Toán - Đề cương ôn tốt nghiệp & bài tập

II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm)

A. Theo chương trình chuẩn

Câu IVa (2,0 điểm): Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho 3,0 điểm

A(2;0; 1), B(1;0;0), C(1;1;1) và mặt phẳng (α ) : x+y+z-2=0

1. Viết phương trình mặt phẳng (ABC). Xét vị trí tương đối giữa

hai mặt phẳng (ABC) và mặt phẳng (α ).

2. Viết phương trình mặt cầu (S) qua 3,0 điểm A, B, C và có tâm

nằm trên mặt phẳng (α)

pdf46 trang | Chia sẻ: tuanbinh | Lượt xem: 815 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Toán - Đề cương ôn tốt nghiệp & bài tập, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
− − = ⇔ − − = 
 hoaëc 5 2x x⇔ = =− 
Vậy, pt có 2 nghiệm: vaø 5 2x x= = − 
Câu c: 12 .5 200 2.2 .5 200 10 100 2x x x x x x+ = ⇔ = ⇔ = ⇔ = 
Vậy, pt có nghiệm duy nhất: x = 2 
Bài 2 : Giải các phương trình sau đây: 
a.9 10.3 9 0x x− + = b.25 3.5 10 0x x+ − = 
c. 32 2 2 0x x−− − = d.6.9 13.6 6.4 0x x x− + = 
Bài giải 
Câu a: 29 10.3 9 0 3 10.3 9 0x x x x− + = ⇔ − + = 

 Đặt 3xt = (ĐK: t > 0), phương trình trở thành: 
 (nhaän)
 (nhaän)
2 110. 9 0
9
t
t t
t
 =− + = ⇔  =
www.VNMATH.com www.VNMATH.com
Sim
po PDF M
erge and Split Unregistered Version - 
popdf.com
TN.THPT.2010 18 GV: Dng Phc Sang 

 1 3 1 0xt x= ⇔ = ⇔ = 

 9 3 9 2xt x= ⇔ = ⇔ = 

 Vậy, phương trình đã cho có 2 nghiệm: x = 0 và x = 2. 
Câu b: 225 3.5 10 0 5 3.5 10 0x x x x+ − = ⇔ + − = 

 Đặt 5xt = (ĐK: t > 0), phương trình trở thành: 
 (loaïi)
 (nhaän)
2 53. 10 0
2
t
t t
t
 = −+ − = ⇔  =
 52 5 2 log 2
xt x= ⇔ = ⇔ = 

 Vậy, phương trình đã cho có nghiệm duy nhất: 
5
log 2x = 
Câu c: 3 2
8
2 2 2 0 2 2 0 (2 ) 2 8 0
2
x x x x x
x
−− − = ⇔ − − = ⇔ − − = 

 Đặt 2xt = (ĐK: t > 0), phương trình trở thành: 
 (nhaän)
 (loaïi)
2 42. 8 0
2
t
t t
t
 =− − = ⇔  = −
 4 2 4 2xt x= ⇔ = ⇔ = 

 Vậy, phương trình đã cho có nghiệm duy nhất: x = 2. 
Câu d: 6.9 13.6 6.4 0x x x− + = . Chia 2 vế của pt cho 4x ta được: 
2
9 6 3 3
6. 13. 6 0 6. 13. 6 0
4 4 2 2
x x x x                − + = ⇔ − + =                
 Đặt 
3
2
x
t
  =   
 (ĐK: t > 0), phương trình trở thành: 
 (nhaän)
 (nhaän)
2
3
26 13. 6 0
2
3
t
t t
t

 =− + = ⇔ 
 =

3 3 3
1
2 2 2
x
t x
  = ⇔ = ⇔ =  
1
2 3 2 3 3
1
3 2 3 2 2
x x
t x
−           = ⇔ = ⇔ = ⇔ = −           
 Vậy, phương trình đã cho có 2 nghiệm: 1x = ± 
GV: Dng Phc Sang 71 TN.THPT.2010 
Đề số 12 
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) 
Câu I (3,0 điểm): Cho hàm số: 
2 3
( )
1
x
y f x
x
+
= =
−
. 
 1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( )C của hàm số đã cho. 
 2.Viết phương trình tiếp tuyến của ( )C , biết tiếp tuyến đó song 
song với đường thẳng y = 5x – 1 
Câu II (3,0 điểm): 
 1. Tìm GTLN,GTNN của hàm số: cos2 – 1y x= trên đoạn [0; pi]. 
 2. Giải bất phương trình: 
22
log ( 1) log (5 ) 1x x− > − + 
 3. Tính tích phân: 
2
1
ln 1. ln
e
x x
I dx
x
+
= ∫ 
Câu III (1,0 điểm): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ 
nhật, cạnh BC = 2a, SA = a, SA ⊥ mp(ABCD), SB hợp với mặt 
đáy một góc 450. Tính thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp 
S.ABCD. 
B. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): 
A. Theo chương trình chuẩn 
Câu IVa (2,0 điểm): Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho hai 
đường thẳng: 
1 2
1 1 2 2
1 2
1 2 2 3
( ) : 3 ( ) : 1
1 2 2
x t x t
y t y t
z t z t
  = + = +   ∆ = − ∆ = −   = − = − +   
 ; 
 1. Chứng tỏ hai đường thẳng (∆1) và (∆2) chéo nhau. 
 2. Viết PT mặt phẳng (α) chứa (∆1) và song song với (∆2). 
Câu Va (1,0 điểm): Giải phương trình trên tập số phức: z4 + z2 – 12 = 0 
B. Theo chương trình nâng cao 
Câu IVb (2,0 điểm): Cho 
1 1
:
2 1 2
x y z
d
− +
= =
−
. 
 1. Viết ptđt (∆) nằm trong (Oxy), vuông góc với (d) và cắt (d). 
 2. Viết PT mp(α) chứa (d) và hợp với (Oxy) một góc bé nhất. 
Câu Vb (1,0 điểm): Giải phương trình sau trên tập hợp các số phức 
2 (1 5 ) 6 2 0z i z i− + − + = . 
---------- Hết ----------
www.VNMATH.com www.VNMATH.com
Sim
po PDF M
erge and Split Unregistered Version - 
popdf.com
TN.THPT.2010 70 GV: Dng Phc Sang 
Đề số 11 
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) 
Câu I (4,0 điểm): Cho ( )C hàm số: 3 23 4x xy + −= có đồ thị ( )C 
 1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( )C 
 2.Viết pttt của ( )C biết tiếp tuyến có hệ số góc bằng 9. 
 3.Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi ( )C và trục hoành. 
Câu II (2,0 điểm): 
 1. Tính tích phân: 
2
2
0
4I x dx= −∫ 
 2. Tìm GTLN, GTNN của hàm số 
2 3
3 2
x
y
x
+
=
−
 trên đoan [2; 3]. 
Câu III (1,0 điểm): Cho hình lăng trụ .ABC A B C′ ′ ′ có đáy ABC là tam 
giác đều cạnh bằng a. Hình chiếu vuông góc của A′ xuống mặt 
phẳng (ABC) là trung điểm của AB. Mặt bên ( )AA C C′ ′ tạo với 
đáy một góc bằng 45 . Tính thể tích của khối lăng trụ này. 
II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) 
A. Theo chương trình chuẩn 
Câu IVa (2,0 điểm): Trong không gian Oxyz, cho ba điêm A(–1;1;2), 
B(0;1;1), C(1;0;4). 
 1.Chứng minh ∆ABC vuông. Viết PT tham số của cạnh BC. 
 2.Viết phương trình mặt cầu đi qua 4 điểm A, B, C và O. 
Câu Va (1,0 điểm): Giải phương trình: 2 1 0z z− + = trên  
B. Theo chương trình nâng cao 
Câu IVb (2,0 điểm): Cho(d): 
1 2
2
1
x t
y t
z
 = + = = −
 và (P): 2 2 1 0x y z+ − − = . 
 1.Viết pt m.cầu có tâm thuộc (d), bán kính bằng 3 và tiếp xúc (P). 
 2.Viết phương trình đường thẳng (∆ ) qua M(0;1;0), nằm trong 
(P) và vuông góc với đường thẳng (d). 
Câu Vb (1,0 điểm): Trên tập số phức, tìm B để phương trình bậc hai 
2 0z Bz i+ + = có tổng bình phương hai nghiệm bằng 4i− 
---------- Hết ----------
GV: Dng Phc Sang 19 TN.THPT.2010 
Bài 3 : Giải các phương trình sau đây: 
a. 2 4 8log log log 11x x x+ + = b. 5 25 0,2log log log 3x x+ = 
c. 22 2log log 6 0x x− − = d.
2
2 2
4 log log 2x x+ = 
e. 23 33 log 10 log 3x x= − f. 
2ln( 6 7) ln( 3)x x x− + = − 
Bài giải 
Câu a: 2 4 8log log log 11 (1)x x x+ + = . 

 Điều kiện: x > 0 

 Ta có, 2 32 2 2(1) log log log 11x x x⇔ + + = 
 (nhaän)
2 2 2
2 2
6
1 1
log log log 11
2 3
11
log 11 log 6
6
2 64
x x x
x x
x
⇔ + + =
⇔ = ⇔ =
⇔ = =
 Vậy, pt có nghiệm duy nhất x = 64. 
Câu b: 
5 25 0,2
1
log log log (2)
3
x x+ = . 

 Điều kiện: x > 0 

 Ta có, ( )2 1
1
5 5 5
(2) log log log 3x x −
−
⇔ + = 
( )
( ) (nhaän)
5 5 5 5 5
2
3
5 5 5 5
2
33
1 3
log log log 3 log log 3
2 2
2
log log 3 log log 3
3
3 3
x x x
x x
x
⇔ + = ⇔ =
⇔ = ⇔ =
⇔ = =
 Vậy, pt có nghiệm duy nhất 3 3x = . 
Câu c: 22 2log log 6 0x x− − = . 

 Điều kiện: x > 0 

 Đặt 
2
logt x= , phương trình trở thành 
 (n)
 (n)
3
2 2
2
2
3 log 3 2 8
6 0
2 log 2 2 4
t x x
t t
t x x
 = = = = − − = ⇔ ⇔ ⇔  = =  = =   
 Vậy, pt có 2 nghiệm: x = 4 và x = 8. 
www.VNMATH.com www.VNMATH.com
Sim
po PDF M
erge and Split Unregistered Version - 
popdf.com
TN.THPT.2010 20 GV: Dng Phc Sang 
Câu d: 22 24 log log 2 (4)x x+ = 

 Điều kiện: x > 0 

 1
2
2 2
2 2 2
2
(4) 4 log log 2 4 log 2 log 2 0x x x x⇔ + = ⇔ + − = 

 Đặt 2logt x= , phương trình trở thành 
 (n)
 (n)
1
2
2
1
2 2
1
1 log 1 2
24 2 2 0 1 1
log
2 2 2 2
t x x
t t
t x
x
−  = − = − = =   + − = ⇔ ⇔ ⇔   = =   = =  
 Vậy, pt có 2 nghiệm: 
1
2
x = và 2x = . 
Câu e: 2
3 3
3 log 10 log 3 (5)x x= − 

 Hướng dẫn: đặt 
3
logt x= 

 Đáp số: ; 327 3x x= = 
Câu f: (6)2ln( 6 7) ln( 3)x x x− + = − 

 Điều kiện: 
2 6 7 0
3 0
x x
x
 − + >
 − >
 (loaïi)
(6)
 (nhaän)
2 2 26 7 3 7 10 0
5
x
x x x x x
x
 =⇔ − + = − ⇔ − + = ⇔  =
 Vậy, phương trình có duy nhất nghiệm: x = 5 
Bài 4 : Giải các bất phương trình sau đây: 
a.
26 3 77 49x x+ − ≤ b.
2 7 2
3 9
5 25
x x− + +   >  
c.
22 7 11(0,5) 16x x− − + ≥ d.4 3.2 2 0x x− + < 
Bài giải 
Câu a:

2 26 3 7 6 3 7 2 27 49 7 7 6 3 7 2x x x x x x+ − + −≤ ⇔ ≤ ⇔ + − ≤ 
26 3 9 0x x+ − ≤ 

 Bảng xét dấu: cho VT = 0 1; 3x x⇔ = =− 
x –∞ –3 1 +∞ 
26 3 9x x+ − + 0 – 0 + 

 Vậy, bpt có tập nghiệm S = [–3;1] 
GV: Dng Phc Sang 69 TN.THPT.2010 
Đề số 10 
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) 
Câu I (3,0 điểm): Cho hàm số 
1
1
x
y
x
+
=
−
 (1) 
 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1). 
 2. Viết pttt của đồ thị hàm số (1) tại giao điểm của đồ thị và Ox. 
 3. Tìm m để đường thẳng d: y = mx +1 cắt đồ thị hàm số (1) tại hai 
điểm phân biệt. 
Câu II (3,0 điểm): 
 1. Giải phương trình: 13 3 4.x x−+ = (2) 
 2. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số sau đây trên 
đoạn 
1
;e
e
 
 
  
: 2. lny x x= 
 3. Tính tích phân: 
1
ln
e
I x xdx= ∫ 
Câu III (1,0 điểm): Cho hình chóp S.ABC có SA ⊥ (ABC), ∆ABC đều 
cạnh a, SA = a. Tính thể tích khối chóp S.ABC. 
II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) 
A. Dành cho thí sinh học theo chương trình chuẩn 
Câu IVa (2,0 điểm): Trong hệ toạ độ Oxyz, cho ba điểm A(2;1;1), 
B(1;2;4), C(–1; 3; 1). 
 1. Viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB. 
 2. Tìm toạ độ điểm M trên Oy sao cho M cách đều hai điểm B và C. 
Câu Va (1,0 điểm): Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường xy xe= , 
2x = và y=0. Tính thể tích của vật thể tròn xoay có được khi 
quay hình phẳng đó quanh trục Ox. 
B. Dành cho thí sinh học theo chương trình nâng cao 
Câu IVb (2,0 điểm): Trong hệ toạ độ Oxyz, cho ba điểm A(0; 2; 4), 
B(4;0;4), C(4; 2; 0), D(4; 2; 4). 
 1. Lập phương trình mặt cầu đi qua A,B,C,D. 
 2. Tính khoảng cách từ A tới mặt phẳng (BCD). 
Câu Vb (1,0 điểm): Parabol có phương trình y x=2 2 chia diện tích hình 
tròn x y+ =2 2 8 theo tỉ số nào? 
---------- Hết ---------- 
www.VNMATH.com www.VNMATH.com
Sim
po PDF M
erge and Split Unregistered Version - 
popdf.com
TN.THPT.2010 68 GV: Dng Phc Sang 
Đề số 9 
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) 
Câu I (3,0 điểm): Cho hàm số 
2
1
x
y
x
−
=
−
 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( )C của hàm số. 
 2. Chứng minh rằng với mọi giá trị thực của m đường thẳng 
(d):y x m= − + luôn cắt ( )C tại 2,0 điểm phân biệt. 
Câu II (3,0 điểm): 
 1. Tính 2
40
cos
(1 sin )
x
I dx
x
pi
=
+
∫ 
 2. Giải phương trình: 2ln ln 2 0x x− − = . 
 3. Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số 24y x= − . 
Câu III (1,0 điểm): Cho khối chóp đều S.ABCD có cạnh AB = a, góc 
giữa mặt bên và mặt đáy bằng 060 . Tính thể tích của khối chóp 
S.ABCD theo a. 
II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) 
A. Theo chương trình chuẩn 
Câu IVa (2,0 điểm): Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng 
(P): 2 2 1 0x y z+ − + = và hai điểm A(1; 7; –1), B(4; 2; 0). 
 1. Lập phương trình tham số và chính tắc của đường thẳng AB. 
2. Viết pt đường thẳng (d) là hình chiếu vuông góc của AB lên (P). 
Câu Va (1,0 điểm): Tìm số phức z biết: 2(2 3 ) (1 ) 4 5i z i i− − + = + 
B. Theo chương trình nâng cao 
Câu IVb (2,0 điểm): Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương 
trình: 2 2 2( ) : 2 4 4 3 0S x y z x y z+ − + + − = + và 2 đường thẳng: 
(d1): 
1
1 1 1
x y z−
= =
−
, (d2): 
2 2
1
x t
y t
z t
 = + = − = +
 1. Chứng minh d1, d2 chéo nhau. 
 2. Viết pt tiếp diện của (S) biết tiếp diện đó song song với d1 và d2. 
Câu Vb (1,0 điểm): Viết số phức z = 1 + i dưới dạng lượng giác rồi tính 
15(1 )i+ . 
---------- Hết ---------- 
GV: Dng Phc Sang 21 TN.THPT.2010 
Câu b:
 
2 27 2 7 2 2
23 9 3 3 7 2 2
5 25 5 5
x x x x
x x
− + + − + +           > ⇔ > ⇔− + + <           
2 7 0x x⇔− + < 

 Bảng xét dấu: cho VT = 0 0; 7x x⇔ = = 
x –∞ 0 7 +∞ 
2 7x x− + – 0 + 0 – 

 Vậy, bpt có tập nghiệm S = (–∞;0)∪(7;+∞) 
Câu c:
 
2 2 22 7 11 2 7 11 4 2 7 11 41(0,5) 16 ( ) 2 2 2
2
x x x x x x− − + − − + + −≥ ⇔ ≥ ⇔ ≥ 
2 22 7 11 4 2 7 15 0x x x x⇔ + − ≥ ⇔ + − ≥ 

 Bảng xét dấu: cho VT = 0 
3
5;
2
x x⇔ =− = 
x –∞ –5 
3
2
 +∞ 
22 7 15x x+ − + 0 – 0 + 

 Vậy, bpt có tập nghiệm [
3
( ; 5] ; )
2
S = −∞ − ∪ +∞ 
Câu d:
4 3.2 2 0x x− + < 

 Đặt 2xt = (ĐK: t > 0), bpt trở thành 
2 3 2 0t t− + < 

 Bảng xét dấu: cho VT = 0 1; 2t t⇔ = = 
t –∞ 1 2 +∞ 
2 3 2t t− + + 0 – 0 + 

 Như vậy, 1 2 1 2 2 0 1xt x< < ⇔ < < ⇔ < < 

 Vậy, tập nghiệm của bpt là S = (0;1) 
Bài 5 : Giải các bất phương trình sau đây: 
a. 3log (4 3) 2x − < b.
2
0,5
log ( 5 6) 1x x− + ≥− 
c. 2
1 1
3 3
log (2 4) log ( 6)x x x+ ≤ − − d. 2lg(7 1) lg(10 11 1)x x x+ ≥ − + 
Bài giải 
Câu a: 
3
log (4 3) 2x − < 

 Điều kiện: 
3
4 3 0
4
x x− > ⇔ > 
www.VNMATH.com www.VNMATH.com
Sim
po PDF M
erge and Split Unregistered Version - 
popdf.com
TN.THPT.2010 22 GV: Dng Phc Sang 

 3log (4 3) 2 4 3 9 3x x x− < ⇔ − < ⇔ < 

 Kết hợp với ĐK ta nhận các giá trị 
3
3
4
x< < 

 Vậy, bpt có tập nghiệm 
3
( ;3)
4
S = 
Câu b: 2
0,5
log ( 5 6) 1x x− + ≥− 

 Điều kiện: hoaëc 2 5 6 0 2 3x x x x− + > ⇔ 
2 2 1
0,5
log ( 5 6) 1 5 6 (0, 5)x x x x −− + ≥− ⇔ − + ≤ 
2 5 4 0 1 4x x x⇔ − + ≤ ⇔ ≤ ≤ 

 Kết hợp với ĐK ta nhận các giá trị: 
1 2
3 4
x
x
 ≤ <
 < ≤
 Vậy, tập nghiệm của bpt là [1;2) (3; 4]S = ∪ 
Câu c: 2
1 1
3 3
log (2 4) log ( 6)x x x+ ≤ − − 

 Điều kiện: 
 hoaëc 2 2 36 0
3
22 4 0
x xx x
x
xx
   − − >  ⇔ ⇔ >   > −+ > 
2 2
1 1
3 3
log (2 4) log ( 6) 2 4 6x x x x x x+ ≤ − − ⇔ + ≥ − − 
2 3 10 0 2 5x x x⇔ − − ≤ ⇔ − ≤ ≤ 

 Kết hợp với ĐK ta nhận các giá trị: 3 5x< ≤ 

 Vậy, tập nghiệm của bpt là (3;5]S = 
Câu d: 2 2lg( 2) lg(2 5 2)x x x+ ≥ − + 

 Điều kiện: hoaëc 
hieån nhieân
2
2
2 5 2 0 1
2
21 0 :
x x
x x
x
 − + > ⇔  + >
2 2 2 2lg( 2) lg(2 5 2) 2 2 5 2x x x x x x+ ≥ − + ⇔ + ≥ − + 
2 5 0 0 5x x x⇔ − ≤ ⇔ ≤ ≤ 

 Kết hợp với ĐK ta nhận các giá trị: hoaëc 
1
0 2 5
2
x x≤ < < ≤ 

 Vậy, tập nghiệm của bpt là 
1
[0; ) (2;5]
2
S = ∪ 
GV: Dng Phc Sang 67 TN.THPT.2010 
Đề số 8 
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) 
Câu I (4,0 điểm): Cho hàm số 3 3 2y x mx= + + có đồ thị ( )Cm . 
 1. Khảo sát vẽ đồ thị ( )C của hàm số khi m = –1. 
 2. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi ( )C với trục hoành và các 
đường thẳng x = –1, x = 1. 
 3. Xác định m để đồ thị ( )Cm có cực trị. 
Câu II (2,0 điểm): 
 1.Giải phương trình: 2.4 5.2 2 0x x− + = 
 2.Tính tích phân I = 
1
2
1
2 1
1
x
dx
x x−
+
+ +
∫ 
Câu III (1,0 điểm): Cho khối chóp đều S.ABC cạnh đáy AB = a, góc giữa 
cạnh bên và mặt đáy là 60o . Tính thể tích khối chóp theo a. 
II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) 
A. Theo chương trình chuẩn 
Câu IVa (2,0 điểm): Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho 3,0 điểm 
A(2;0;0), B(0;1;0); C(0;0;3). 
 1.Viết phương trình mặt phẳng (ABC). 
 2.Viết phương trình mặt cầu có tâm là gốc toạ độ, tiếp xúc với mặt 
phẳng (ABC). 
Câu Va (1,0 điểm): Giải phương trình trên tập số phức: 2 1 0z z+ + = . 
B. Theo chương trình nâng cao 
Câu IVb (2,0 điểm): Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho 4 điểm 
A(1, 0, 0) ; B(0, 1, 0) ; C(0, 0, 1) ; D(–2, 1, 2). 
 1.Chứng minh ABCD là một tứ diện. Tính thể tích của nó. 
 2.Tính độ dài đường cao hạ từ A của khối chóp ABCD. 
Câu Vb (1,0 điểm): Viết dạng lượng giác số phức 1 3z i= + . 
---------- Hết ---------- 
www.VNMATH.com www.VNMATH.com
Sim
po PDF M
erge and Split Unregistered Version - 
popdf.com
TN.THPT.2010 66 GV: Dng Phc Sang 
Đề số 7 
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) 
Câu I (3,0 điểm): Cho hàm số 4 22 1x xy − += ( )Cm 
 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( )C của hàm số 
 2. Tính thể tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi 
( )C và trục hoành quanh trục hoành. 
Câu II (3,0 điểm):1. Giải phương trình: 2 1 13 8.6 4 0x x x+ +− + = 
 2. Tính tích phân: 
1
(ln 1)
e
I x dx= +∫ 
 3. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số lny x x= − 
Câu III (1,0 điểm): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là một hình 
bình hành với AB = a, BC = 2a và  60ABC =  ; SA vuông góc với 
đáy và SC tạo với đáy góc α . 
 1. Tính độ dài của cạnh AC. 
 2. Tính theo a và α thể tích của khối chóp S.ABCD. 
II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) 
A. Theo chương trình chuẩn 
Câu IVa (2,0 điểm): Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho 3,0 điểm 
A(2;0; 1), B(1;0;0), C(1;1;1) và mặt phẳng ( ) : 2 0x y zα + + − = . 
 1. Viết phương trình mặt phẳng (ABC). Xét vị trí tương đối giữa 
hai mặt phẳng (ABC) và mặt phẳng (α ). 
 2. Viết phương trình mặt cầu (S) qua 3,0 điểm A, B, C và có tâm 
nằm trên mặt phẳng (α) 
Câu Va (1,0 điểm): Giải phương trình 2 2 8 0z z− + = trên tập số phức. 
B. Theo chương trình nâng cao 
Câu IVb (2,0 điểm): Cho hình hộp chữ nhật 1 1 1 1.ABCDABC D có các 
cạnh 1AA a= , AB = AD = 2a. Gọi M, N, K lần lượt là trung điểm 
các cạnh AB, AD, AA1. 
 1. Tính theo a khoảng cách từ 
1
C đến mặt phẳng (MNK). 
 2. Tính theo a thể tích của tứ diện 
1
C MNK . 
Câu Vb (1,0 điểm): Tính giá trị của biểu thức: 
2 4 101 (1 ) (1 ) ... (1 )M i i i= + + + + + + + 
---------- Hết ----------
GV: Dng Phc Sang 23 TN.THPT.2010 
III. BÀI TẬP LUYỆN TẬP TẠI LỚP 
Bài 6 : Giải các phương trình sau đây 
a.9 10.3 9 0x x− + = b.2.16 15.4 8 0x x− − = 
c. 9log 24 3.2 9 0x x− + = d. 6 33. 2 0x xe e− + = 
e. 33 3 12x x−+ = f. 2 6 72 2 17x x+ ++ = 
g. 1 3 21 3.2 2 0x x− −− + = h.5.4 2.25 7.10 0x x x+ − = 
i. 64 8 56 0x x− − = j.3.4 2.6 9x x x− = 
k. 17 2.7 9 0x x−+ − = l. 2 22 9.2 2 0x x+ − + = 
m. 2 13 9.3 6 0x x+ − + = n.9 4.3 45 0x x− − = 
o. 2
1
.5 5.5 250
5
x x+ = p.4.9 12 3.16 0x x x+ − = 
Bài 7 : Giải các phương trình sau đây 
a. 4 2 12 2 5 3.5x x x x+ + ++ = + b. 2 5 2 32 2 12x x+ ++ = 
c. 2 1 23 3 108x x− + = d. 2 25 7 5 .17 7 .17 0x x x x− − + = 
e. 
2 8 1 32 4x x x− + −= f. 
2 56
22 16 2
x x− −
= 
g. 4 8 2 53 4.3 27 0x x+ +− + = h. 7 1 2(0, 5) .(0, 5) 2x x+ − = 
Bài 8 : Giải các phương trình sau đây 
a. 2lg( 6 5) lg(1 ) 0x x x− + − − = b. 1
7
2
7
log ( 2) log (8 ) 0x x+ + − = 
c. 1
3
3log (2 7) log ( 5) 0x x− + + = d. 2 4 8
11
log log log
3
x x x+ + = 
e. 2
2 2
log 5 log 4 0x x− + = f. 2 2lg 3 lg lg 4x x x− = − 
g.
2
5
log 2 log
2x
x+ = h. 25 5log 4 log 3 0x x− + = 
i. 2ln( 2 4) ln(2 )x x x− − = − j. 3 3log log4 5.2 4 0x x− + = 
Bài 9 : Giải các bất phương trình sau đây 
a. 2 6 72 2 17x x+ ++ > b. 2 –3 25 – 2.5 3x x− ≤ 
c. 4 2 3x x> + d. 4 2 –22.16 – 2 – 4 15x x x ≤ 
e.5.4 2.25 7.10x x x+ ≤ f. 1
4
4 16 2 log 8x x+ − ≥ 
Bài 10 : Giải các bất phương trình sau đây 
a. 
2 2
log ( 5) log (3 – 2 ) – 4x x+ ≤ b.
4 4
log ( 7) log (1 – )x x+ > 
c. 
8 8
2
2 log ( 2) – log ( 3)
3
x x− − > d. 1
3
3 1
log 1
2
x
x
−
>
+
www.VNMATH.com www.VNMATH.com
Sim
po PDF M
erge and Split Unregistered Version - 
popdf.com
TN.THPT.2010 24 GV: Dng Phc Sang 
e. 22 2log log 0x+ ≤ f. 1
3
5
log log 3 –
2x
x > 
Bài 11 : Tính giá trị biểu thức 5 3 8
1 4
log 3 log 6 3 log 9
81 27 3A = + + 
Bài 12 : Tính 5 4 8
41
log 4 log 9 3 log 5
16 8 5B = + + 
Bài 13 : Biết 2log 14 a= , tính 56log 32 theo a 
Bài 14 : Tính 
30
log 8 theo a và b, biết 
30 30
log 3 ; log 5a b= = 
III. BÀI TẬP TỰ LUYỆN 
Bài 15 : Giải các phương trình sau đây 
a.9 3 6 0x x− − = b.2.25 5 1 0x x+ − = 
c. 9 2.3 15 0x x+ − = d. 27 8.7 7 0x x+ + = 
e. 2 12 2 6x x+ − = f. 2 16 13.6 2 0x x+ + + = 
g. 13 (3 30) 27 0x x+ − + = h. 2 4 15 – 110.5 – 75 0x x+ + = 
i. 2 3 25 5 20x x−− = j. 2 4 2 59 4.3 27 0x x+ +− + = 
k. 4.9 12 3.16 0x x x+ − = l.(2 3) (2 3) 4 0x x+ + − − = 
m.64 8 56 0x x− − = n. 2 1 23 3 108x x− + = 
o.( )
1
5 7 2
1, 5
3
x
x
+
−   =    
 p. 2 24. 3x xe e−− = 
Bài 16 : Giải các phương trình sau đây 
a. 3 9 27log log log 11x x x+ + = b.
2
3 3log 6 log 9 0x x− + = 
c. 2log 2 log 2x x+ = d.
2lg lg 2 0x x− − = 
e.
55
log ( 2) log (4 5)x x+ = + f. 1
2
2
2
log ( ) log (6 2 ) 0x x x+ + + = 
g. 2
3
log ( 8 ) 2x x− = h.
3
log log 9 3
x
x + = 
i. 2
22
log 3. log 2 0x x− + = j. 2
0,5 2
log log 2x x+ = 
Bài 17 : Giải các phương trình sau đây 
a.
2 2
log ( 5) log ( 2) 3x x− + + = 
b. 2
3 3
log ( 5) log (2 5)x x x− − = + 
c. 4 3lg lg(4 ) 2 lgx x x+ = + 
d.
5 5 5
log log ( 6) log ( 2)x x x= + − + 
GV: Dng Phc Sang 65 TN.THPT.2010 
Đề số 6 
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) 
Câu I (3,0 điểm): Cho hàm số 4 22 3y x x+ −=− . 
 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( )C của hàm số đã cho. 
 2. Tìm m để phương trình: 4 22 mx x+ =− có đúng bốn nghiệm 
phân biệt. 
Câu II (3,0 điểm): 
 1.Giải bất phương trình: 2
0,1 0,1
log ( 2) log ( 3)x x x+ − > + . 
 2.Tìm GTLN, GTNN của hàm số 
2 3
( )
1 3
x
f x
x
−
=
−
 trên đoạn [1; 4]. 

File đính kèm:

  • pdfTOÁN - ĐỀ CƯƠNG ÔN TỐT NGHIỆP & BÀI TẬP KÈM KEYS.pdf
Bài giảng liên quan