Toán 10 - Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C)
3. Loại 3: Viết PTTT của (C) biết đi qua 1 điểm
- B1: Tìm tâm I (a;b) và bán kính R của đường tròn (C).
- B2: Gọi ( ) là tiếp tuyến qua và có VTPT
(với )
có dạng:
- B3: tiếp xúc với (C)
(1)
+ Giải (1) bằng cách bình phương 2 vế và rút gọn lại, ta được phương trình có dạng (2) .
Chọn A =1 đưa (2) về PTB2 rồi giải tiếp.
+ Đối với dạng hay đặt nhân tử chung rồi chia 2 trường hợp giải tiếp.
VIẾT PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN CỦA ĐƯỜNG TRÒN (C) 1. Loại 1: Viết PTTT tại điểm - Tìm tâm I của đường tròn (C). - Tiếp tuyến (): 2. Loại 2: Viết PTTT của (C) biết thỏa mãn 1 đk nào đó (vuông góc; song song; có hệ số góc k) - B1: Tìm tâm và bán kính của đường tròn (C) - B2: Hãy nêu dạng tiếp tuyến của đường tròn (PT tổng quát) Cho PTTQ cuûa ñöôøng thaúng + coù daïng: (với + coù daïng: + có hệ số góc kcó dạng kx –y + m = 0 - B3: Sử dụng điều kiện tiếp xúc và giải tìm m. tiếp xúc với (C) (sử dụng công thức tính khoảng cách) 3. Loại 3: Viết PTTT của (C) biết đi qua 1 điểm - B1: Tìm tâm I (a;b) và bán kính R của đường tròn (C). - B2: Gọi () là tiếp tuyến qua và có VTPT (với ) có dạng: - B3: tiếp xúc với (C) (1) + Giải (1) bằng cách bình phương 2 vế và rút gọn lại, ta được phương trình có dạng (2) . Chọn A =1 đưa (2) về PTB2 rồi giải tiếp. + Đối với dạng hay đặt nhân tử chung rồi chia 2 trường hợp giải tiếp. VIẾT PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN CỦA ĐƯỜNG TRÒN (C) 1. Loại 1: Viết PTTT tại điểm - Tìm tâm I của đường tròn (C). - Tiếp tuyến (): 2. Loại 2: Viết PTTT của (C) biết thỏa mãn 1 đk nào đó (vuông góc; song song; có hệ số góc k) - B1: Tìm tâm và bán kính của đường tròn (C) - B2: Hãy nêu dạng tiếp tuyến của đường tròn (PT tổng quát) Cho PTTQ cuûa ñöôøng thaúng + coù daïng: (với + coù daïng: + có hệ số góc kcó dạng kx –y + m = 0 - B3: Sử dụng điều kiện tiếp xúc và giải tìm m. tiếp xúc với (C) (sử dụng công thức tính khoảng cách) 3. Loại 3: Viết PTTT của (C) biết đi qua 1 điểm - B1: Tìm tâm I (a;b) và bán kính R của đường tròn (C). - B2: Gọi () là tiếp tuyến qua và có VTPT (với ) có dạng: - B3: tiếp xúc với (C) (1) + Giải (1) bằng cách bình phương 2 vế và rút gọn lại, ta được phương trình có dạng (2) . Chọn A =1 đưa (2) về PTB2 rồi giải tiếp. + Đối với dạng hay đặt nhân tử chung rồi chia 2 trường hợp giải tiếp. VIẾT PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN Dạng 1: Biết tâm I và bán kính R (C): Dạng 2: (C): +Đk: + (C ) có tâm I(a;b) và bk Ứng dụng: Viết PTĐT qua 3 điểm A; B; C Gọi phương trình đường tròn (C) có dạng: . Từ điều kiện A, B, C thuộc đường tròn (C) ta tìm được 3 phương trình có 3 ẩn là a, b, c. giải hệ tìm a, b, c. Chú ý: tiếp xúc với (C) (C) tiếp xúc trục Ox (C) tiếp xúc trục Oy VIẾT PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN Dạng 1: Biết tâm I và bán kính R (C): Dạng 2: (C): +Đk: + (C ) có tâm I(a;b) và bk Ứng dụng: Viết PTĐT qua 3 điểm A; B; C Gọi phương trình đường tròn (C) có dạng: . Từ điều kiện A, B, C thuộc đường tròn (C) ta tìm được 3 phương trình có 3 ẩn là a, b, c. giải hệ tìm a, b, c. Chú ý: tiếp xúc với (C) (C) tiếp xúc trục Ox (C) tiếp xúc trục Oy
File đính kèm:
- Viet pttt dtron.doc