Toán - Tổng hợp 25 đề thi thử ĐH
II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm)
Thí sinh chỉ được chọn làm một trong hai phần (phần 1 hoặc phần 2)
1. Theo chương trình Chuẩn:
Câu VIa. (2,0 điểm)
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình: x2 + y2 – 6x + 5 = 0. Tìm
điểm M thuộc trục tung sao cho qua M kẻ được hai tiếp tuyến với (C) mà góc giữa hai tiếp tuyến đó
bằng 60o.
========================================================================= -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Gv: Trần Quang Thuận 0912.676.613 – 091.5657.952 3 ĐÁP ÁN Câu Ý Nội dung Điểm I 2,00 1 1,00 + Tập xác định: D = 0,25 + Sự biến thiên: • Giới hạn: lim ; lim x x y y →−∞ →+∞ = +∞ = +∞ • ( )3 2' 32x 18x = 2x 16x 9y = − − 0 ' 0 3 4 x y x = = ⇔ = ± 0,25 • Bảng biến thiên. ( )3 49 3 49; ; 0 1 4 32 4 32CT CT y y y y y y = − = − = = − = = C§ 0,25 • Đồ thị 0,25 2 1,00 Xét phương trình 4 28 os 9 os 0c x c x m− + = với [0; ]x pi∈ (1) Đặt osxt c= , phương trình (1) trở thành: 4 28 9 0 (2)t t m− + = Vì [0; ]x pi∈ nên [ 1;1]t ∈ − , giữa x và t có sự tương ứng một đối một, do đó số nghiệm của phương trình (1) và (2) bằng nhau. 0,25 72 ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI ================================================================================ -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Gv: Trần Quang Thuận 0912.676.613 – 091.5657.952 4 Ta có: 4 2(2) 8 9 1 1 (3)t t m⇔ − + = − Gọi (C1): 4 28 9 1y t t= − + với [ 1;1]t ∈ − và (D): y = 1 – m. Phương trình (3) là phương trình hoành độ giao điểm của (C1) và (D). Chú ý rằng (C1) giống như đồ thị (C) trong miền 1 1t− ≤ ≤ . 0,25 Dựa vào đồ thị ta có kết luận sau: • 81 32 m > : Phương trình đã cho vô nghiệm. 1. 81 32 m = : Phương trình đã cho có 2 nghiệm. • 811 32 m≤ < : Phương trình đã cho có 4 nghiệm. • 0 1m< < : Phương trình đã cho có 2 nghiệm. • 0m = : Phương trình đã cho có 1 nghiệm. • m < 0 : Phương trình đã cho vô nghiệm. 0,50 II 2,00 1 1,00 Phương trình đã cho tương đương: 33 loglog 3 2 0 22 0 111 log ln 0ln 01 222 222 0 xx x xx x xxx xxx − = =− = ⇔ ⇔ − = − = − = >> − > 0,50 3 2 2 2 log 0 1 1 21 1 3ln 0 1 2 2 2 2 22 x x x x x x x x x x x xx = = = = = = ⇔ ⇔ ⇔ ⇔ = − = − = = > >> 0,50 2 1,00 Điều kiện: | | | |x y≥ Đặt 2 2 ; 0u x y u v x y = − ≥ = + ; x y= − không thỏa hệ nên xét x y≠ − ta có 21 2 uy v v = − . Hệ phương trình đã cho có dạng: 2 12 12 2 u v u u v v + = − = 0,25 4 8 u v = ⇔ = hoặc 3 9 u v = = 0,25 73 ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI ================================================================================ -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Gv: Trần Quang Thuận 0912.676.613 – 091.5657.952 5 + 2 24 4 8 8 u x y v x y = − = ⇔ = + = (I) + 2 23 3 9 9 u x y v x y = − = ⇔ = + = (II) Giải hệ (I), (II). 0,25 Sau đó hợp các kết quả lại, ta được tập nghiệm của hệ phương trình ban đầu là ( ) ( ){ }5;3 , 5;4S = 0,25 Sau đó hợp các kết quả lại, ta được tập nghiệm của hệ phương trình ban đầu là ( ) ( ){ }5;3 , 5;4S = 1,00 III 0,25 Diện tích miền phẳng giới hạn bởi: 2| 4 | ( )y x x C= − và ( ) : 2d y x= Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và (d): 2 2 2 2 2 0 0 0 | 4 | 2 24 2 6 0 64 2 2 0 x x x x x x xx x x x x xx x x x x ≥ ≥ = − = ⇔ ⇔ ⇔ =− = − = = − = − − = Suy ra diện tích cần tính: ( ) ( )2 62 2 0 2 4 2 4 2S x x x dx x x x dx= − − + − −∫ ∫ 0,25 Tính: ( )2 2 0 | 4 | 2I x x x dx= − −∫ Vì [ ] 20;2 , 4 0x x x∀ ∈ − ≤ nên 2 2| 4 | 4x x x x− = − + ⇒ ( )2 2 0 44 2 3 I x x x dx= − + − =∫ 0,25 74 ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI ================================================================================ -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Gv: Trần Quang Thuận 0912.676.613 – 091.5657.952 6 Tính ( )6 2 2 | 4 | 2K x x x dx= − −∫ Vì [ ] 22;4 , 4 0x x x∀ ∈ − ≤ và [ ] 24;6 , 4 0x x x∀ ∈ − ≥ nên ( ) ( )4 62 2 2 4 4 2 4 2 16K x x x dx x x x dx= − − + − − = −∫ ∫ . 0,25 Vậy 4 5216 3 3 S = + = 1,00 IV 0,25 Gọi H, H’ là tâm của các tam giác đều ABC, A’B’C’. Gọi I, I’ là trung điểm của AB, A’B’. Ta có: ( ) ( ) ( )' ' ' ' ' ' AB IC AB CHH ABB A CII C AB HH ⊥ ⇒ ⊥ ⇒ ⊥ ⊥ Suy ra hình cầu nội tiếp hình chóp cụt này tiếp xúc với hai đáy tại H, H’ và tiếp xúc với mặt bên (ABB’A’) tại điểm 'K II∈ . 0,25 Gọi x là cạnh đáy nhỏ, theo giả thiết 2x là cạnh đáy lớn. Ta có: 1 3 1 3 ' ' ' ' ' ; 3 6 3 3 x xI K I H I C IK IH IC= = = = = = Tam giác IOI’ vuông ở O nên: 2 2 2 23 3' . . 6r 6 3 x xI K IK OK r x= ⇒ = ⇒ = 0,25 Thể tích hình chóp cụt tính bởi: ( )' . '3hV B B B B= + + Trong đó: 2 2 2 2 24x 3 3 3r 33 6r 3; ' ; 2r 4 4 2 xB x B h= = = = = = 0,25 Từ đó, ta có: 2 2 3 2 22r 3r 3 3r 3 21r . 36r 3 6r 3. 3 2 2 3 V = + + = 0,25 V 1,00 Ta có: +/ ( )4sin3xsinx = 2 cos2x - cos4x ; +/ ( )4 os 3x - os x + 2 os 2x - os4x 2 sin 2x + cos4x 4 4 2 c c c c pi pi pi = + = +/ ( )2 1 1os 2x + 1 os 4x + 1 sin 4x 4 2 2 2 c c pi pi = + = − Do đó phương trình đã cho tương đương: 0,25 75 ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI ================================================================================ -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Gv: Trần Quang Thuận 0912.676.613 – 091.5657.952 7 ( ) 1 12 os2x + sin2x sin 4x + m - 0 (1) 2 2 c + = Đặt os2x + sin2x = 2 os 2x - 4 t c c pi = (điều kiện: 2 2t− ≤ ≤ ). Khi đó 2sin 4x = 2sin2xcos2x = t 1− . Phương trình (1) trở thành: 2 4 2 2 0t t m+ + − = (2) với 2 2t− ≤ ≤ 2(2) 4 2 2t t m⇔ + = − Đây là phuơng trình hoành độ giao điểm của 2 đường ( ) : 2 2D y m= − (là đường song song với Ox và cắt trục tung tại điểm có tung độ 2 – 2m) và (P): 2 4y t t= + với 2 2t− ≤ ≤ . 0,25 Trong đoạn 2; 2 − , hàm số 2 4y t t= + đạt giá trị nhỏ nhất là 2 4 2− tại 2t = − và đạt giá trị lớn nhất là 2 4 2+ tại 2t = . 0,25 Do đó yêu cầu của bài toán thỏa mãn khi và chỉ khi 2 4 2 2 2 2 4 2m− ≤ − ≤ + 2 2 2 2m⇔ − ≤ ≤ . 0,25 VIa 2,00 1 1,00 Điểm ( ): 1 0 ;1C CD x y C t t∈ + − = ⇒ − . Suy ra trung điểm M của AC là 1 3; 2 2 t tM + − . 0,25 Điểm ( )1 3: 2 1 0 2 1 0 7 7;8 2 2 t tM BM x y t C+ − ∈ + + = ⇒ + + = ⇔ = − ⇒ − Từ A(1;2), kẻ : 1 0AK CD x y⊥ + − = tại I (điểm K BC∈ ). Suy ra ( ) ( ): 1 2 0 1 0AK x y x y− − − = ⇔ − + = . Tọa độ điểm I thỏa hệ: ( )1 0 0;1 1 0 x y I x y + − = ⇒ − + = . Tam giác ACK cân tại C nên I là trung điểm của AK ⇒ tọa độ của ( )1;0K − . 0,25 0,25 Đường thẳng BC đi qua C, K nên có phương trình: 1 4 3 4 0 7 1 8 x y x y+ = ⇔ + + = − + 76 ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI ================================================================================ -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Gv: Trần Quang Thuận 0912.676.613 – 091.5657.952 8 2 Gọi (P) là mặt phẳng đi qua đường thẳng ∆ , thì ( ) //( )P D hoặc ( ) ( )P D⊃ . Gọi H là hình chiếu vuông góc của I trên (P). Ta luôn có IH IA≤ và IH AH⊥ . Mặt khác ( ) ( )( ) ( )( ) ( ) , ,d D P d I P IH H P = = ∈ Trong mặt phẳng ( )P , IH IA≤ ; do đó axIH = IA H Am ⇔ ≡ . Lúc này (P) ở vị trí (P0) vuông góc với IA tại A. Vectơ pháp tuyến của (P0) là ( )6;0; 3n IA= = − , cùng phương với ( )2;0; 1v = − . Phương trình của mặt phẳng (P0) là: ( ) ( )2 4 1. 1 2x - z - 9 = 0x z− − + = . VIIa Để ý rằng ( ) ( ) ( ) ( )1 1 1 0xy x y x y+ − + = − − ≥ ; và tương tự ta cũng có 1 1 yz y z zx z x + ≥ + + ≥ + 0,25 Vì vậy ta có: ( ) 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 3 1 zx+y 1 5 1 1 5 5 x y z x y z xy yz zx yz zx xy x y z yz xy z z y x yz zx y xy z z y x z y y z + + + + ≤ + + + + + + + + + + + ≤ + + + + + = − − + + + + ≤ − − + + + = vv 1,00 Ta có: ( )1;2 5AB AB= − ⇒ = . Phương trình của AB là: 2 2 0x y+ − = . ( ) ( ): ;I d y x I t t∈ = ⇒ . I là trung điểm của AC và BD nên ta có: ( ) ( )2 1;2 , 2 ;2 2C t t D t t− − . 0,25 Mặt khác: D . 4ABCS AB CH= = (CH: chiều cao) 4 5 CH⇒ = . 0,25 77 ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI ================================================================================ -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Gv: Trần Quang Thuận 0912.676.613 – 091.5657.952 9 Ngoài ra: ( ) ( ) ( ) 4 5 8 8 2 ; , ;| 6 4 | 4 3 3 3 3 3; 5 5 0 1;0 , 0; 2 t C Dtd C AB CH t C D = ⇒ − = ⇔ = ⇔ = ⇒ − − Vậy tọa độ của C và D là 5 8 8 2; , ; 3 3 3 3 C D hoặc ( ) ( )1;0 , 0; 2C D− − 0,50 2 1,00 Gọi P là chu vi của tam giác MAB thì P = AB + AM + BM. Vì AB không đổi nên P nhỏ nhất khi và chỉ khi AM + BM nhỏ nhất. Đường thẳng ∆ có phương trình tham số: 1 2 1 2 x t y t z t = − + = − = . Điểm M ∈ ∆ nên ( )1 2 ;1 ;2M t t t− + − . ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 22 2 2 22 22 2 2 22 2 22 2 2 2 4 2 9 20 3 2 5 4 2 2 6 2 9 36 56 3 6 2 5 3 2 5 3 6 2 5 AM t t t t t BM t t t t t t AM BM t t = − + + − − + = + = + = − + + − − + − + = − + = − + + = + + − + 0,25 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, ta xét hai vectơ ( )3 ;2 5u t= và ( )3 6;2 5v t= − + . Ta có ( ) ( ) ( ) ( ) 22 22 | | 3 2 5 | | 3 6 2 5 u t v t = + = − + Suy ra | | | |AM BM u v+ = + và ( )6;4 5 | | 2 29u v u v+ = ⇒ + = Mặt khác, với hai vectơ ,u v ta luôn có | | | | | |u v u v+ ≥ + Như vậy 2 29AM BM+ ≥ 0,25 Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi ,u v cùng hướng 3 2 5 1 3 6 2 5 t t t ⇔ = ⇔ = − + ( )1;0;2M⇒ và ( )min 2 29AM BM+ = . 0,25 Vậy khi M(1;0;2) thì minP = ( )2 11 29+ 0,25 VIIb 1,00 78 ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI ================================================================================ -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Gv: Trần Quang Thuận 0912.676.613 – 091.5657.952 10 Vì a, b, c là ba cạnh tam giác nên: a b c b c a c a b + > + > + > . Đặt ( ), , , , 0 , , 2 2 a b c a x y a z x y z x y z y z x z x y+ += = = > ⇒ + > + > + > . Vế trái viết lại: 2 3 3 2 a b a c aVT a c a b a b c x y z y z z x x y + + = + + + + + + = + + + + + 0,50 Ta có: ( ) ( ) 22 z zx y z z x y z z x y x y z x y + > ⇔ + + + + + . Tương tự: 2 2; .x x y y y z x y z z x x y z < < + + + + + + Do đó: ( )2 2x y zx y z y z z x x y x y z + + + + < = + + + + + . Tức là: 1 1 2 2 3 3 2 3 3 b c a a b a c a b c a c a b + + + + < + + + + + + 0,50 79 Gv: Trần Quang Thuận 0912.676.613 – 091.5657.952 1 ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI KHOA TOÁN – TIN ----------------- ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG 2010 MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian giao đề) ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7,0 điểm ) Câu I (2,0 điểm). Cho hàm số y = -x3+3x2+1 1. Khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số 2. Tìm m để phương trình x3-3x2 = m3-3m2 có ba nghiệm phân biệt. Câu II (2,0 điểm ). 1. Giải bất phương trình: 24 4 16 3 2 x x x x + + − ≤ + − − 2.Giải phương trình: 2 13 sin sin 2 tan 2 x x x+ = Câu III (1,0 điểm). Tính tích phân: ln3 2 ln 2 1 2 x x x e dxI e e = − + − ∫ Câu IV (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABC có SA=SB=SC= 2a . Đáy là tam giác ABC cân 0120BAC = , cạnh BC=2a Tính thể tích của khối chóp S.ABC.Gọi M là trung điểm của SA.Tính khoảng cách từ M đến mặt phẳng (SBC). Câu V (1,0 điểm). Cho a,b,c là ba số thực dương. Chứng minh: ( )3 3 3 3 3 31 1 1 32 b c c a a b a b c a b c a b c + + + + + + + ≥ + + II. PHẦN RIÊNG ( 3,0 điểm ) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần ( phần A hoặc phần B). A. Theo chương trình Chuẩn : Câu VI.a(2,0 điểm). 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy. Cho đường tròn (C) : 2 2 4 2 1 0x y x y+ − − + = và điểm A(4;5). Chứng minh A nằm ngoài đường tròn (C) . Các tiếp tuyến qua A tiếp xúc với (C) tại T1, T2, viết phương trình đường thẳng T1T2. 2. Trong không gian Oxyz. Cho mặt phẳng (P): x+y-2z+4=0 và mặt cầu (S): 2 2 2 2 4 2 3 0x y z x y z+ + − + + − = .Viết phương trình tham số đường thẳng (d) tiếp xúc với (S) tại A(3;-1;1) và song song với mặt phẳng (P). Câu VII.a(1,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ. Tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn các điều kiện: 2 3z i z i− = − − . Trong các số phức thỏa mãn điều kiện trên, tìm số phức có mô đun nhỏ nhất. B. Theo chương trình Nâng cao : Câu VI.b(2,0 điểm) 1. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy. Cho tam giác ABC cân tại A có chu vi bằng 16, A,B thuộc đường thẳng d: 2 2 2 2 0x y− − = và B, C thuộc trục Ox . Xác định toạ độ trọng tâm của tam giác ABC. 2. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz. Cho tam giác ABC có: A(1;-2;3), B(2;1;0), C(0;-1;-2). Viết phương trình tham số đường cao tương ứng với đỉnh A của tam giác ABC. Câu VII.b(1,0 điểm). Cho hàm số (Cm): 2 1 x x my x − + = − (m là tham số). Tìm m để (Cm) cắt Ox tại hai điểm phân biệt A,B sao cho tiếp tuyến của (Cm) tại A, B vuông góc. ...Hết 80 Gv: Trần Quang Thuận 0912.676.613 – 091.5657.952 2 ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM MÔN TOÁN Câu Nội Dung Điểm I.1 (1 điểm) * TXĐ: R Sự biến thiên: y' = -3x2 + 6x = -3x(x - 2) y' = 0 ⇔ 0 2 x x = = * Hàm số nghịch biến trên (-∞;0) và (2;+∞) Hàm số đồng biến trên (0;2) Hàm số đạt cực đại tại x = 2, yCĐ = 5 Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0, yCT = 1 * lim x→−∞ y = + ∞, lim x→+∞ y = - ∞ Bảng biến thiên: x -∞ 0 2 +∞ y' - 0 + 0 - + ∞ 5 y 1 -∞ *Đồ thị: y'' = -6x + 6 y'' = 0 ⇔ x = 1 ⇒điểm uốn I(1;3) là tâm đối xứng của đồ thị 0,25 0,25 0,25 0,25 I.2 (1 điểm) * PT đã cho ⇔ -x3 + 3x2 + 1 = -m3 + 3m2 + 1. Đặt k = -m3 + 3m2 + 1 * Số nghiệm của PT bằng số giao điểm của đồ thị (C) với đt y = k. * Từ đồ thị (C ) ta có: PT có 3 nghiệm phân biệt ⇔ 1 < k < 5 * ⇔ m ∈(-1;3)\ { }0;2 . 0,25 0,25 0,25 0,25 II.1 (1 điểm) * Đk: 4 0 4 0 x x + ≥ − ≥ ⇔ x ≥ 4. Đặt t = 4 4x x+ + − (t > 0) BPT trở thành: t2 - t - 6 ≥ 0 ⇔ 2( ) 3 t L t ≤ − ≥ * Với t ≥ 3 ⇔ 2 2 16x − ≥ 9 - 2x 2 2 ( ) 0 ( ) 4( 16) (9 2 ) a b x x ≥ ≤ ≥ > − ≥ − x 4 9 - 2x 0 x 4 9 - 2x 0,25 0,25 81 Gv: Trần Quang Thuận 0912.676.613 – 091.5657.952 3 * (a) ⇔ x ≥ 9 2 . * (b) ⇔ 145 9 36 2 ≤ x < . *Tập nghệm của BPT là: T= 145 ; 36 +∞ 0,25 0,25 II.2 (1 điểm) * Đk: cosx ≠ 0 ⇔ x ≠ 2 k pi pi+ . PT đã cho ⇔ 3 sin2x + sinxcosx - s inx cos x = 0 * ⇔ sinx( 3 sinx + cosx - 1 cos x ) = 0 ⇔ s inx 0 13 s inx cos 0 osx x c = + − = * Sinx = 0 ⇔ x = kpi . * 3 sinx + cosx - 1 cos x = 0 ⇔ 3 tanx + 1 - 2 1 cos x = 0 ⇔ tan2x - 3 tanx = 0 ⇔ t anx 0 t anx 3 = = ⇔ x x 3 k k pi pi pi = = + Vậy PT có các họ nghiệm: x = kpi , x = 3 kpi pi+ 0,25 0,25 0,25 0,25 III. (1 điểm) * Đặt t = 2xe − , Khi x = ln2 ⇒ t = 0 x = ln3 ⇒ t = 1 ex = t2 + 2 ⇒ e2x dx = 2tdt * I = 2 1 2 2 0 ( 2) 1 t tdt t t + + +∫ = 2 1 2 0 2 1( 1 ) 1 t t dt t t + − + + +∫ * = 2 1 0 ( 1)t dt−∫ + 2 1 2 2 0 ( 1) 1 d t t t t + + + +∫ * = 2 1( 2 ) 0t t− + 2ln(t 2 + t + 1) 10 = 2ln3 - 1 0,25 0,25 0,25 0,25 IV. (1 điểm) * Áp dụng định lí cosin trong ∆ ABC có AB = AC = 2 3 a ⇒ S ABC∆ = 1 2 AB.AC.sin1200 = 2 3 3 a . Gọi H là hình chiếu của S lên (ABC), theo gt: SA = SB = SC ⇒ HA = HB = HC ⇒ H là tâm đường tròn ngoại tiếp ∆ ABC. * Theo định lí sin trong ∆ ABC ta có: sin BC A = 2R ⇒ R = 2 3 a = HA 0,25 0,25 82 Gv: Trần Quang Thuận 0912.676.613 – 091.5657.952 4 ∆ SHA vuông tại H ⇒ SH = 2 2SA HA− = 6 3 a ⇒ .S ABCV = 1 3 S ABC∆ .SH = 2 2 9 a * Gọi hA, hM lần lượt là khoảng cách từ A, M tới mp(SBC) ⇒ 1 2 M A h SM h SA = = ⇒ hM = 1 2 hA . ∆ SBC vuông tại S ⇒ S SBC∆ = a 2 * Lại có: .S ABCV = 1 3 S SBC∆ .hA ⇒ hA = . 3 S ABC SBC V V∆ = 2 3 a Vậy hM = d(M;(SBC)) = 26 a 0,25 0,25 V (1 điểm) * Ta cm với a, b > 0 có a3 + b3 ≥ a2b + ab2 (*) Thật vậy: (*) ⇔ (a + b)(a2 -ab + b2) - ab(a + b) ≥ 0 ⇔ (a + b)(a - b)2 ≥ 0 đúng Đẳng thức xẩy ra khi a = b. * Từ (*) ⇒ a3 + b3 ≥ ab(a + b) b3 + c3 ≥ bc(b + c) c3 + a3 ≥ ca(c + a) ⇒ 2(a3 + b3 + c3 ) ≥ ab(a + b) + bc(b + c) + ca(c + a) (1) * Áp dụng BĐT co si cho 3 số dương ta có: 3 1 a + 3 1 a + 3 1 a ≥ 3 3 3 3 3 1 1 1 a b c = 3 abc (2) * Nhân vế với vế của (1) và (2) ta được BĐT cần cm Đẳng thức xẩy ra khi a = b = c. 0,25 0,25 0,25 0,25 VI.a.1 (1 điểm) * Đường tròn (C) có tâm I(2;1), bán kính R = 2. Ta có IA = 2 5 > R ⇒ A nằm ngoài đường tròn (C) * Xét đường thẳng 1∆ : x = 4 đi qua A có d(I; 1∆ ) = 2 ⇒ 1∆ là 1 tiếp tuyến của (C) * 1∆ tiếp xúc với (C ) tại T1(4;1) * T1T2 ⊥ IA ⇒ đường thẳng T1T2 có vtpt n = 1 2 IA =(1;2) phương trình đường thẳng T1T2 : 1(x - 4) + 2(y - 1) ⇔ x + 2y - 6 = 0 0,25 0,25 0,25 0,25 VI.a.2 (1 điểm) * Mp(P) có vtpt Pn = (1;1;-2). (S) có tâm I(1;-2;-1) * IA = (2;1;2). Gọi vtcp của đường thẳng ∆ là u∆ ∆ tiếp xúc với (S) tại A ⇒ u∆ ⊥ IA Vì ∆ // (P) ⇒ u∆ ⊥ Pn 0,25 0,25 83 Gv: Trần Quang Thuận 0912.676.613 – 091.5657.952 5 * Chọn 0u = [ IA , Pn ] = (-4;6;1) * Phương trình tham số của đường thẳng ∆ : 3 4 1 6 1 x t y t z t = − = − + = + 0,25 0,25 VII.a (1 điểm) * Đặt z = x + yi (x; y ∈R) |z - i| = | Z - 2 - 3i| ⇔ |x + (y - 1)i| = |(x - 2) - (y + 3)i| * ⇔ x - 2y - 3 = 0 ⇔ Tập hợp điểm M(x;y) biểu diễn só phức z là đường thẳng x - 2y - 3 = 0 * |z| nhỏ nhất ⇔ |OM | nhỏ nhất ⇔ M là hình chiếu của O trên ∆ * ⇔ M( 3 5 ;- 6 5 ) ⇒ z = 3 5 - 6 5 i Chú ý: HS có thể dùng phương pháp hình học để tìm quỹ tích điểm M 0,25 0,25 0,25 0,25 VI.b.1 (1 điểm) * B = d ∩ Ox = (1;0) Gọi A = (t;2 2 t - 2 2 ) ∈ d H là hình chiếu của A trên Ox ⇒ H(t;0) H là trung điểm của BC. * Ta có: BH = |t - 1|; AB = 2 2( 1) (2 2 2 2)t t− + − = 3|t - 1| ∆ ABC cân tại A ⇒ chu vi: 2p = 2AB + 2BH = 8|t - 1| * ⇒ 16 = 8|t - 1| ⇔ t 3 t 1 = = − * Với t = 3 ⇔ A(3;4 2 ), B(1;0), C(5;0) ⇒ G(3 ; 4 2 3 ) Với t = -1 ⇔ A(-1;-4 2 ), B(1;0), C(-3;0) ⇒ G( 1− ; 4 2 3 − ) 0,25 0,25 0,25 0,25 VI.b.2 (1 điểm) * Gọi d là đường cao tương ứng với đỉnh A của ∆ ABC ⇒ d là giao tuyến của (ABC) với (α ) qua A và vuông góc với BC. * Ta có: AB = (1;3;-3), AC = (-1;1;-5) , BC= (-2;-2;-2) [ AB , AC ] = (18;8;2) mp(ABC) có vtpt n = 1 4 [ AB , AC ] = (-3;2;1). mp(α ) có vtpt n ' = - 1 2 BC = (1;1;1) * Đường thẳng d có vtcp u =[n , n ' ] = (1;4;-5). 0,25 0,25 0,25 84 Gv: Trần Quang Thuận 0912.676.613 – 091.5657.952 6 * Phương trình đường thẳn
File đính kèm:
- TOÁN - TỔNG HỢP THÊM 25 ĐỀ THI THỬ ĐH (3).pdf