Trắc nghiệm Chương I: Este-Lipit

Câu 1. Có sơ đồ phản ứng sau: C3H7O2N + NaOH → CH3-OH + (X). Công thức cấu tạo của (X) là:

A. H2N-CH2-COOCH3

B. CH3- CH2-COONa

C. H2N-CH2-COONa

D. H2N-CH2-CH2-COOH

 

doc9 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1617 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung Trắc nghiệm Chương I: Este-Lipit, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
một ít mỡ lợn (sau khi rán, giả sử là tristearin) vào bát sứ đựng dung dịch NaOH, sau đó đun nóng và khuấy đều hỗn hợp một thời gian. Những hiện tượng nào quan sát được sau đây là đúng?
A. Miếng mỡ nổi, sau đó tan dần.
B. Miếng mỡ nổi; không có gì thay đồi trong quá trình đun nóng và khuấy.
C. Miếng mỡ chìm xuống sau đó tan dần.	
D. Miếng mỡ chìm xuống; không tan
Câu Metyl propionat là tên gọi của hợp chất có công thức cấu tạo:
A. HCOOC3H7
 B. C2H5COOCH3
C. C3H7COOH
D. CH3COOC2H5
Câu Dãy các chất sau được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần
A. CH3COOH, CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH
B. CH3COOH, CH3CH2CH2OH, CH3COOC2H5
C. CH3CH2CH2OH, CH3COOH, CH3COOC2H5	
D. CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH, CH3COOH
Câu Một este có công thức phân tử C3H6O2, có phản ứng tráng bạc với dung dịch AgNO3 trong NH3, công thức cấu tạo của este đó là:
A.CH3COOCH3	
B.HCOOC3H7	
C.HCOOC2H5	
D.C2H5COOCH3
Câu Khi thuỷ phân vinyl axetat trong môi trường axit thu được
A.axit axetic và ancol vinylic
B.axit axetic và ancol etylic
C.axit axetic và axetilen	
D.axit axetic và andehit axetic 
Câu Thuỷ phân este C4H6O2 trong môi trường axit ta thu được một hỗn hợp các chất đều có phản ứng tráng bạc.Vậy công cấu tạo của este là
A. HCOO-CH=CH-CH3
B.HCOO-CH2-CH=CH2
C.CH3COO-CH=CH2
D.CH2=CH-COO-CH3
Câu Chất thơm P thuộc loại este có công thức phân tử C8H8O2. Chất P không được điều chế từ phản ứng của axit và ancol tương ứng,đồng thời không có khả năng dự phản ứng tráng bạc.Công thức cấu tạo thu gọn của là:
A.CH3COO-C6H5
B.H-COO-CH2-C6H5
C.C6H5-COO-CH3
D.HCOO-C6H4-CH3
Câu Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cô cạn dung dịch thu được chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được chất hữu cơ T. Cho T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được chất Y. Chất X là:	
A. HCOOCH=CH2
B. CH3COOCH=CH2
C. HCOOCH3
D. CH3COOCH=CH-CH3
Câu Trong các hợp chất sau đây, hợp chất nào thuộc chất béo:
A. R(COOC3H5)3
B. (CH3COO)3C3H5
C. (C17H33COO)3C3H5
D. C17H33COOH
Câu Một este có công thức phân tử C4H8O2, khi thủy phân trong môi trường axit thì thu được ancol propylic. công thức cấu tạo của este là:
A. C3H7COOH
B. CH3COOC2H5
C. HCOOC3H7
D. C2H5COOCH3. 
Câu Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3OOCCH2CH3. Tên gọi của X là
A. etyl axetat.
B. metyl propionat.
C. metyl axetat.
D. Propyl axetat.
Câu Cho sơ đồ biến hoá sau: 	C2H2 → X → Y → Z → CH3COOC2H5.
X, Y , Z lần lượt là: 
A. C2H4, CH3COOH, C2H5OH
B. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH
C. CH3CHO, C2H4, C2H5OH
D. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH
Câu Hợp chất X đơn chức có công thức đơn giản nhất là CH2O. X không tác dụng được với natri. Công thức cấu tạo của X là	
A. CH3COOH
B. CH3COOCH3
C. HCOOCH3
D. OHCCH2OH
Câu Thuỷ phân este E có công thức phân tử C4H8O2 (có mặt H2SO4 loãng) thu được hai sản phẩm hữu cơ là X và Y. Từ Y có thể điều chế trực tiếp ra X bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của E là:
A. metyl propionat
B. propyl fomat
C. ancol etylic
D. etyl axetat
Câu Có bao nhiêu chất đồng phân cấu tạo của nhau có công thức phân tử C4H8O2 đều tác dụng với natri hiđroxit?
A. 4
B. 5
C. 6
D.8
Câu Đun hỗn hợp glixerol và axit stearic, axit oleic (có H2SO4 làm chất xúc tác) có thể thu được mấy loại trieste đồng phân cấu tạo của nhau?
A. 3
B. 4
C.5
D.6
Câu Cho các chất lỏng: axit axetic, glixerol, triolein. Để phân biệt các chất lỏng trên chỉ cần dùng:
A. nước và quỳ tím
B. nước và dung dịch NaOH
C. dung dịch NaOH
D. nước brom
Câu Hai hợp chất hữu cơ (X) và (Y) có cùng công thức phân tử C2H4O2. (X) cho được phản ứng với dung dịch NaOH nhưng không phản ứng với Na, (Y) vừa cho được phản ứng với dung dịch NaOH vừa phản ứng được với Na. Công thức cấu tạo của (X) và (Y) lần lượt là:
A. H-COOCH3 và CH3COOH
B. HO-CH2-CHO và CH3COOH
C. H-COOCH3 và CH3-O-CHO
D. CH3COOH và H-COOCH3.
Câu Hợp chất hữu cơ đơn mạch hở C4H8O2 có tổng số đồng phân axit và este là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu Este X ( C4H8O2) thoả mãn các điều kiện:
	X Y1 + Y2	Y1 Y2
	X có tên là:
A.isopropyl fomiat
B. propyl fomiat
C. metyl propionat
D. etyl axetat.
Câu Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
 ABCE 
Các chất D và E có thể là
A.CH3-CH=CH-CH2-OH; HCOOCH2-CH=CH-CH3
B.CH2=CH-CH2OH và CH3COOCH2-CH=CH2
C. CH2=CH-OH; CH3COO-CH=CH2	
D. CH2=CH-OH; HCOOCH2-CH=CH-CH3
Câu Đốt một este X thu được 13,2gam CO2 và 5,4 gam H2O. X thuộc loại:
A. este no đơn chức.
B.este có một liên kết đôi C=C chưa biết mấy chức.
C. este no, mạch vòng đơn chức.
D. este no,hai chức.
Câu Cho 17,8 gam hỗn hợp gồm axit axetic và etylaxetat tác dụng vừa đủ với 250ml dung dịch NaOH 1M. Phần trăm khối lượng của etylaxetat trong hỗn hợp bằng	
A.50,56%	
B.45,12%	
C.49,44%	
D. 54,88%
Câu Đốt cháy hoàn toàn một lượng este A tạo ra từ axit no đơn chức và rượu no đơn chức thì thấy thể tích khí CO2 sinh ra luôn bằng thể tích của khí O2 cần dùng cho phản ứng (đo trong cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất). Tên gọi của A là: 
A. Metyl axetat.
B. Propyl fomiat.
C. Etyl axetat.
D. Metyl fomiat
Câu Đốt hoàn toàn 7,4g este X đơn chức thu được 6,72 lít CO2(đkc) và 5,4g H2O.Công thức phân tử của X là:
A.C2H4O2
B.C3H6O2
C.C4H8O2
D.C3H8O2
Câu Cho 0,01 mol este mạch hở X phản ứng vừa đủ với dd chứa 0,03 mol KOH. X thuộc loại este:
A. đơn chức. 
B. hai chức.
C. ba chức.
D. không xác định được
Câu Este đơn chức X có phần trăm khối lượng các nguyên tố C,H,O lần lượt là 48,65% , 8,11% và 43,24%.Đun nóng 3,7g X với dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 4,1g muối rắn khan.Công thức phân tử và công thức cấu tạo của X là 
A. C2H4O2, HCOOCH3
	B. C4H8O2, HCOOC3H7
C. C3H6O2, HCOOC2H5	
D. C3H6O2, CH3COOCH3
Câu Thuỷ phân 8,8g este X có công thức phân tử C4H8O2 bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được 4,6g ancol Y và
A.4,1g muối	
B.4,2g muối	
C.8,2g muối
D.3,4g muối
Câu Este X có tỉ khối hơi so với khí CO2 bằng 2. Xà phòng hoá hoàn toàn 0,1 mol X bằng 100ml dung dịch 1M của một hidroxit kim loại kiềm MOH rồi chưng cất, thu được 9,8g chất rắn khan và 4,6g chất hữu cơ A. Xác định kim loại kiềm và este
A. Na và CH3COOC2H5
B. K và C2H5COOCH3	
C. Na và CH3COOCH3
D. K và CH3COOC2H5
Câu Đun sôi hỗn hợp X gồm 12g axit axetic và 11,5g ancol etylic với H2SO4 làm xúc tác đến khi kết thúc phản ứng thu được 11,44g este. Hiệu suất phản ứng este hoá là
A. 50%
B.65%
C.66,67%
D.52%
Câu Đun a gam hỗn hợp hai chất X và Y là đồng phân cấu tạo của nhau với 200ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ) đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 15g hỗn hợp hai muối của hai axit no, đơn chức, là đồng đẳng kế tiếp nhau và một ancol. Giá trị của a và công thức cấu tạo của X, Y lần lượt là
A. 12,0; CH3COOH và HCOOCH3
B. 14,8; HCOOCH3 và CH3COOCH3
C. 14,8; CH3COOCH3 và CH3CH2COOH	
D. 9,0 ; CH3COOH và HCOOCH3
Câu Một este tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức có tỉ khối hơi so với CO2 bằng 2. Khi đun nóng este này với dung dịch NaOH tạo ra muối có khối lượng bằng 93,18% lượng este đã phản ứng. Công thức cấu tạo thu gọn của este này là	
A.CH3COOCH3
B.HCOOCH3
C.CH3COOC2H5
D.C2H5COOCH3
Câu Cho hỗn hợp X gồm 2 este có công thức phân tử C4H8O2 và C3H6O2 tác dụng với NaOH dư thu được 6,14g hỗn hợp 2 muối và 3,68g ancol B duy nhất có tỉ khối hơi so với Oxi là 1,4375. Khối lượng mỗi este trong X lần lượt là
A. 2,22g và 4,4g
B.3,33g và 6,6g	
C. 4,44g và 8,8g
D.5,6g và 11,2g
Câu Chất X chứa C,H,O có tỉ lệ khối mC : mO =3:2 và khi đốt cháy hết X thu được CO2 và hơi nước theo tỉ lệ thể tích = 4:3 (các thể tích khí đo ở cùng nhiệt độ và áp suất). Công thức đơn giản nhất cuûa X là
A. C4H6O2
B.C2H6O	
C. C3H4O
D.C2H3O
Câu Một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C7H12O4 . Biết X chỉ có một loại nhóm chức, khi cho 16g X tác dụng vừa đủ 200g dung dịch NaOH 4% thì thu được một ancol Y và 17,80 g hỗn hợp hai muối. Xác định công thức cấu tạo thu gọn của X 	
A. CH3OOC-COOC2H5
B.CH3COO-(CH2)2-OOC-CH3
C. CH3OOC-COOCH3
D.CH3COO-(CH2)2-OOC-C2H5
Câu Este X tạo bởi ancol no đơn chức và axit cacboxylic không no (có 1 liên kết đôi C=C) đơn chức. Đốt cháy a mol X thu được 8,96 lít CO2 (đktc) và 5,4g H2O .Giá trị của a là :
A. 0,1 mol
B. 0,2 mol
C. 0,3 mol
D. 0,4 mol
Câu Trong phân tử este no, đơn chức, mạch hở, oxi chiếm 53,33% khối lượng. Công thức phân tử của X là
A. C2H4O2
B. C3H6O2
C. C4H8O2
D. C4H6O2
Câu Thuỷ phân 2,64g este X có công thức C4H8O2 bằng dd NaOH vừa đủ thu được 0,96g ancol Y và m (g) muối khan. Giá trị m là	
A. 2,46 g
B. 1,26 g
C. 3,9 g
D. 2,88 g
Câu Thuỷ phân hoàn toàn 14,8g este đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch KOH 2M (vừa đủ) thu được 9,2g một ancol Y. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOC2H5
B. CH3COOCH3
C.CH3COOC2H5
D. C2H5COOCH3
Câu Số miligam KOH dùng để trung hòa lượng axit béo tự do trong 1 gam chất béo gọi là chỉ số axit của chất béo. Để trung hòa 1,4 g chất béo cần 3ml dung dịch KOH 0,05M. Chỉ số axit của chất béo đó là 
A. 2
B. 3
C.4
D.6
CACBOHIĐRAT
Câu Trong các nhận xét dưới đây , nhận xét nào đúng?
A. Tất cả các chất có công thức Cn (H2O)m đều là cacbohiđrat.
B. Tất cả các cacbohiđrat đều có công thức chung là Cn (H2O)m.
C. Đa số các cacbohiđrat có công thức chung là Cn (H2O)m 
D. Phân tử cacbohiđrat đều có ít nhất 6 nguyên tử cacbon
Câu Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. fructozơ có phản ứng tráng bạc, chứng tỏ phân tử fructozơ có nhóm chức CHO
B. Thuỷ phân xelulozơ thu được glucozơ	
C. Thuỷ phân tinh bột thu được fructozơ và glucozơ
D. Cả xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng tráng bạc.
Câu Dữ kiện thực nghiệm nào sau đây không dùng để chứng minh được cấu tạo của glucozơ ở dạng mạch hở:
A. Khử hoàn toàn glucozơ cho hexan	
B.Glucozơ cho phản ứng tráng bạc
C. Glucozơ tạo este chứa 5 gốc axit CH3COO – 
D. Khi có xúc tác enzim, dung dịch glucozơ lên men tạo rượu etylic
Câu Để chứng minh trong công thức phân tử glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với
A. Cu(OH)2 trong NaOH đun nóng.
B. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
C. natrihidroxit
D. AgNO3/ddNH3, đun nóng
Câu Để chứng minh trong phân tử glucozơ có 5 nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với
A. AgNO3/ddNH3, đun nóng
B. kim loại Na
C. anhidric axetic
D. Cu(OH)2/OH-,t0.
Câu Glucozơ không thuộc loại:
A. hợp chất tạp chức.
B cacbohiđrat
C. monosaccarit
D. đisaccarit.
Câu Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào không đúng?
A. Cho glucozơ và fructozơ vào dung dịch AgNO3/ddNH3 (đun nóng) xảy ra tráng bạc.
B. Cho glucozơ và fructozơ có thể tác dụng với hiđro sinh ra cùng một sản phẩm.
C. glucozơ va fructozơ có thể tác dụng với Cu(OH)2 tạo ra cùng một loại phức đồng.
D. glucozơ và fructozơ có công thức phân tử giống nhau.
Câu Để chứng minh glucozơ có nhóm chức anđehit, có thể dùng một trong ba phản ứng hoá học. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không chứng minh được nhóm chức anđehit của glucozơ?
A.Oxi hóa glucozơ bằng AgNO3/NH3	
B.Oxi hóa glucozơ bằng Cu(OH)2 đun nóng
C.Lên men glucozơ bằng xúc tác enzim
D.Khử glucozơ bằng H2/ Ni, t0.
Câu Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Dung dịch glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường khi đun nóng tạo ra kết tủa Cu2O.
B. Dung dịch AgNO3 trong NH3 oxi hoá glucozơ thành amoni gluconat và tạo ra bạc kim loại.
C. Dẫn khí hiđro vào dung dịch glucozơ đun nóng có Ni làm chất xúc tác, sinh ra sobitol
D. Dung dịch glucozơ phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm ở nhiệt độ cao tạo ra phức đồng.
Câu fructozơ thuộc loại:
A. poli saccarit
B. đisaccarit
C. monosaccarit
D. polime
Câu Xenlulozơ không thuộc loại:
A. cacbohiđrat
B. gluxit
C. polisaccarit
D. đisaccarit
Câu Matozơ và tinh bột đều không thuộc loại
A. poli saccarit
B. đisaccarit	
C. monosaccarit
D. cacbohiđrat
Câu saccarozơ và fructozơ đều thuộc loại
A. monosaccarit
B. đisaccarit
C. polisacacrit
D. cacbohiđrat
Câu Glucozơ và mantozơ đều không thuộc loại
A. monosaccarit
B. đisaccarit	
C. polisacacrit
D. cacbohiđrat
Câu Chất không tan trong nước lạnh là
A. glucozơ
B. tinh bột
C. saccarozơ
D. fructozơ.
Câu Chất không có khả năng phản ứng với AgNO3/ddNH3 (đun nóng) giải phóng Ag là
A. axit axetic
B. axit fomic
C. glucozơ
D. fomanđehit
Câu Fructozơ không phản ứng với chất nào sau đây ?
A.H2/ Ni, t0.
B.dung dịch AgNO3/NH3
C.Cu(OH)2
D.dung dịch brom
Câu Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng với dung dịch AgNO3/ddNH3 là
A. Glucozơ, fructozơ, mantozơ	
B. glucozơ, saccarozơ, fructozơ 
C. glucozơ, mantozơ, tinh bột	
D. saccarozơ, xelulozơ, glucozơ
Câu Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng với H2O (khi có mặt chất xúc tác, trong điều kiện thích hợp) là
A. saccarozơ, CH3COOCH3, benzen
B. C2H6, CH3COOCH3, tinh bột
C. C2H4, CH4, C2H2.
D. tinh bột, C2H4, C2H2.
Câu Cho chất X và dung dịch AgNO3 trong amoniac, đun nóng, không thấy xảy ra phản ứng tráng gương. Chất X có thể là chất nào trong các chất dưới đây?
A. glucozơ
B. fructozơ
C. axetanđehit
D. saccarozơ
Câu Chất không tham gia phản ứng thuỷ phân là:
A. saccarozơ
B. fructozơ
C. xenlulozơ	
D. tinh bột
Câu Cho các hợp chất hữu cơ sau : glucozơ, saccarozơ, mantozơ, tinh bột, glyxerol. Có bao nhiêu chất không tham gia phản ứng tráng gương ?
A. 1 chất
B. 2 chất	
C. 3 chất
D. 4 chất
Câu Chất lỏng hoà tan được xenlulozơ là:
A. benzen
B. ete
C. etnol
D. nước Svayde
Câu saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ đều có thể tham gia vào
A. phản ứng tráng bạc
B. phản ứng với Cu(OH)2
C. phản ứng thuỷ phân
D. phản ứng đổi màu với iot
Câu Cho các chất (và điều kiện):
	(1) H2/Ni, t0;	(2) Cu(OH)2;	(3) AgNO3/ddNH3; 	(4) CH3COOH/H2SO4
Saccarozơ có thể tác dụng được với
A. (1), (2).
B.(2),(4).
C.(2),(3).	
D.(1),(4)
Câu Một cacbohiđrat (Z) có các phản ứng diễn ra theo sơ đồ chuyển hoá sau:
 	Z dung dịch xanh lam kết tủa đỏ gạch
Vậy Z không thể là:
A. glucozơ
B. saccarozơ	
C. fructozơ
D. matozơ
Câu Để phân biệt dung dịch 3 chất: hồ tinh bột, saccarozơ, glucozơ đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn, ta dùng thuốc thử:
A. Cu(OH)2	
B. dung dịch AgNO3	
C. Cu(OH)2/OH-,t0.
D. dung dịch iôt
Câu Cho sơ đồ chuyển hoá sau: tinh bột X Y axit axetic
X, Y lần lượt là
A. glucozơ, ancol etylic
B. mantozơ, glucozơ
C. glucozơ, etyl axetat
D. ancol etylic, anđehitaxetic
Câu Hãy dùng một thuốc thử để nhận biết được tất cả các chất riêng biệt sau: glucozơ, glixerol, etanol, andehit axetic
A. Na kim loại
B. Nước brôm
C.Cu(OH)2 trong môi trường kiềm	
D.[Ag(NH3)2 ]OH
Câu Cho 200ml dung dịch glucozơ phản ứng hoàn toàn với AgNO3/ddNH3 thu được 10,8g Ag. Nồng độ mol của dung dịch glucozơ là
A. 0,1M
B. 0,25M
C.0,2M
D. 0,025M 
Câu Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO2 hấp thu hoàn toàn vào dung dịch nước vôi trong (dư), thu được 75g kết tủa. Giá trị của m là:	
A. 8
B. 55
C.65
D.75
Câu Lên men 1 tấn tinh bột chứa 5% tạp chất trơ thành ancol etylic, hiệu suất mỗi quá trình lên men là 85%. Khối lượng ancol thu được là
A. 400kg
B. 398,8kg
C. 389,8 kg
D. 390 kg
Câu Để có 14,85 kg xenlulozơ trinitrat cần dung dịch chứa a (kg) axit nitric (hiệu suất phản ứng là 90%). Giá trị của a là
A. 10,5kg
B. 21kg
C. 11,5kg
D. 30kg
Câu Phân tử khối trung bình của xenlulozơ tạo thành sợi dây đai là 5900000, sợi bông là 1750000. Số mắc xích C6H10O5 trung bình có trong mỗi loại xenlulozơ là 
A. 36420 và 10802
B. 32778 và 9722
C. 10802 và 36420
D. 36420 và 9722
Câu Để tráng một tấm gương, người ta phải dùng 5,4 gam glucozơ, biết hiệu suất của phản ứng đạt 95%. Khối lượng bạc bám trên tấm gương là
A. 6,156g
B.6,35g
C. 6,25g
D. 6,15g
Câu Đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol một cacbohidrat X thu được 5,28 gam CO2 và 1,98 gam H2O. Biết tỷ lệ khối lượng H và O trong X là mH:mO=0,125:1. Công thức phân tử của X là
A. C6H12O6
B. C12H22O11
C. (C6H10O5)n-1
D. (C6H10O5)n
AMIN
Câu Amin ứng với CTPT: C4H11N có mấy đồng phân mạch không phân nhánh:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu Rượu và amin nào sau đây cùng bậc ?
A. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2	
B. C6H5NHCH3 và C6H5CHOHCH3
C. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2	
D. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHCH2N
Câu Cho các chất: amoniac (1), dietyl amin (2), anilin (3), etyl amin (4), NaOH (5). Dãy các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần lực bazơ là:
A. 3<4<5<1<2
B. 3<1<4<2<5
C. 1<3<5<4<2
D. 4<1<3<2<5
Câu Amin thơm ứng với CTPT C7H9N có mấy đồng phân:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu Cho sơ đồ: (X) → (Y)→(Z)→ M ¯ (trắng)
Các chất X, Y, Z phù hợp sơ đồ trên là:
A. C6H6, C6H5NO2, C6H5NH2
B. C6H5CH(CH3)2), C6H5OH, C6H5NH2
C. C6H5NO2, C6H5NH2, C6H5OH
D. Cả A và C
Câu Trung hòa 13,6g một amin đơn chức cần vừa đủ 200ml dd HCl 1,5M. Tìm CTPT của amin
A. CH3NH2
B. C2H5NH2
C. C3H5NH2
D. C4H9NH2
Câu Cho 20g hh gồm 3 amin đơn chức đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng với dd HCl 1M, rồi cô cạn dd thì thu được 31,68g hh muối. Thể tích dd HCl đã dùng là:
A.100ml
B. 150ml
C. 200ml
D. 320ml
Câu Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X thu được 13,2g CO2 , 8,1g H2O và 11,2 lít N2 (ĐKC). X có CTPT là:
A. C2H7N
B. C2H5N
C. CH5N
D. C3H9N
Câu Hợp chất hữu cơ X mạch hở chứa C, H, N trong đó N chiếm 31,1% về khối lượng. X tác dụng được với HCl theo tỷ lệ mol 1:1. CT của X là:
A. C3H7NH2
B. C2H5NH2
C. CH3NH2
D. C4H9NH2
Câu Đốt cháy một đồng đẳng của metyl amin người ta thu được thể tích CO2 và hơi nước theo tỉ lệ VCO2:VH2O=2:3. Tên gọi của amin là:
A. Metyl amin
B. Etyl amin
C. Butyl amin
D. Tri metyl amin
Câu Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 amin đơn chức no đồng đẳng kế tiếp thu được 4,48 lít khí CO2 và 7,2g H2O. CTPT của 2 amin lần lượt là:
A. CH3NH2 và C2H5NH2
B. C2H5NH2 và C3H7NH2
C. C3H7NH2 và C4H9NH2
D. C2H5NH2 và C4H9NH2
AMINOAXIT
Câu Alanin không tác dụng với:
A. CaCO3
B. C2H5OH
C.NaCl
D. H2SO4 loãng
Câu Số đồng phân aminoaxit có cùng CTPT: C4H9O2N là : 
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Câu Có 3 ống nghiệm không nhãn chứa 3 dung dịch sau :
NH2 (CH2)2CH(NH2)COOH ; NH2CH2COOH ; HOOCCH2CH2CH2CH(NH2)COOH.
Có thể nhận ra được 3 dung dịch bằng :
A. Giấy quì
B. Dung dịch NaOH
C. Dung dịch HCl
D. Dung dịch Br2 
Câu Hợp chất C3H7O2N tác dụng được với NaOH, H2SO4 và làm mất màu dd Brom. CTCT của nó là:
A. CH3 – CH(NH2) – COOH
B. H2N – CH2 – CH2 – COOH
C. CH2 = CH – COONH4
D. A và B đúng
Câu Số lượng đồng phân amino axit tương ứng với CTPT: C4H9O2N là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu Có sơ đồ phản ứng sau: C3H7O2N + NaOH → CH3-OH + (X). Công thức cấu tạo của (X) là:
A. H2N-CH2-COOCH3 
B. CH3- CH2-COONa 
C. H2N-CH2-COONa 
D. H2N-CH2-CH2-COOH
Câu Để chứng minh amino axit là hợp chất lưỡng tính, ta có thể dùng phản ứng của chất này lần lượt với:
A. dung dịch KOH và CuO
 B. dung dịch KOH và dung dịch HCl
 C.dung dịch NaOH và dung dịch NH3 
 D.dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4
Câu Hợp chất C3H7O2N (X) có khả năng tác dụng với dd HCl lẫn dd KOH thì X có CTCT là:
(1)NH2 – CH2 – CH2 – COOH; (2)CH3 – CH(NH2) – COOH; (3)CH2 = CH – COONH4
A. 1, 1
B. 1, 3
C. 2, 3
D. 1, 2, 3
Câu Một aminoaxit no X tồn tại trong tự nhiên (chỉ chứa một nhóm - NH2 và một nhóm - COOH). Cho 0,89g X phản ứng vừa đủ với HCl tạo ra 1,255g muối. Công thức cấu tạo của X là:
A. H2N – CH2 – COOH.	
B. CH3 – CH(NH2) – COOH 
C. H2N – CH2 – CH2 – COOH.	
D. ‌H2N – CH2 – CH2 – CH2 - COOH 
Câu 0,1 mol Aminoaxit A phản ứng vừa đủ với 100ml dung dịch HCl 2M. Mặt khác 18g A cũng phản ứng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl trên. A có khối lượng phân tử là: 
A. 120 	
B. 90 	
C. 60
D.80
Câu Cho 0,01 mol amino axit A tác dụng vừa đủ 80 ml dung dịch HCl 0,125 M.Cô cạn dung dịch thu được 1,835 gam muối . Khối lượng phân tử của A là :
A. 147
B. 150
C.97	
D.120
Câu Trung hòa 1 mol α-amino axit X cần 1 mol HCl tạo ra muối Y có hàm lượng clo là 28,286% về khối lượng. Công thức cấu tạo của X là. 
A. CH3-CH(NH2)-COOH
B. H2N-CH2-COOH
 C. H2N-CH2-CH2-COOH
 D. H2N-CH2-CH(NH2)-COOH
Câu Đốt cháy hoàn toàn 0,1mol hỗn hợp hai amino axit đều chứa 1 nhóm -COOH, cần vừa đủ V lít O2 (đktc), thu được 5,6 lít CO2 và 5,4gam H2O. Trị số của

File đính kèm:

  • docONTHITN2010-HOAHUUCO.doc
Bài giảng liên quan