Toán - Tổng hợp 25 đề thi thử ĐH
II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm)
Thí sinh chỉ được chọn làm một trong hai phần (phần 1 hoặc phần 2)
1. Theo chương trình Chuẩn:
Câu VIa. (2,0 điểm)
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình: x2 + y2 – 6x + 5 = 0. Tìm
điểm M thuộc trục tung sao cho qua M kẻ được hai tiếp tuyến với (C) mà góc giữa hai tiếp tuyến đó
bằng 60o.
=========================================================================
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Gv: Trần Quang Thuận 0912.676.613 – 091.5657.952
3
ĐÁP ÁN
Câu Ý Nội dung Điểm
I 2,00
1 1,00
+ Tập xác định: D = 0,25
+ Sự biến thiên:
• Giới hạn: lim ; lim
x x
y y
→−∞ →+∞
= +∞ = +∞
• ( )3 2' 32x 18x = 2x 16x 9y = − −
0
' 0 3
4
x
y
x
=
= ⇔
= ±
0,25
• Bảng biến thiên.
( )3 49 3 49; ; 0 1
4 32 4 32CT CT
y y y y y y = − = − = = − = =
C§
0,25
• Đồ thị
0,25
2 1,00
Xét phương trình 4 28 os 9 os 0c x c x m− + = với [0; ]x pi∈ (1)
Đặt osxt c= , phương trình (1) trở thành: 4 28 9 0 (2)t t m− + =
Vì [0; ]x pi∈ nên [ 1;1]t ∈ − , giữa x và t có sự tương ứng một đối một, do đó số nghiệm
của phương trình (1) và (2) bằng nhau.
0,25
72
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI
================================================================================
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Gv: Trần Quang Thuận 0912.676.613 – 091.5657.952
4
Ta có: 4 2(2) 8 9 1 1 (3)t t m⇔ − + = −
Gọi (C1): 4 28 9 1y t t= − + với [ 1;1]t ∈ − và (D): y = 1 – m.
Phương trình (3) là phương trình hoành độ giao điểm của (C1) và (D).
Chú ý rằng (C1) giống như đồ thị (C) trong miền 1 1t− ≤ ≤ .
0,25
Dựa vào đồ thị ta có kết luận sau:
•
81
32
m > : Phương trình đã cho vô nghiệm.
1. 81
32
m = : Phương trình đã cho có 2 nghiệm.
•
811
32
m≤ < : Phương trình đã cho có 4 nghiệm.
• 0 1m< < : Phương trình đã cho có 2 nghiệm.
• 0m = : Phương trình đã cho có 1 nghiệm.
• m < 0 : Phương trình đã cho vô nghiệm.
0,50
II 2,00
1 1,00
Phương trình đã cho tương đương:
33 loglog
3
2 0 22 0
111 log ln 0ln 01 222
222 0
xx
x xx
x xxx
xxx
− = =− =
⇔ ⇔ − =
− = − = >>
− >
0,50
3
2 2 2
log 0 1 1
21 1 3ln 0 1
2 2 2
2 22
x x x
x x x
x
x x x
x xx
= = =
= = = ⇔ ⇔ ⇔ ⇔ =
− = − = =
> >>
0,50
2 1,00
Điều kiện: | | | |x y≥
Đặt
2 2 ; 0u x y u
v x y
= − ≥
= +
; x y= − không thỏa hệ nên xét x y≠ − ta có
21
2
uy v
v
= −
.
Hệ phương trình đã cho có dạng:
2
12
12
2
u v
u u
v
v
+ =
− =
0,25
4
8
u
v
=
⇔
=
hoặc
3
9
u
v
=
=
0,25
73
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI
================================================================================
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Gv: Trần Quang Thuận 0912.676.613 – 091.5657.952
5
+
2 24 4
8 8
u x y
v x y
=
− =
⇔
= + =
(I)
+
2 23 3
9 9
u x y
v x y
=
− =
⇔
= + =
(II)
Giải hệ (I), (II). 0,25
Sau đó hợp các kết quả lại, ta được tập nghiệm của hệ phương trình ban đầu là
( ) ( ){ }5;3 , 5;4S =
0,25
Sau đó hợp các kết quả lại, ta được tập nghiệm của hệ phương trình ban đầu là
( ) ( ){ }5;3 , 5;4S =
1,00
III 0,25
Diện tích miền phẳng giới hạn bởi: 2| 4 | ( )y x x C= − và ( ) : 2d y x=
Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và (d):
2 2 2
2 2
0 0 0
| 4 | 2 24 2 6 0
64 2 2 0
x x x
x x x xx x x x x
xx x x x x
≥ ≥ =
− = ⇔ ⇔ ⇔ =− = − = =
− = − − =
Suy ra diện tích cần tính:
( ) ( )2 62 2
0 2
4 2 4 2S x x x dx x x x dx= − − + − −∫ ∫
0,25
Tính: ( )2 2
0
| 4 | 2I x x x dx= − −∫
Vì [ ] 20;2 , 4 0x x x∀ ∈ − ≤ nên 2 2| 4 | 4x x x x− = − + ⇒
( )2 2
0
44 2
3
I x x x dx= − + − =∫
0,25
74
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI
================================================================================
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Gv: Trần Quang Thuận 0912.676.613 – 091.5657.952
6
Tính ( )6 2
2
| 4 | 2K x x x dx= − −∫
Vì [ ] 22;4 , 4 0x x x∀ ∈ − ≤ và [ ] 24;6 , 4 0x x x∀ ∈ − ≥ nên
( ) ( )4 62 2
2 4
4 2 4 2 16K x x x dx x x x dx= − − + − − = −∫ ∫ .
0,25
Vậy 4 5216
3 3
S = + = 1,00
IV 0,25
Gọi H, H’ là tâm của các tam giác đều ABC, A’B’C’. Gọi I, I’ là trung điểm
của AB, A’B’. Ta có: ( ) ( ) ( )' ' ' ' '
'
AB IC
AB CHH ABB A CII C
AB HH
⊥
⇒ ⊥ ⇒ ⊥ ⊥
Suy ra hình cầu nội tiếp hình chóp cụt này tiếp xúc với hai đáy tại H, H’ và tiếp
xúc với mặt bên (ABB’A’) tại điểm 'K II∈ .
0,25
Gọi x là cạnh đáy nhỏ, theo giả thiết 2x là cạnh đáy lớn. Ta có:
1 3 1 3
' ' ' ' ' ;
3 6 3 3
x xI K I H I C IK IH IC= = = = = =
Tam giác IOI’ vuông ở O nên: 2 2 2 23 3' . . 6r
6 3
x xI K IK OK r x= ⇒ = ⇒ =
0,25
Thể tích hình chóp cụt tính bởi: ( )' . '3hV B B B B= + +
Trong đó:
2 2 2
2 24x 3 3 3r 33 6r 3; ' ; 2r
4 4 2
xB x B h= = = = = =
0,25
Từ đó, ta có:
2 2 3
2 22r 3r 3 3r 3 21r . 36r 3 6r 3.
3 2 2 3
V
= + + =
0,25
V 1,00
Ta có:
+/ ( )4sin3xsinx = 2 cos2x - cos4x ;
+/ ( )4 os 3x - os x + 2 os 2x - os4x 2 sin 2x + cos4x
4 4 2
c c c c
pi pi pi
= + =
+/ ( )2 1 1os 2x + 1 os 4x + 1 sin 4x
4 2 2 2
c c
pi pi
= + = −
Do đó phương trình đã cho tương đương:
0,25
75
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI
================================================================================
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Gv: Trần Quang Thuận 0912.676.613 – 091.5657.952
7
( ) 1 12 os2x + sin2x sin 4x + m - 0 (1)
2 2
c + =
Đặt os2x + sin2x = 2 os 2x -
4
t c c
pi
=
(điều kiện: 2 2t− ≤ ≤ ).
Khi đó 2sin 4x = 2sin2xcos2x = t 1− . Phương trình (1) trở thành:
2 4 2 2 0t t m+ + − = (2) với 2 2t− ≤ ≤
2(2) 4 2 2t t m⇔ + = −
Đây là phuơng trình hoành độ giao điểm của 2 đường ( ) : 2 2D y m= − (là đường song
song với Ox và cắt trục tung tại điểm có tung độ 2 – 2m) và (P): 2 4y t t= + với
2 2t− ≤ ≤ .
0,25
Trong đoạn 2; 2 − , hàm số
2 4y t t= + đạt giá trị nhỏ nhất là 2 4 2− tại 2t = −
và đạt giá trị lớn nhất là 2 4 2+ tại 2t = .
0,25
Do đó yêu cầu của bài toán thỏa mãn khi và chỉ khi 2 4 2 2 2 2 4 2m− ≤ − ≤ +
2 2 2 2m⇔ − ≤ ≤ .
0,25
VIa 2,00
1 1,00
Điểm ( ): 1 0 ;1C CD x y C t t∈ + − = ⇒ − .
Suy ra trung điểm M của AC là 1 3;
2 2
t tM + −
.
0,25
Điểm ( )1 3: 2 1 0 2 1 0 7 7;8
2 2
t tM BM x y t C+ − ∈ + + = ⇒ + + = ⇔ = − ⇒ −
Từ A(1;2), kẻ : 1 0AK CD x y⊥ + − = tại I (điểm K BC∈ ).
Suy ra ( ) ( ): 1 2 0 1 0AK x y x y− − − = ⇔ − + = .
Tọa độ điểm I thỏa hệ: ( )1 0 0;1
1 0
x y
I
x y
+ − =
⇒
− + =
.
Tam giác ACK cân tại C nên I là trung điểm của AK ⇒ tọa độ của ( )1;0K − .
0,25
0,25
Đường thẳng BC đi qua C, K nên có phương trình: 1 4 3 4 0
7 1 8
x y
x y+ = ⇔ + + =
− +
76
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI
================================================================================
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Gv: Trần Quang Thuận 0912.676.613 – 091.5657.952
8
2
Gọi (P) là mặt phẳng đi qua đường thẳng ∆ , thì
( ) //( )P D hoặc ( ) ( )P D⊃ . Gọi H là hình chiếu vuông
góc của I trên (P). Ta luôn có IH IA≤ và IH AH⊥ .
Mặt khác
( ) ( )( ) ( )( )
( )
, ,d D P d I P IH
H P
= =
∈
Trong mặt phẳng ( )P , IH IA≤ ; do đó axIH = IA H Am ⇔ ≡ . Lúc này (P) ở vị trí (P0) vuông góc
với IA tại A.
Vectơ pháp tuyến của (P0) là ( )6;0; 3n IA= = − , cùng phương với ( )2;0; 1v = − .
Phương trình của mặt phẳng (P0) là: ( ) ( )2 4 1. 1 2x - z - 9 = 0x z− − + = .
VIIa
Để ý rằng ( ) ( ) ( ) ( )1 1 1 0xy x y x y+ − + = − − ≥ ;
và tương tự ta cũng có
1
1
yz y z
zx z x
+ ≥ +
+ ≥ +
0,25
Vì vậy ta có:
( ) 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1
3
1 zx+y
1 5
1
1 5
5
x y z
x y z
xy yz zx yz zx xy
x y z
yz xy z
z y
x
yz zx y xy z
z y
x
z y y z
+ + + + ≤ + + + + + + + + + + +
≤ + + +
+ +
= − − + + + +
≤ − − + + +
=
vv
1,00
Ta có: ( )1;2 5AB AB= − ⇒ = .
Phương trình của AB là:
2 2 0x y+ − = .
( ) ( ): ;I d y x I t t∈ = ⇒ . I là trung
điểm của AC và BD nên ta có:
( ) ( )2 1;2 , 2 ;2 2C t t D t t− − .
0,25
Mặt khác: D . 4ABCS AB CH= = (CH: chiều cao)
4
5
CH⇒ = . 0,25
77
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI
================================================================================
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Gv: Trần Quang Thuận 0912.676.613 – 091.5657.952
9
Ngoài ra: ( )
( ) ( )
4 5 8 8 2
; , ;| 6 4 | 4 3 3 3 3 3;
5 5 0 1;0 , 0; 2
t C Dtd C AB CH
t C D
= ⇒
−
= ⇔ = ⇔
= ⇒ − −
Vậy tọa độ của C và D là 5 8 8 2; , ;
3 3 3 3
C D
hoặc ( ) ( )1;0 , 0; 2C D− −
0,50
2 1,00
Gọi P là chu vi của tam giác MAB thì P = AB + AM + BM.
Vì AB không đổi nên P nhỏ nhất khi và chỉ khi AM + BM nhỏ nhất.
Đường thẳng ∆ có phương trình tham số:
1 2
1
2
x t
y t
z t
= − +
= −
=
.
Điểm M ∈ ∆ nên ( )1 2 ;1 ;2M t t t− + − .
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
22 2 2 22
22 2 2 22
2 22 2
2 2 4 2 9 20 3 2 5
4 2 2 6 2 9 36 56 3 6 2 5
3 2 5 3 6 2 5
AM t t t t t
BM t t t t t t
AM BM t t
= − + + − − + = + = +
= − + + − − + − + = − + = − +
+ = + + − +
0,25
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, ta xét hai vectơ ( )3 ;2 5u t= và ( )3 6;2 5v t= − + .
Ta có
( ) ( )
( ) ( )
22
22
| | 3 2 5
| | 3 6 2 5
u t
v t
= +
= − +
Suy ra | | | |AM BM u v+ = + và ( )6;4 5 | | 2 29u v u v+ = ⇒ + =
Mặt khác, với hai vectơ ,u v
ta luôn có | | | | | |u v u v+ ≥ +
Như vậy 2 29AM BM+ ≥
0,25
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi ,u v
cùng hướng
3 2 5 1
3 6 2 5
t
t
t
⇔ = ⇔ =
− +
( )1;0;2M⇒ và ( )min 2 29AM BM+ = .
0,25
Vậy khi M(1;0;2) thì minP = ( )2 11 29+ 0,25
VIIb 1,00
78
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI
================================================================================
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Gv: Trần Quang Thuận 0912.676.613 – 091.5657.952
10
Vì a, b, c là ba cạnh tam giác nên:
a b c
b c a
c a b
+ >
+ >
+ >
.
Đặt ( ), , , , 0 , ,
2 2
a b c a
x y a z x y z x y z y z x z x y+ += = = > ⇒ + > + > + > .
Vế trái viết lại:
2
3 3 2
a b a c aVT
a c a b a b c
x y z
y z z x x y
+ +
= + +
+ + + +
= + +
+ + +
0,50
Ta có: ( ) ( ) 22 z zx y z z x y z z x y
x y z x y
+ > ⇔ + +
+ + +
.
Tương tự: 2 2; .x x y y
y z x y z z x x y z
< <
+ + + + + +
Do đó: ( )2 2x y zx y z
y z z x x y x y z
+ +
+ + < =
+ + + + +
.
Tức là: 1 1 2 2
3 3 2 3 3
b c
a
a b a c a b c a c a b
+ + + + < + + + + + +
0,50
79
Gv: Trần Quang Thuận 0912.676.613 – 091.5657.952 1
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI
KHOA TOÁN – TIN
-----------------
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG 2010
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian giao đề)
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7,0 điểm )
Câu I (2,0 điểm).
Cho hàm số y = -x3+3x2+1
1. Khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số
2. Tìm m để phương trình x3-3x2 = m3-3m2 có ba nghiệm phân biệt.
Câu II (2,0 điểm ).
1. Giải bất phương trình: 24 4 16 3
2
x x
x x
+ + − ≤ + − −
2.Giải phương trình: 2 13 sin sin 2 tan
2
x x x+ =
Câu III (1,0 điểm).
Tính tích phân:
ln3 2
ln 2 1 2
x
x x
e dxI
e e
=
− + −
∫
Câu IV (1,0 điểm).
Cho hình chóp S.ABC có SA=SB=SC= 2a . Đáy là tam giác ABC cân 0120BAC = , cạnh BC=2a
Tính thể tích của khối chóp S.ABC.Gọi M là trung điểm của SA.Tính khoảng cách từ M đến mặt
phẳng (SBC).
Câu V (1,0 điểm).
Cho a,b,c là ba số thực dương. Chứng minh: ( )3 3 3 3 3 31 1 1 32
b c c a a b
a b c
a b c a b c
+ + +
+ + + + ≥ + +
II. PHẦN RIÊNG ( 3,0 điểm )
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần ( phần A hoặc phần B).
A. Theo chương trình Chuẩn :
Câu VI.a(2,0 điểm).
1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy. Cho đường tròn (C) : 2 2 4 2 1 0x y x y+ − − + = và điểm A(4;5). Chứng minh
A nằm ngoài đường tròn (C) . Các tiếp tuyến qua A tiếp xúc với (C) tại T1, T2, viết phương trình đường
thẳng T1T2.
2. Trong không gian Oxyz. Cho mặt phẳng (P): x+y-2z+4=0 và mặt cầu (S):
2 2 2 2 4 2 3 0x y z x y z+ + − + + − = .Viết phương trình tham số đường thẳng (d) tiếp xúc với (S) tại
A(3;-1;1) và song song với mặt phẳng (P).
Câu VII.a(1,0 điểm)
Trong mặt phẳng tọa độ. Tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn các điều kiện:
2 3z i z i− = − − . Trong các số phức thỏa mãn điều kiện trên, tìm số phức có mô đun nhỏ nhất.
B. Theo chương trình Nâng cao :
Câu VI.b(2,0 điểm)
1. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy. Cho tam giác ABC cân tại A có chu vi bằng 16, A,B thuộc đường thẳng d:
2 2 2 2 0x y− − = và B, C thuộc trục Ox . Xác định toạ độ trọng tâm của tam giác ABC.
2. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz. Cho tam giác ABC có: A(1;-2;3), B(2;1;0), C(0;-1;-2). Viết
phương trình tham số đường cao tương ứng với đỉnh A của tam giác ABC.
Câu VII.b(1,0 điểm).
Cho hàm số (Cm):
2
1
x x my
x
− +
=
−
(m là tham số). Tìm m để (Cm) cắt Ox tại hai điểm phân biệt A,B sao cho
tiếp tuyến của (Cm) tại A, B vuông góc.
...Hết
80
Gv: Trần Quang Thuận 0912.676.613 – 091.5657.952 2
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM MÔN TOÁN
Câu Nội Dung Điểm
I.1
(1 điểm)
* TXĐ: R
Sự biến thiên: y' = -3x2 + 6x = -3x(x - 2)
y' = 0 ⇔ 0
2
x
x
=
=
* Hàm số nghịch biến trên (-∞;0) và (2;+∞)
Hàm số đồng biến trên (0;2)
Hàm số đạt cực đại tại x = 2, yCĐ = 5
Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0, yCT = 1
* lim
x→−∞
y = + ∞, lim
x→+∞
y = - ∞
Bảng biến thiên: x -∞ 0 2 +∞
y' - 0 + 0 -
+ ∞ 5
y
1 -∞
*Đồ thị: y'' = -6x + 6
y'' = 0 ⇔ x = 1 ⇒điểm uốn I(1;3) là tâm đối xứng của đồ thị
0,25
0,25
0,25
0,25
I.2
(1 điểm)
* PT đã cho ⇔ -x3 + 3x2
+ 1 = -m3 + 3m2
+ 1. Đặt k = -m3 + 3m2
+ 1
* Số nghiệm của PT bằng số giao điểm của đồ thị (C) với đt y = k.
* Từ đồ thị (C ) ta có: PT có 3 nghiệm phân biệt ⇔ 1 < k < 5
* ⇔ m ∈(-1;3)\ { }0;2 .
0,25
0,25
0,25
0,25
II.1
(1 điểm) * Đk:
4 0
4 0
x
x
+ ≥
− ≥
⇔ x ≥ 4. Đặt t = 4 4x x+ + − (t > 0)
BPT trở thành: t2 - t - 6 ≥ 0 ⇔ 2( )
3
t L
t
≤ −
≥
* Với t ≥ 3 ⇔ 2 2 16x − ≥ 9 - 2x
2 2
( )
0 ( )
4( 16) (9 2 )
a
b
x x
≥
≤
≥
>
− ≥ −
x 4
9 - 2x 0
x 4
9 - 2x
0,25
0,25
81
Gv: Trần Quang Thuận 0912.676.613 – 091.5657.952 3
* (a) ⇔ x ≥ 9
2
.
* (b) ⇔ 145 9
36 2
≤ x < .
*Tập nghệm của BPT là: T= 145 ;
36
+∞
0,25
0,25
II.2
(1 điểm) * Đk: cosx ≠ 0 ⇔ x ≠ 2 k
pi
pi+ .
PT đã cho ⇔ 3 sin2x + sinxcosx - s inx
cos x
= 0
* ⇔ sinx( 3 sinx + cosx - 1
cos x
) = 0
⇔
s inx 0
13 s inx cos 0
osx
x
c
=
+ − =
* Sinx = 0 ⇔ x = kpi .
* 3 sinx + cosx - 1
cos x
= 0 ⇔ 3 tanx + 1 - 2
1
cos x
= 0
⇔ tan2x - 3 tanx = 0 ⇔
t anx 0
t anx 3
=
=
⇔
x
x
3
k
k
pi
pi
pi
=
= +
Vậy PT có các họ nghiệm: x = kpi , x =
3
kpi pi+
0,25
0,25
0,25
0,25
III.
(1 điểm)
* Đặt t = 2xe − , Khi x = ln2 ⇒ t = 0
x = ln3 ⇒ t = 1
ex = t2 + 2 ⇒ e2x dx = 2tdt
* I = 2
1 2
2
0
( 2)
1
t tdt
t t
+
+ +∫
= 2
1
2
0
2 1( 1 )
1
t
t dt
t t
+
− +
+ +∫
* = 2
1
0
( 1)t dt−∫ + 2
1 2
2
0
( 1)
1
d t t
t t
+ +
+ +∫
* = 2 1( 2 ) 0t t− + 2ln(t
2
+ t + 1) 10 = 2ln3 - 1
0,25
0,25
0,25
0,25
IV.
(1 điểm) * Áp dụng định lí cosin trong ∆ ABC có AB = AC =
2
3
a
⇒ S ABC∆ =
1
2
AB.AC.sin1200 =
2 3
3
a
. Gọi H là hình chiếu của S
lên (ABC), theo gt: SA = SB = SC ⇒ HA = HB = HC
⇒ H là tâm đường tròn ngoại tiếp ∆ ABC.
* Theo định lí sin trong ∆ ABC ta có:
sin
BC
A
= 2R ⇒ R = 2
3
a
= HA
0,25
0,25
82
Gv: Trần Quang Thuận 0912.676.613 – 091.5657.952 4
∆ SHA vuông tại H ⇒ SH = 2 2SA HA− = 6
3
a
⇒
.S ABCV =
1
3
S ABC∆ .SH =
2 2
9
a
* Gọi hA, hM lần lượt là khoảng cách từ A, M tới mp(SBC)
⇒
1
2
M
A
h SM
h SA
= = ⇒ hM =
1
2
hA .
∆ SBC vuông tại S ⇒ S SBC∆ = a
2
* Lại có:
.S ABCV =
1
3
S SBC∆ .hA ⇒ hA =
.
3 S ABC
SBC
V
V∆
=
2
3
a
Vậy hM = d(M;(SBC)) = 26
a
0,25
0,25
V
(1 điểm)
* Ta cm với a, b > 0 có a3 + b3 ≥ a2b + ab2 (*)
Thật vậy: (*) ⇔ (a + b)(a2 -ab + b2) - ab(a + b) ≥ 0
⇔ (a + b)(a - b)2 ≥ 0 đúng
Đẳng thức xẩy ra khi a = b.
* Từ (*) ⇒ a3 + b3 ≥ ab(a + b)
b3 + c3 ≥ bc(b + c)
c3 + a3 ≥ ca(c + a)
⇒ 2(a3 + b3 + c3 ) ≥ ab(a + b) + bc(b + c) + ca(c + a) (1)
* Áp dụng BĐT co si cho 3 số dương ta có:
3
1
a
+ 3
1
a
+ 3
1
a
≥ 3 3 3 3 3
1 1 1
a b c
=
3
abc
(2)
* Nhân vế với vế của (1) và (2) ta được BĐT cần cm
Đẳng thức xẩy ra khi a = b = c.
0,25
0,25
0,25
0,25
VI.a.1
(1 điểm)
* Đường tròn (C) có tâm I(2;1), bán kính R = 2.
Ta có IA = 2 5 > R ⇒ A nằm ngoài đường tròn (C)
* Xét đường thẳng 1∆ : x = 4 đi qua A có d(I; 1∆ ) = 2 ⇒ 1∆ là 1 tiếp
tuyến của (C)
* 1∆ tiếp xúc với (C ) tại T1(4;1)
* T1T2 ⊥ IA ⇒ đường thẳng T1T2 có vtpt n
=
1
2
IA
=(1;2)
phương trình đường thẳng T1T2 : 1(x - 4) + 2(y - 1)
⇔ x + 2y - 6 = 0
0,25
0,25
0,25
0,25
VI.a.2
(1 điểm)
* Mp(P) có vtpt Pn = (1;1;-2).
(S) có tâm I(1;-2;-1)
* IA
= (2;1;2). Gọi vtcp của đường thẳng ∆ là u∆
∆ tiếp xúc với (S) tại A ⇒ u∆ ⊥ IA
Vì ∆ // (P) ⇒ u∆ ⊥ Pn
0,25
0,25
83
Gv: Trần Quang Thuận 0912.676.613 – 091.5657.952 5
* Chọn 0u
= [ IA , Pn ] = (-4;6;1)
* Phương trình tham số của đường thẳng ∆ :
3 4
1 6
1
x t
y t
z t
= −
= − +
= +
0,25
0,25
VII.a
(1 điểm)
* Đặt z = x + yi (x; y ∈R)
|z - i| = | Z - 2 - 3i| ⇔ |x + (y - 1)i| = |(x - 2) - (y + 3)i|
* ⇔ x - 2y - 3 = 0 ⇔ Tập hợp điểm M(x;y) biểu diễn só phức z là
đường thẳng x - 2y - 3 = 0
* |z| nhỏ nhất ⇔ |OM | nhỏ nhất ⇔ M là hình chiếu của O trên ∆
* ⇔ M( 3
5
;- 6
5
) ⇒ z = 3
5
-
6
5
i
Chú ý:
HS có thể dùng phương pháp hình học để tìm quỹ tích điểm M
0,25
0,25
0,25
0,25
VI.b.1
(1 điểm)
* B = d ∩ Ox = (1;0)
Gọi A = (t;2 2 t - 2 2 ) ∈ d
H là hình chiếu của A trên Ox ⇒ H(t;0)
H là trung điểm của BC.
* Ta có: BH = |t - 1|; AB = 2 2( 1) (2 2 2 2)t t− + − = 3|t - 1|
∆ ABC cân tại A ⇒ chu vi: 2p = 2AB + 2BH = 8|t - 1|
* ⇒ 16 = 8|t - 1| ⇔ t 3
t 1
=
= −
* Với t = 3 ⇔ A(3;4 2 ), B(1;0), C(5;0) ⇒ G(3 ; 4 2
3
)
Với t = -1 ⇔ A(-1;-4 2 ), B(1;0), C(-3;0) ⇒ G( 1− ; 4 2
3
− )
0,25
0,25
0,25
0,25
VI.b.2
(1 điểm)
* Gọi d là đường cao tương ứng với đỉnh A của ∆ ABC
⇒ d là giao tuyến của (ABC) với (α ) qua A và vuông góc với
BC.
* Ta có: AB
= (1;3;-3), AC = (-1;1;-5) , BC= (-2;-2;-2)
[ AB , AC ] = (18;8;2)
mp(ABC) có vtpt n = 1
4
[ AB , AC ] = (-3;2;1).
mp(α ) có vtpt n ' = - 1
2
BC
= (1;1;1)
* Đường thẳng d có vtcp u
=[n , n ' ] = (1;4;-5).
0,25
0,25
0,25
84
Gv: Trần Quang Thuận 0912.676.613 – 091.5657.952 6
* Phương trình đường thẳnFile đính kèm:
TOÁN - TỔNG HỢP THÊM 25 ĐỀ THI THỬ ĐH (3).pdf



