x 2x 3− = + ?
A.
4
x 7 hay x
3
= − = B. x = 7
C. x = 4 D.
4
x 7 hay x
3
= =
E. Một kết quả khác
6– Cho phương trình 2mx 4 6+ = .Phương trình vô nghiệm khi:
A. m = 2 B. m = 0
C. m = 1 D. m = –1
E. Một kết quả khác
7 – Với giả thiết là phương trình ở câu 6. Phương trình có nghiệm khi :
A. m ≠ 2 B. m ≠ 1
C. m ≠ 0 D. m ≠ –1
E. Một kết quả khác
8 – Với giả thiết là phương trình ở câu 6, khi m = 1 thì nghiệm của phương trình là:
A. x = 1 hoặc x = –5 B. x = –1 hoặc x = –5
C. x = 5 hoặc x = –1 D. x = 1 hoặc x = 5
E. Một kết quả khác
9 – Cho phương trình ( )2m x 1 m 5m 6 x+ − = − . Với giá trị nào của m được cho sau
đây thì phương trình có nghiệm duy nhất ?
A. m = 2 B. m = 3
C. m = 2 hoặc m = 3 D. m ≠ 2 và m ≠ 3
E. Một kết quả khác
10 – Cho phương trình 2m x 3x 2m 2x+ = + . Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Khi m ≠ ± 1 thì phương trình có nghiệm duy nhất
2
2m
x
m 1
=
+
B. Phương trình luôn luôn có nghiệm duy nhất
2
2m
x
m 1
=
+
C. Khi m ≠ ± 1 thì phương trình có nghiệm duy nhất x = m
D. Phương trình luôn luôn có nghiệm duy nhất x = 2m + 1
E. Tất cả các khẳng định đều sai
12
Cho phương trình : ( ) ( )2m x 2x 1 m 4 2m x 2− + = − + . Dùng giả thiết này để trả lời
các câu 11, 12, 13.
11 – Phương trình vô nghiệm khi m có giá trị:
A. m = –2 B. m = 1
C. m = 2 D. m = –1
E. Một kết quả khác
12 – Với giá trị nào của m được cho sau đây thì phương trình có nghiệm tùy ý ?
A. m = –2 B. m = 1
C. m = 2 D. m = –1
E. Một kết quả khác
13 – Khi m = 1 thì phương trình có nghiệm là :
A. x = –2 B. x = 1
C. x = 2 D. x = –1
E. Một nghiệm khác
Trả lời trắc nghiệm
1– Đáp án ( )1; E , ( )2 ; A , ( )3 ; D , ( )4 ; B , ( )5 ; C
2– Đáp án E
3– Đáp án B
4– Đáp án D
2x 1 x 3− = + ⇔ ( ) ( ) ( )( )2 2
x 3 0 x 3
2x 1 x 3 2x 1 x 3 02x 1 x 3
+ ≥ ≥ −
⇔
+ + + + − − =
− = +
( )( )
x 4x 3
2
3x 2 x 4 0 x
3
=≥ − ⇔ ⇔
+ − = = −
(vì thỏa điều kiện x ≥ −3)
Tập nghiệm của (1): { }2S 4 ; 3= −
5– Đáp án D.
11 4x 2x 3− = + ⇔
4
11 4x 2x 3 x
3
11 4x 2x 3
x 7
− = + = ⇔ − = − −
=
6– Đáp án B
2mx 4 6+ = ⇔
2mx 4 6 2mx 2
2mx 4 6 2mx 10
+ = =
⇔ + = − = −
Phương trình vô nghiệm khi m = 0.
7– Đáp án C.
13
Phương trình bậc nhất có nghiệm trong hai trường hợp: (nghiệm duy nhất hoăc vô
số nghiệm). Đối với phương trình đã cho chỉ xảy ra trường hợp có nghiệm duy
nhất. Khi đó: m ≠ 0.
8– Đáp án A.
Với m = 1. Ta có:
2mx 2 x 1
2mx 10 x 5
= =
⇔
= − = −
9– Đáp án D.
( )2m x 1 m 5m 6 x+ − = − ⇔ ( )2m 5m 6 x m 1− + = −
Phương trình có nghiệm duy nhất ⇔ 2m 5m 6 0 m 2 và m 3− + ≠ ⇔ ≠ ≠ .
10– Đáp án B
2m x 3x 2m 2x+ = + ⇔ ( )2m 1 x 2m+ =
Phương trình luôn luôn có nghiệm duy nhất
2
2m
x
m 1
=
+
11– Đáp án C
( ) ( )2m x 2x 1 m 4 2m x 2− + = − + ⇔ ( )2m 4 x m 2− = +
Khi m = 2, phương trình thành 0x = 4 (vô nghiệm)
12– Đáp án A
Khi m = –2, phương trình thành 0x = 0 (luôn luôn nghiệm đúng)
13– Đáp án D.
C– BÀI TẬP CÓ ĐIỂM THƯỞNG
BÀI TẬP TỰ LUẬN
Bài 1: Giải và biện luận phương trình ( )3 2m x m 4 4m x 1− − = − .
Bài 2: Giải phương trình : 23 2x 4x 9 2x+ − + =
Bài 3: Giải phương trình
3 2
3 7 3x 17
x 3 x 1 x 4x 3x
− −
+ =
+ + + +
Bài 4: Giải phương trình : 2x x 3 x 1 0− − + + =
Bài 5: Giải phương trình 27x 12x 5 3x 5− + = −
Bài 6: Cho phương trình ( )2x 2 m 2 x 4m 5 0− + + + = .
a. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt.
b. Tìm m để phương trình có hai nghiệm thỏa 1 2x x 2− =
14
Hướng dẫn giải bài tập
Bài 1: Phương trình ( )3 2m x m 4 4m x 1− − = − (1)
Phương trình (1) ⇔ ( )( ) ( )2m m 2 m 2 x m 2− + = −
Trường hợp 1: ( ) ( )m m 2 m 2 0 m 0 , m 2− + ≠ ⇔ ≠ ≠ ± .
Phương trình có nghiệm duy nhất: ( )
m 2
x
m m 2
−
=
+
Trường hợp 2: ( )( )m m 2 m 2 0 m 0 hoặc m 2 hoặc m 2− + = ⇔ = = = − .
Khi m = 0: (1) ⇔ 0x = 4 : Phương trình (1) vô nghiệm.
Khi m = 2: (1) ⇔ 0x = 0 : Phương trình (1) luôn luôn nghiệm đúng.
Khi m = –2: (1) ⇔ 0x = 16 : Phương trình (1) vô nghiệm.
Bài 2: Phương trình : 23 2x 4x 9 2x+ − + = (1)
( ) ( )
2
22
2x 3 0
1 4x 4x 9 2x 3
4x 4x 9 2x 3
− ≥
⇔ − + = − ⇔
− + = −
( )22
32x 3 0 x
2
4x 4x 9 2x 3 8x 0
− ≥ ≥
⇔ ⇔
− + = − =
Phương trình (1) vô nghiệm.
Bài 3:
3 2
3 7 3x 17
x 3 x 1 x 4x 3x
− −
+ =
+ + + +
(1)
Tập xác định { }D \ 0 ; 1 ; 3= − −ℝ
Phương trình biến đổi thành + + =210 x 27x 17 0 ⇔
( )
( )
= −
= −
x 1 loại
17
x nhận
10
Bài 4: 2x x 3 x 1 0− − + + =
( ) 21 x x 3 x 1⇔ − − = − − ⇔ 2
2
x 1x 1
x 2 0 x 2
x 2x 4 0 x 1 5
≤ −≤ −
− = = ±⇔
− − = = ±
Với x ≤ –1, ta nhận được nghiệm
x 2
x 1 5
= −
= −
15
Bài 5: 27x 12x 5 3x 5− + = − (1)
( ) ( )22 2
53x 5 0 x
31
7x 12x 5 3x 5 x 9x 10 0
− ≥ ≥
⇔ ⇔
− + = −
− + =
⇔
5
x
9 413
x
29 41
x
2
≥ +
⇔ =
±
=
Bài 6: Phương trình ( )2x 2 m 2 x 4m 5 0− + + + = (1)
a. Phương trình có hai nghiệm phân biệt
Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt
⇔ ∆’ > 0 ⇔ 2
m 1
m 1 0 m 1
m 1
< −
− > ⇔ > ⇔ >
b. Phương trình có hai nghiệm thỏa 1 2x x 2− =
Phương trình có hai nghiệm thỏa 1 2x x 2− = thì hai nghiệm không thể trùng
nhau. Do đó: ∆’ > 0 ⇔
m 1
m 1
< −
>
Khi đó: ( )22 21 2 1 2 1 2 1 2 1 2x x 2 x x 2x x 4 x x 4x x 4− = ⇔ + − = ⇔ + − = (*)
Với:
( )1 2
1 2
x x 2 m 2
x x 4m 5
+ = +
= +
(*) ⇔ ( ) ( )24 m 2 4 4m 5 4+ − + =
2m 2 0 m 2⇔ − = ⇔ = ± (thỏa điều kiện ∆’ > 0)
16
PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH
BẬC NHẤT NHIỀU ẨN
A– TÓM TẮT GIÁO KHOA
1. Phương trình bậc nhất hai ẩn
Phương trình bậc nhất hai ẩn x, y dạng: ax by c+ = (1)
Với a, b, c là các hệ số và a, b không đồng thời bằng 0
Nghiệm của (1) là ( )0 0x ; y sao cho 0 0ax by c+ = .
Ghi chú:
c ≠ 0 vô nghiệm
a = b = 0
c = 0 nghiệm (x; y) tùy ý
a ≠ 0, b = 0 Nghiệm có dạng ( )c ; y , với y
a
∈
ℝ
a = 0, b ≠ 0 ( )cx; , với x
b
∈
ℝ
a ≠ 0, b ≠ 0
Nghiệm có dạng
c ax
x;
b
−
, (x∈ ℝ)
hoặc ( )c by ; y , với y
a
−
∈
ℝ
Biểu diễn hình học của tập nghiệm của (1) là một đường thẳng
trong mặt phẳng tọa độ Oxy.
2. Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
Dạng 1 1 1
2 2 2
a x b y c
a x b y c
+ =
+ =
(x, y là hai ẩn số), (các chữ còn lại là hệ số)
Nghiệm của hệ là cặp số ( )0 0x , y nghiệm đúng đồng thời cả hai
phương trình.
3. Hệ ba phương trình bậc nhất ba ẩn
Dạng
1 1 1 1
2 2 2 2
3 3 3 3
a x b y c z d
a x b y c z d
a x b y c z d
+ + =
+ + =
+ + =
x, y,z là ba ẩn số. Các chữ còn lại là hệ số.
Nghiệm của hệ là bộ ba số ( )0 0 0x , y , z nghiệm đúng đồng thời cả
ba phương trình của hệ.
17
B– CÁC BÀI TẬP CƠ BẢN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
BÀI TẬP TỰ LUẬN
Bài 1: Giải phương trình: 3x – 5y = 4.
Giải
Cách 1: Với x ∈ ℝ, ta có: 3x – 5y = 4 ⇔
3x 4
y
5
−
= .
Phương trình vô số nghiệm dạng:
x
3x 4
y
5
∈
−
=
ℝ
Tập nghiệm: S =
3x 4
x; x
5
−
∈
ℝ
Cách 2: Với y ∈ ℝ, ta có: 3x – 5y = 4 ⇔
5y 4
x
3
+
= .
Phương trình vô số nghiệm dạng:
y
5y 4
x
3
∈
+
=
ℝ
Tập nghiệm: S =
5y 4
y; x
3
+
∈
ℝ .
Biểu diễn hình học của tập nghiệm là đường thẳng (d):
3x – 5y = 4 ⇔
3x 4
y
5
−
= .
Bài 2: Giải hệ phương trình:
4x 7y 1
x 3y 14
+ =
− = −
(*)
Chú ý: Xét hệ 1 1 1
2 2 2
a x b y c
a x b y c
+ =
+ =
(*)
Phương pháp Gau-xơ: Khử bớt một ẩn từ một trong hai phương trình của hệ để hệ (*)
có dạng 1 1 1
a x b y c
0 my n
+ =
+ =
hoặc
2 2 2
mx 0 n
a x b y c
+ =
+ =
Như vậy ta tính được giá trị của một ẩn. Rồi tìm giá trị của ẩn còn lại.
* Ngoài ra, ta còn các hương pháp đã học ở lớp dưới:
Phương pháp cộng đại số: Nhân lần lượt hai phương trình với các số thích hợp để có
thể khử được x (nhằm tính y) hoặc khử được y (nhằm tính x). Tổng quát:
Hệ (*) ⇔
( )
( )
1 2 2 1 1 2 1 2
1 2 2 1 1 2 2 1
a b a b x c b b c
a b a b y a c a c
− = −
− = −
Giải
Phương pháp Gau-xơ
Nhân phương trình (2) cho –4 rồi cộng với phương trình (1). ta có:
O
1
1
18
4x 7y 1 4x 7y 1 y 3 x 5
x 3y 14 19y 57 4x 7.3 1 y 3
+ = + = = = −
⇔ ⇔ ⇔
− = − = + = =
Tập nghiệm: ( ){ }S 5 ; 3= −
Phương pháp cộng đại số:
Để tính x: Hệ (*) ⇔
12x 21y 3
19x 95 x 5
7x 21y 98
+ =
⇒ = − ⇔ = −
− = −
Để tính y: Hệ (*) ⇔
4x 7y 1
19y 57 y 3
4x 12y 56
+ =
⇒ = ⇔ =
− + =
Tập nghiệm: ( ){ }S 5 ; 3= −
Bài 3: Tìm m để hệ phương trình sau vô nghiệm
x 3y m
mx 6y 1
− =
+ =
(*)
Giải
Nhân (1) cho 2, cộng hai phương trình cho nhau vế theo vế.
x 3y m
mx 6y 1
− =
+ =
⇔ ( )
x 3y m
m 2 x 2m 1
− =
+ = +
Hệ (*) vô nghiệm khi phương trình : ( )m 2 x 2m 1+ = + vô nghiệm
⇔ m + 2 = 0 ⇔ m = –2.
Bài 4: Giải hệ phương trình: (*) :
x y z 2 (1)
x 2y 3z 1 (2)
2x y 3z 1 (3)
+ + =
+ + =
+ + = −
Giải
Nhân (1) với –1, cộng với (2) vế theo vế. Nhân (1) với –2, cộng với (3) vế theo vế.
(*) ⇔
x y z 2
y 2z 1 (4)
y z 5 (5)
+ + =
+ = −
− =
Nhân (5) với 2, cộng với (4) vế theo vế. Ta được:
(*) ⇔
x y z 2
y 2z 1
3z 6
+ + =
+ = −
= −
Ta có: z = –2. Thế ngược lên trên, suy ra: y = 3 và x = 1.
Vậy Tập nghiệm của hệ là ( ){ }S 1; 3 ; 2= −
19
BÀI TẬP TƯƠNG TỰ
Bài 1: Giải phương trình 2x – y = 0.
Bài 2: Giải hệ phương trình:
7x 11y 36
x 3y 8
− =
− =
Bài 3: Tìm m để hệ phương trình sau vô nghiệm
mx y 2
x y 3
+ =
− =
(*)
Bài 4: Giải hệ phương trình: (*)
x y z 11
2x y z 5
3x 2y z 24
+ + =
− + =
+ + =
Hướng dẫn và đáp số
Bài 1: Giải phương trình 2x – y = 0.
Phương trình có vô số nghệim.
Nghiệm có thể biểu diễn ở hai dạng:
x
y 2x
∈
=
ℝ
hoặc
y
x
2
y
=
∈ ℝ
Biểu diễn hình học của tập nghiệm là đường thẳng (d): y = 2x.
Bài 2: Giải hệ phương trình
7x 11y 36
x 3y 8
− =
− =
Phương pháp Gau-xơ:
7x 11y 36 7x 11y 36 x 2
x 3y 8 10y 20 y 2
− = − = =
⇔ ⇔
− = = − = −
Bài 3:
mx y 2
x y 3
+ =
− =
⇔ ( )
mx y 2
m 1 x 5
+ =
+ =
Hệ phương trình vô nghiệm khi m + 1 = 0 ⇔ m = –1.
Bài 4:
x y z 11
2x y z 5
3x 2y z 24
+ + =
− + =
+ + =
⇔
x y z 11 x y z 11 x 4
3y z 17 3y z 17 y 5
y 2z 9 5z 10 z 2
+ + = + + = =
+ = ⇔ + = ⇔ =
+ = = =
Vậy Tập nghiệm của hệ là ( ){ }S 4; 5 ; 2=
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
1– Cặp số nào được cho sau đây là nghiệm của phương trình 2x 3y 1 0− − = ?
A. ( )1; 1 B. ( )2 ; 1
C. ( )3 ; 2 D. ( )1; 2
E. Không có cặp số nào là nghiệm
1
1
O
20
2– Cặp số ( )1; 2 là nghiệm của phương trình nào được cho sau đây ?
A. 4x + 3y – 2 = 0 B. –4x – 3y + 2 = 0
C. 4x – 3y + 2 = 0 D. 4x – 3y – 2 = 0
E. 4x + 3 y + 2 = 0
3– Hãy nối liên kết mỗi phương trình được cho ở cột (I) với nghiệm của nó được cho ở
cặp (II).
Phương trình Nghiệm
1 x – 2y + 1 = 0 ( )1; 3 A
2 2x – y + 1 = 0 ( )1; 0 B
3 x + 2y – 1 = 0 ( )1; 1 C
4 x – 2y – 1 = 0 ( )1; 3− − D
5 2x – y – 1 = 0
( )3 ; 1 E
4– Phương trình 3x 4y 1 0+ − = có tập nghiệm là tập nào sau đây ?
A.
x
3x 1
y
4
∈
+
=
ℝ
B.
1 4y
x
3
y
+
=
∈ ℝ
C.
x
3x 1
y
4
∈
−
=
ℝ
D.
4y 1
x
3
y
−
=
∈ ℝ
E.
x
1 3x
y
4
∈
−
=
ℝ
Cho phương trình ( ) ( )2m m 1 x m 1 y m 1 0− + − + − = .Dùng giả thiết này để trả lời các
câu 5, 6, 7.
5– Khi m = 0. Nghiệm của phương trình là:
A. Cặp số ( )x ; 1 , x ∈ℝ . B. Cặp số ( )x ; 1 , x− ∈ℝ .
C. Cặp số ( )1; y , y− ∈ℝ . D. Cặp số ( )1; y , y ∈ℝ .
E. Phương trình vô nghiệm.
6– Khi m = 1. Tập nghiệm của phương trình là:
A. Tập hợp rỗng.
B. Tập các cặp số ( )x ; 0 , với mọi x ∈ ℝ.
C. Tập các cặp số ( )0 ; y , với mọi y ∈ ℝ.
D. Tập các cặp số ( )x ; y , với mọi x, y ∈ ℝ.
E. Một tập hợp khác.
21
7– Khi m = –1. Tập nghiệm của phương trình là:
A. Cặp số ( )x ; 1 , x ∈ℝ . B. Cặp số ( )x ; 1 , x− ∈ℝ .
C. Cặp số ( )1; y , y− ∈ℝ . D. Cặp số ( )1; y , y ∈ℝ .
E. Phương trình vô nghiệm.
8– Nối liên kết mỗi hệ phương trình được cho ở cột (I) với nghiệm tương ứng của nó
được cho ở cột (II).
Phương trình Nghiệm
1 2x – 3y + 6 = 0
3
x ; x 3 , x
2
− ∈
ℝ A
2 3x + 2y + 6 = 0
3
y 3 ; y , y
2
− + ∈
ℝ B
3 2x + 3y – 6 = 0
3
x ; x 3 , x
2
− − ∈
ℝ C
4 2x – 3y – 6 = 0
2
x ; x 2 , x
3
− ∈
ℝ D
5 3x – 2y – 6 = 0
3
y 3 ; y , y
2
− ∈
ℝ E
9– Cho hệ phương trình :
x my 3
mx 4y 6
+ =
+ =
. Khẳng định nào sau đây là sai ?
A. Khi m = 1. Hệ phương trình có nghiệm duy nhất (2; 1)
B. Khi m = 0. Hệ phương trình có nghiệm duy nhất (3;
3
2
).
C. Khi m = 2. Hệ phương trình có nghiệm tùy ý (x; y)
D. Khi m = –2. Hệ phương trình vô nghiệm.
E. Có một trong các khẳng định trên là sai.
Cho hệ :
( )
( )
3x m 1 y m 1
m 1 x y 3
+ − = +
+ + =
. Dùng giả thiết này để trả lời các câu 10, 11, 12.
10– Với giá trị nào của File đính kèm:
PTquyve_B1B2.pdf



