Tóm tắt lượng giác - Lê Tấn Nguyên Minh
+ Nếu a = 0 (PT mất sinu b ậc cao nhất ) thì ta đặt cosu
làm thừa số chung
+ Nếu a 0 thì chia 2 vế của PT cho cos
k
u ( k là bậc
của PT) ta được PT bậc k theo tanu
+ Nếu trong PT có chứa một nhóm b ậc thấp hơn các
nhóm khác 2 hay 4 đơn vị thì ta nhân them cho nhóm
này đại lượng sin
2
x + cos
2
x hay (sin
2
x + cos
2
x)
2
để
bậc của mỗi nhóm trong PT bằng nhau
I. Hàm số lượng giác : sin cos tan ( 0) cot ( 0) M M M M M M M M OK y OH x y AR x x x BS y y II. Giá trị hàm số lượng giác các góc đặc biệt : Góc HSLG 00 0 300 6 450 4 600 3 900 2 sin 0 1 2 2 2 3 2 1 cos 1 3 2 2 2 1 2 0 tan 0 3 3 1 3 || cot || 3 1 3 3 0 III. Góc liên kết : 1. Góc đối nhau : sin ( -a ) = - sina cos ( - a ) = cosa tan ( -a ) = - tana cot ( - a ) = - cota 2. Góc phụ nhau : sin cos cos sin 2 2 a a a a tan cot cot tan 2 2 a a a a 3. Góc bù nhau : sin ( - a ) = sina cos ( - a ) = - cosa tan ( - a ) = - tana cot ( - a ) = - cota 4. Góc hơn kém nhau k : sin( a + k) = sin ( 2 ) sin ( 2 1) a k m a k m cos( a + k) = cos ( 2 ) cos ( 2 1) a k m a k m tan(a + k) = tana cot(a + k) = cota IV. Hệ thức cơ bản – Hệ quả : V. Công thức cộng : sin( ) sin cos sin cos cos( ) cos cos sin sin tan tan tan( ) 1 tan tan cot cot 1 cot( ) cot cot a b a b b a a b a b a b a b a b a b a b a b a b VI. Công thức nhân : 1. Công thức nhân đôi : 2 2 2 2 2 2 sin 2 2sin .cos cos 2 cos sin 2cos 1 1 2sin 2 tan tan 2 1 tan cot 1 cot 2 2cot a a a a a a a a a a a a a a 2 2 2 2 2 2 sin cos 1 sin tan cos 2 cos cot sin tan .cot 1 2 1 1 tan cos 2 1 1 cot sin a a a R a a a k a a a a k a a a a k a a k a a a k a TRƯỜNG THPT TRƯƠNG ĐỊNH TỔ TOÁN GV: LÊ TẤN NGUYÊN MINH TÓM TẮT LƯỢNG GIÁC S R K H (cot) (tan) (sin) (cos ) 1 -1 1-1 B B' A A' α M O 2. Công thức nhân ba: 3 3 3 2 3 2 sin 3 3sin 4sin cos3 4cos 3cos 3tan tan tan 3 1 3tan cot 3cot cot 3 3cot 1 a a a a a a a a a a a a a a 3. Công thức hạ bậc : 2 2 2 2 3 3 1 cos 2 1 cos 2 sin cos 2 2 1 cos 2 1 cos 2 tan cot 1 cos 2 1 cos 2 3sin sin 3 3cos cos 3 sin cos 4 4 a a a a a a a a a a a a a a a a 4. Công thức tính sina, cosa, tana theo tan 2 a t : 2 2 2 2 2 2 1 sin cos 1 1 2 1 tan cot 1 2 t t a a t t t t a a t t VII. Công thức biến đổi : 1. Biến đổi tích thành tổng : 1 cos cos cos( ) cos( ) 2 1 sin sin cos( ) cos( ) 2 1 sin cos sin( ) sin( ) 2 a b a b a b a b a b a b a b a b a b 2. Biến đổi tổng thành tích : cos cos 2cos cos 2 2 cos cos 2sin sin 2 2 sin sin 2sin cos 2 2 sin sin 2cos sin 2 2 sin( ) tan tan cos cos sin cot cot sin sin a b a b a b a b a b a b a b a b a b a b a b a b a b a b a b b a a b a b VIII.Các kết quả: 2 2 2 2 4 4 2 2 2 6 6 2 2 2 sin cos 2 sin 4 1 cos 2cos , 1 cos 2sin 2 2 1 sin sin cos 2sin 2 2 4 1 sin cos 1 2sin cos 1 sin 2 2 3 1 cos 4 4 4 3 sin cos 1 3sin cos 1 sin 2 4 5 3 cos 4 8 8 a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a IX.Đẳng thức cơ bản trong tam giác : 2 2 2 2 2 2 sin sin sin 4cos cos cos 2 2 2 sin 2 sin 2 sin 2 4sin sin sin sin sin sin 2 2cos cos cos cos cos cos 1 4sin sin sin 2 2 2 cos 2 cos2 cos 2 1 4cos cos cos cos cos cos 1 2cos cos cos A B C A B C A B C A B C A B C A B C A B C A B C A B C A B C A B C A B tan tan tan tan tan tan tan tan tan tan tan tan 1 2 2 2 2 2 2 cot cot cot cot cot cot 1 cot cot cot cot cot cot 2 2 2 2 2 2 C A B C A B C A B B C C A A B B C C A A B C A B C X. Phương trình lượng giác : 1. Phương trình lương giác cơ bản : 2 sin sin 2 cos cos 2 tan tan ( , )2 cot cot ( , ) u v k u v u v k u v u v k v l u v k l z u v k v l u v k l z u v k Chú ý : + Đối với các họ nghiệm theo tan và cot , nếu 1 vế của phương trình không chứa ẩn thì ta không cần đặt điều kiện + Để làm mất dấu trừ trước các hàm số lượng giác , ta dùng : - sina = sin ( -a ) , - tana = tan ( - a) - cota = cot(- a ) , - cosa = cos( - a ) + Để đổi hàm số , ta dùng góc phụ Đặc biệt : sin 0 sin 1 2 2 sin 1 2 cos 0 2 2 cos 1 2 cos 1 2 u u k u u k u u k u u k u u k u u k 2.PT bậc nhất theo một HSLG của u : + Có dạng sin (1) sin 0 cos (2) cos 0 tan 0 tan (3) cot 0 cot (4) b u a a u b b u a u b a a b b u aa u b b u a + Đối với phương trình (1) và (2) , cần có thêm điều kiện 1 b a + Chọn sao cho sin ; 2 2 cos [0; ] tan ; 2 2 cot (0; ) b a b a b a b a + Đưa về phương trình cơ bản để giải 3.PT bậc hai theo một HSLG của u : + Có dạng : asin2u + bsinu + c = 0 . Đặt t = sinu ( - 1 t 1) acos2u + bcosu + c = 0 . Đặt t = cosu ( - 1 t 1) atan2u + btanu + c = 0 . Đặt t = tanu acot2u + bcotu + c = 0 . Đặt t = cotu + Đưa về phương trình bậc hai : at2 + bt + c = 0 + giải PT tìm t x 4.Phương trình bậc nhất theo sinu và cosu : + Dạng : asinu + bcosu = c ( a, b, c 0 ) + Điều kiện để PTcó nghiệm là : a2 + b2 c2 Cách 1 : + Chia 2 vế của PT cho 2 2a b + PT 2 2 2 2 2 2 sin cos a b c u u a b a b a b + Chọn góc sao cho : 2 2 2 2 cos sin a a b b a b + PT sin(u + ) = 2 2 c a b Cách 2 : ( Dùng cho các PT chứa tham số ) + Xét trường hợp u = + k2 , xem nó có là họ nghiệm của PT không ? +Xét trường hợp u + k2 Đặt t = tan 2 u . Khi đó 2 2 2 2 sin 1 1 cos 1 t u t t u t + PT trở thành : ( c + b)t2 – 2at + ( c – b ) = 0 5. Phương trình đẳng cấp theo sinu và cosu : + Dạng 2 2 3 2 2 3 sin cos 0 ( 1) sin sin cos cos 0 ( 2) sin sin cos sin cos cos 0( 3) a u b u b a u b u u c u b a u b u u c u u d u b + Nếu a = 0 (PT mất sinu bậc cao nhất ) thì ta đặt cosu làm thừa số chung + Nếu a 0 thì chia 2 vế của PT cho cosku ( k là bậc của PT) ta được PT bậc k theo tanu + Nếu trong PT có chứa một nhóm bậc thấp hơn các nhóm khác 2 hay 4 đơn vị thì ta nhân them cho nhóm này đại lượng sin2x + cos2x hay (sin2x + cos2x)2 để bậc của mỗi nhóm trong PT bằng nhau 6. PT đối xứng theo sinu và cosu : + Dạng a( sinu + cosu) + bsinucosu + c =0 Đặt t = sinu + cosu = 2 sin 4 u Điều kiện : 2 1 2 sin cos 2 t t u u PT bậc 2 theo t + Dạng a( sinu - cosu) + bsinucosu + c =0 Đặt t = sinu - cosu = 2 sin 4 u Điều kiện : 21 2 sin cos 2 t t u u PT bậc 2 theo t + Dạng a sin cosu u + bsinucosu + c =0 Đặt t = sin cos 2 sin 4 u u u Điều kiện : 2 1 0 2 sin cos 2 t t u u PT bậc 2 theo t XI. Một số phương pháp khác giải PTLG : 1. Phương pháp tích số : 2. Phương pháp đặt ẩn phụ : Đặt f(x) = t , đưa PT về dạng đại số theo t , giải tìm t rồi sau đó tìm x Chú ý : Nếu được , ta nên tìm điều kiện cho t để giới hạn bớt các nghiệm t 3. Phương pháp phản chứng : Đặc biệt : 4. Phương pháp tổng bình phương : 5. Phương pháp đối lập : XII. Các công thức trong tam giác : Định lý cosin : a2 = b2 + c2 – 2bc cosA Định lý sin : 2 sin sin sin a b c R A B C Công thức tính cos : 2 2 2 cos 2 b c a A bc Công thức tính độ dài trung tuyến : 2 2 2 1 2 2 2a m b c a Công thức tính độ dài đường phân giác trong : 2 cos 2a bc A l b c Công thức tính diện tích : 1 . 2 1 sin 2 4 ( )( )( ) aS a h bc A abc R pr p p a p b p c ( R : bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác r : bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác p : phân nửa chu vi ) ( ) 0 ( ). ( ) 0 ( ) 0 f x f x g x g x 2 2 sin , cos 1 1 sin ,cos 0 1 sin cos 2 2 1 1 1 sin cos sin 2 2 2 2 1 ( ) 2 ( ) t u u t t u u t t u u t t u u u t t f x t f x ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) f x a g x b f x a f x g x a b g x b ( ) 0 ( ) 0 sin 1 sin 1 sin .cos 1 cos 1 cos 1 ( ) 0 ( ) ( ) 0 ( ) 0 f x g x u u u v v v f x f x g x g x 2 2 ( ) 0 ( ) ( ) 0 ( ) 0 f x f x g x g x ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) f x a g x a f x a f x g x g x a Chúc các em thành công
File đính kèm:
- TomTatLuongGiac.pdf