Trắc nghiệm Hóa học có đáp án
Câu hỏi 412 Phân biệt các oxit Na2O, Na2O2, BaO, BaO2 bằng 1 hóa chất duy nhất
A H2O
B HNO3
C HCl
D H2SO4
Đáp án D
Câu hỏi 413 Nung 13,85g muối KClOx thì khối lượng chất rắn thu được giảm 46,21% so với khối lượng muối ban đầu. Xác định công thức của muối. Nếu cho toàn thể khí thu được trong phản ứng treen tác dụng với 32g Cu (phản ứng hoàn toàn). Tính khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng.Cho K=39, Cl=35,5, Cu=64
A KClO3; 36,8g
B KClO4 ,40 gam
C KClO4 ,38,4 gam
D KClO3; 38,5g
Đáp án C
ượng 8,3 gam .Cho X vào 1 lit dung dịch A chứa AgNO3 0,1M và Cu (NO3)2 0,2M .sau khi phản ứng kết thúc được chất rắn B (hoàn toàn không tác dụng với dung dịch HCl ) và dung dịch C (hoàn toàn không có màu xanh của Cu2+) .Tính khối lượng chất rắn B và % Al trong hỗn hợp X . Cho Al =27, Fe =56 23,6 gam , % Al =32,53 24,8 gam , % Al =31,18 25,7 gam , % Al = 33,14 24,6 gam , % Al = 32,18 A Hòa tan 0,54 gam Al trong 0,5 lit dung dịch H2SO4 0,1 M được dung dịch A .Thêm V lit dung dịch NaOH 0,1M cho đến khi kết tủa tan trở lại 1 phần .Nung kết tủa thu được đến khối lượng ko đổi ta được chất rắn nặng 0,51 gam.Tính V .Cho Al =27 0,8 l 1,1 l 1,2 l 1,5 l B Cho m gam Al vào 100ml dung dịch chứa Cu(NO3)2 0,5 M và AgNO3 0,3M .Sau khi phản ứng kết thúc , thu được 1 chất rắn nặng 5,16 gam .Tinh m (khối lương Al ) đã dùng .Cho Al =27,Cu =64 ,Ag =108 0,24 g 0,48 g 0,81 g 0,96 g C 100ml dung dịch A chứa NaOH 0,1M và NaAlO2 0,3M Thêm từ từ dung dịch HCl 0,1M vào dung dịch A cho đến khi kết tủa tan trở lại 1 phần .Đem nung kết tủa đến khối lượng ko đổi thu được chất rắn năng 1,02 gam .Tính thể tích dung dịch HCl 0,1M đã dùng 0,5l 0,6 l 0,7 l 0,8 l C Hòa tan 10,8 gam Al trong 1 lượng H2SO4 vừa đủ thu được dung dịch A .Tính thể tích dung dịch NaOH 0,5M phải them vào dung dịch A để có kết tủa sau khi nung đến khối lượng ko đổi cho ta 1 chất rắn nặng 10,2 gam 1,2 l và 2,8 l 1,2 l , 0,6 l và 1,6 l 1,2 l ,và 1,4 l A Cho 100ml dung dịch Al2(SO4 )3 tác dụng với 100ml dung dịch Ba(OH)2 , nồng độ mol của dung dịch Ba (OH)2 bằng 3 lần nồng độ mol cuả dung dịch Al2(SO4 )3 thu được kết tủa A. Nung A đến khối lượng ko đổi thì khối lượng chất rắn thu được bé hơn khối lượng của A là 5,4 gam .Tính nồng độ mol của Al2(SO4 )3 và Ba (OH)2 trong dung dịch ban đầu .Cho kết quả theo thứ tự trên 0,5M;1,5M 1M;3M 0,6M;1,8M 0,4M;1,2M B Trộn 6,48g Al với 1,6g Fe2O3 .Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm thu được chất rắn A .Khi cho A tác dụng với dung dich NaOH dư ,có 1,344 lít H2 (đktc) thoát ra.Tính hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm(hiệu suất được tính đối với chất thiếu) cho Al=27,Fe=56 100% 85% 80% 75% A Một hỗn hợp Al và Fe2O3 có khối lượng là 26,8g. Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm (phản ứng hoàn toàn) thu được chất rắn A. Chia A làm 2 phần bằng nhau ½ A tác dụng với NaOH cho ra khí H2 ½ A còn lại tác dụng với dung dịch HCl dư cho ra 5,6 lít khí H2 (đktc). Tính khối lượng của nhôm và sắt trong hỗn hợp ban đầu . Cho Al =27, Fe = 56 5,4g Al ; 11,4g Fe2O3 10,8g Al ; 16g Fe2O3 2,7g Al ; 14,1g Fe2O3 7,1g Al ; 9,7g Fe2O3 B Sắp xếp các chất sau: nguyên tử Mg, nguyên tử Al và ion AI3+ theo thứ tụ bán kính tăng dần Al<Al3+ <Mg Al3+ < Mg < Al Mg < Al < Al3+ Al3+ < Al < Mg D Một nguyên tố X thuộc 4 chu kỳ đầu của bản hệ thống tuần hoàn mất dễ dàng 3 điện tử cho ra ion M3+ có cấu hình khí trơ. Xác định cấu hình electoron của X 1s22s22p1 1s22s22p63s23p3 1s22s22p63s23p1 1s22s22p63s23p63d104s2 C Khi hòa tan AlCl3 trong nước có hiện tượng gì xẩy ra Dung dịch vẫn trong suốt Có kết tủa Có kết tủa đồng thời có khí thoát ra Có kết tủa sau đó kết tủa tan trở lại C Chỉ dùng 1 chất để phân biệt 3 kim loại : Al, Ba, Mg Dung dịch HCl Nước Dung dịch NaOH Dung dịch H2SO4 B Cho cá phát biểu sau về phương pháp nhiệt nhôm Al chỉ có thể khử các oxit kim loại đứng sau H2 trên dãy điện thế như CuO, Ag2O Al chỉ có thể khử các oxit kim loại đứng sau Al trên dẫy điện thế Al chỉ có thể khử các oxit kim loại đằng trước và sau Al trên dãy điện thế với điều kiện kim loại ấy dễ bay hơi Al chỉ có thể khử tất cả các oxit kim loại C Trong các hợp chất sau AlF3, AlCl3, AlBr3 và AlI3, cho biết hợp chất nào chứa lien kết ion, lien kết cộng hóa trị phân cực. Cho biết độ âm điện của Al, Fe, Cl, Br, I lần lượt bằng 1,6 ; 4,0 ; 3,0 ; 2,8 ; 2,6 Ion : AlF3, AlCl3 . Cộng hóa trị : AlBr3, AlI3 Ion : AlF3 . Cộng hóa trị : AlCl3, AlBr3 và AlI3 Ion : AlCl3 . Cộng hóa trị : AlF3, AlBr3 , AlI3 Ion : AlF3, AlCl3, AlBr3 . Cộng hóa trị : AlI3 B Hòa tan 0,54 g một kim loại M có hóa trị n không đổi trong 100ml dung dịch NaOH 0,1 M. Xác định hóa trị n và kim loại M. N = 2,2 ; Zn N = 2; Mg N = 1; K N = 3; Al D Cho m gam Al và 100ml dung dịch chứa Cu(NO3)2 0,3M và AgNO3 0,3M thu được chất rắn A. Khi cho A tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 0,336 lít khí (đktc). Tính khối lượng Al đã dùng và khối lượng chất rắn A.Cho kết quả theo thứ tự trên.Cho Al =27,Cu=64,Ag=108 1,08g; 5,16g 1,08g; 5,43g 0,54g; 5,16g 8,1g; 5,24g D Cho 100 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M. Phải them vào dung dịch này bao nhiêu ml dung dịch NaOH 0,1M để chat rănd có được sau khi nung kết tủa có khối lượng là 0,51g. 300 ml 300 ml và 700 ml 300 ml và 800 ml 500 ml B Cho m gam 1 khối Al hìng cầu có bán kính R vào 1,05 lít dung dịch H2SO4 0,1M. Tính m bbiết rằng sau phản ứng (hoàn toàn) ta được một quả cầu có bán kính R/2. 2,16 g 3,78g 1,08g 3,24g A Một hỗn hợp X gồm Al và Fe2O3 thực hiện phản ứng nhiệt nhôm. Phản ứng hoàn toàn cho ra chất rắn A. A tác dụng với dung dịch NaOH dư cho ra 3,36 lít H2 (đktc) để lại chất rắn B. cho B tác dụng với H2SO4 loãng dư, có 8,96 khí (đktc) .Tính khối lượng của Al và Fe2O3 trong hỗn hợp X .Cho kết quả theo thứ tự trên 13,5g ; 16g 13,5g; 32 g 6,75g; 32g 10,8g ; 16g B Điện phân Al2O3 nóng chảy với cường độ I=9,65A ,trong thời gian 30,000s thu được 22,95g Al .tính hiệu suất điện phân 100% 85% 80% 90% B Viết cấu hình electron của nguyên tố X có Z=26 ,X thuộc chu kì ,phân nhóm nào của bảng HTTH? 1s22s22p63s23p63d74s1 , chu kì 4 , nhóm VIII 1s22s22p63s23p63d74s2, chu kì 4 , nhóm VIII 1s22s22p63s23p63d8 , chu kì 3 , nhóm VIII 1s22s22p63s23p53d74s2 , chu kì 4 , nhóm II B So sánh bán kính nguyên tử của Fe,Co ,Fe2+ ,Fe3+. Sắp xếp theo thứ tự bán kính tăng dần Fe<Fe2+<Fe3+<Co Fe2+<Fe3+<Fe<Co Fe3+<Fe2+<Co<Fe Co<Fe<Fe2+<Fe3+ C Sắp xếp dung dịch các muối sau đây : FeSO4 ,Fe2(SO4)3 ,KNO3 và Na2CO3 theo thứ tự độ pH tăng dần ,dung dịch muối này có cùng nồng độ mol FeSO4 < Fe2(SO4)3 < KNO3 <Na2CO3 Na2CO3<KNO3 < FeSO4 < Fe2(SO4)3 Fe2(SO4)3< FeSO4 < KNO3 < Na2CO3 KNO3 < Na2CO3< FeSO4 < Fe2(SO4)3 C Để đìu chế Fe(NO3)2 có thể dùng phương pháp nào trong các phương pháp sau: Fe + HNO3 Fe(OH)2 + HNO3 Ba(OH)2 + FeSO4 FeO + NO2 C Để điều chế muối FeCl2 ta có thể dùng : Fe + Cl2 à FeCl3 2FeCl3 + Fe à 3FeCl2 FeO + Cl2 à FeCl2 + ½ O2 Fe + 2NaCl à FeCl2 + 2Na D Để phân biệt Fe kim loại , FeO,Fe2O3 và Fe3O4 ta có thể dùng: Dung dịch H2SO4, dung dịch NaOH Dung dịch H2SO4, dung dịch KMnO4 Dung dịch H2SO4, dung dịch NH4OH Dung dịch NaOH, dung dịch NH4OH D Trong 3 oxit FeO,Fe2O3,Fe3O4 chất nào có tác dụng với HNO3 cho ra khí: Chỉ có FeO Chỉ có Fe3O4 FeO và Fe3O4 Chỉ có Fe2O3 C Để điều chế Fe trong công nghiệp ngườio ta có thể dùng phương pháp nào trong các phương pháp sau: Điện phân dung dịch FeCl2; Khử F2O3 bằng Al; Khử Fe2O3 bằng CO ở nhiệt độ cao; Mg + FeCl2 cho ra MgCl2 + Fe C Trong 2 chất FeSO4,Fe2 (SO4)3,Fe2(SO4)3 chất nào phản ứng được với KI, dung dịch KMnO4 ở môi trường axit ? FeSO4 với dung dịch KMnO4 ở môi trường axit ? FeSO4 và Fe2 (SO4)3 đều tác dụng với KMnO4 FeSO4 và Fe2 (SO4)3 đều tác dụng với KI FeSO4 với KI và Fe2 (SO4)3 với KMnO4 A Nung 16,8g Fe trong 1 bình kín chứa hơi nước (lấy dư). Phản ứng hoàn toàn cho ra 1 chất rắn A (oxit Fe) có khối lượng lớn hơn khối lượng của Fe ban đầu 38,1%. Xác định công thức của oxit Fe và thể tích khí H2 tạo ra (đktc). Cho Fe=56 Fe2O3; 4,48 lít FeO; 6,72 lít Fe3O4; 8,96 lít Fe2O3; 6,72 lít C Nung 24g 1 hỗn hợp Fe2O3 và CuO trong luồng khí H2 dư. Phản ứng hoàn toàn. Cho hỗn hợp khí tạo ra trong phản ứng đi qua 1 bình đụng H2SO4 đặc. khối lượng bình nặng lên 7,2g. Tính khối lượng Fe và Cu thu được sau phản ứng. Cho Fe=56, Cu=64 5,6g Fe; 3,2g Cu 11,2g Fe; 6,4g Cu 5,6g Fe; 6,4g Cu 11,2g Fe; 3,2g Cu B Cho 1 đinh Fe vào 1 lít dung dịch chứa Cu(NO3)2 0,2M và AgNO3 0,12M. Sauk khi phản ứng kết thúc được 1 dung dịch A với màu xanh đã phai 1 phần và 1 chất rắn B có khối lượng lớn hơn khối lượng của đinh Fe ban đàu là 10,4g. Tính khối lượng của cây đinh Fe ban đầu 11,2g 5,6g 16,8g 8,96g D Một kim loại M khi bị oxi hóa cho ra 1 oxit duy nhất MxOy, với M chiếm 70% theo khối lượng của oxit. Xác định M và công thức của oxit. Fe, Fe2O3 Mn, MnO2 Fe, FeO D Mg, MgO Đáp án A Câu hỏi 346 Tính thể tivhs dung dịch FeSO4 0,5M cần thiết để phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch chứa KMnO4 0,2M và K2Cr2O7 0,1M ở môi trường axit. A 0,16 lít B 0,32 lít C 0,08 lít D 0,64 lít Đáp án B Câu hỏi 347 Một hỗn hợp X gồm Fe2O3, FeO và MgO có khối lượng là 4,24g trong đó có 1,2g MgO. Khi cho X phản ứng với CO dư (phản ứng dư), ta được chất rắn A và hỗn hợp CO + CO2. Hỗn hợp này khi qua nước vôi trong cho ra 5g kết tủa. Xác định khối lượng Fe2O3, FeO trong hỗn hợp X. Cho Fe=56, Mg=24, Ca=40 A 0,8g Fe2O3; 1,44g FeO B 1,6g Fe2O3; 1,44g FeO C 1,6g Fe2O3; 0,72g FeO D 0,8g Fe2O3; 0,72g FeO Đáp án B Câu hỏi 348 Tính thể tích dung dịch HNO3 5M cần htiết để oxi hóa hết 16g quặng pirit trong đó có 75% pirit Fe nguyên chất (phần còn lại là tạp chất trơ) biết rằng phản ứng cho ra muối sunfat Fe và khí duy nhất là NO và 80% HNO3 phản ứng. A 0,50 lít B 0,25 lít C 0,20 lít D 0,125 lít Đáp án D Câu hỏi 349 Khử 39,2g một hỗn hợp A gồm FeO và Fe2O3 bằng khí CO thu được hỗn hợp B gồm FeO và Fe. B tan vừa đủ trong trong 2,5 lít dung dịch H2SO4 0,2M cho ra 4,48 lít khí (đktc). Tính khối lượng Fe2O3 và khối lượng FeO trong hỗn hợp A. A 32g Fe2O3; 7,2g FeO B 16g Fe2O3; 23,2g FeO C 18g Fe2O3;21,2g FeO D 20g Fe2O3; 19,2g FeO Đáp án A Câu hỏi 350 Dựa trên bán kính nguyên tử và Z của Fe, Co, Ni so sánh độ âm điện của 3 kim loại này (theo thứ tự tăng dần ) A Ni< Co< Fe B Fe< Ni< Co C Fe< Co< Ni D Co< Ni< Fe Đáp án C Câu hỏi 351 Trong 3 chất Fe, Fe2+, Fe3+ chất nào chỉ có tính oxi hóa? Cho kết quả theo thứ tự. A Fe2+, Fe3+ B Fe, Fe3+ C Fe3+, Fe2+ D Fe, Fe2+ Đáp án B Câu hỏi 352 Trong dung dịch 4 muối: KNO3, Na2CO3, Al2 (SO4)3, FeCl3, dung dịch bị thủy phân tạo ra kết tủa và dung dịch có tính axit? A Al2 (SO4)3, FeCl3 B Al2 (SO4)3 C KNO3, Na2CO3 D FeCl3 Đáp án A Câu hỏi 353 Cho dung dịch các muối : Ba(NO3)2, K2CO3, và Fe2 (SO4)3. Dung dịch nào làm giấy quỳ hóa đỏ, tím, xanh. Cho kết quả theo thứ tự trên. A Ba(NO3)2 (đỏ); K2CO3 (tím); Fe2 (SO4)3 (xanh) B Fe2 (SO4)3 (đỏ); Ba(NO3)2 (tím); K2CO3 (xanh) C K2CO3 (đỏ); Ba(NO3)2 (tím); Fe2 (SO4)3 (xanh) D K2CO3 (đỏ); Fe2 (SO4)3 (tím); Ba(NO3)2 (xanh) Đáp án B Câu hỏi 354 Để có được ion Fe3+, ta có thể dùng phản ứng nào trong các phản ứng sau: Fe + dung dịch HCl Fe + dung dịch HNO3 Fe + Cl2 Fe2+ + dung dịch KI A 2 B 2,3 C 1,4 D 3 Đáp án B Câu hỏi 355 Để điều chế Fe (NO3)2 ta có thể dùng phản ứng A Fe + HNO3 B Dung dịch Fe(NO3)3 + Fe C FeO + HNO3 D FeS + HNO3 Đáp án D Câu hỏi 356 Để điều chế FeO ta có thể dùng phản ứng : A Fe + (1/2)O2 à FeO B Fe2O3 + CO à 2 FeO + CO2 C FeSO4 nhiệt phânà FeO + SO2 +1/2 O2 D Fe3O4 nhiệt phânà 3FeO + ½ O2 Đáp án B Câu hỏi 357 Cho m gam Fe vào một bình có V = 8,96 lít O2 (đktc). Nung cho đến khi phản ứng hoàn toàn , phản ứng cho ra 1 oxit duy nhất FexOy trong đó Fe chiếm 72,41% theo khối lượng . Khi trở về 0oC thì áp suất trong bình là 0,5 atm. Xác định công thức của oxit FexOy và khối lượng m của Fe đã dùng A Fe3O4; 16,8g B Fe3O4; 11,2g C Fe2O3; 16,8g D Fe3O4; 5,6g Đáp án A Câu hỏi 358 Cho m gam Fe vào 100 ml dung dịch chứa Cu(NO3)2 0,1M và AgNO3 0,2M. Sau khi phả ứng kết thúc, thu được dung dịch chứa 2 ion kim loại và được 1 chát rắn có khối lượng bằng m + 1,6g. Tính m.Cho Fe=56, Cu=64, Ag=108 A 0,28g B 2,8g C 0,56g D 0,92g Đáp án C Câu hỏi 359 Cho m gam Fe vào dung dịch HNO3 (lấy dư) ta được hỗn hợp X gồm 2 khí NO và NO2 có VX = 8,96 lít (đktc0 và tỉ khối đối với O2= 1,3125. Xác định % NO và NO2 theo thể tích trong hỗn hợp X và khối lượng của Fe đã dùng. Cho N=14,Fe=56, O=16 A 50% NO; 50% NO2; 5,6g B 25% NO; 75% NO2; 11,2g C 75% NO; 25% NO2;0, 56g D 50% NO; 50% NO2; 0,56g Đáp án A Câu hỏi 360 Khử hết m gam Fe3O4 = khí CO thu được hỗn hợp A gồm FeO và FeO. A tan vừa đủ trong 0,3 lít dung dịch H2SO4 1M cho ra 4,48 lít khí (đktc). Tính m đã dùng và thể tích CO đã phản ứng với Fe3O4 A 11,6g; 3,36 lít khí CO B 23,2g; 4,48 lít khí CO C 23,2g; 6,72 lít khí CO D 5,8g; 6,72 lít khí CO Đáp án C Câu hỏi 361 Cho 3 nguyên tố có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là A :3s2 3p5; B: 3s1; C: 4s2 4p4.Hãy cho biết A,B,C là kim loại hay phi kim? A A,B phi kim; C kim loại B A,C phi kim; B kim loại C C,B phi kim; A kim loại D C phi kim; A,B kim loại Đáp án B Câu hỏi 362 Cho 3 phi kim A (Z=17), B (Z=16), C (Z=8). Sắp xếp các phi kim theo thứ tự bán kính nguyên tử tăng dần A C< A< B B C< B <A C A< B< C D B<C <A Đáp án A Câu hỏi 363 Dựa trên các lí tính và hóa tính nào, ta cóa thể phân biệt 1 cách tuyệt đối (không có trường hợp ngoại lệ) giữa kim loại và phi kim: Tính dẫn điện Tính chất cơ học: dễ cán mỏng, kéo sợi Tính khử Tính oxi hóa A 1,2,3 B 2,3 C 2,4 D 1,2 Đáp án C Câu hỏi 364 So sánh bán kính nguyên tử của S (Z=16), T (Z=15), Se (Z=34). Sắp xếp theo thứ tự bán kính nguyên tử tăng dần. A P< S< Se B S<P<Se C Se<S<P D Se<P<S Đáp án B Câu hỏi 365 Cho các oxit sau: N2O5, SO2, BeO, NO, B2O3, oxit nào chỉ phản ứng với bazơ? A N2O5 B N2O5, BeO, NO C N2O5, SO2 D SO2, N2O5, B2O3 Đáp án D Câu hỏi 366 Trong các phản ứng sau: 1. H2 + Cl2 à 2HCl 2. H2 + CuO tà Cu + H2O 3. H2 + Ca à CaH2 4. H2O2 à H2O + 1/2O2 H trong đơn chất H2 hay trong hợp chất H2O2 đóng vai trò chất oxi hóa hay chất khử? A Trong 1,2,4: H là chất khử; trong 3 H là chất oxi hóa B Trong 1,2: H là chất khử; trong 3,4 H là chất oxi hóa C Trong 1,2: H là chất khử; trong 3: H là chất oxi hóa, trong 4: H không thay đổi số oxi hóa D Trong 1,2,3: H là chất khử; trong 4: H không thay đổi số oxi hóa Đáp án C Câu hỏi 367 Trong các phi kim F2,O2 , Cl2 ,phi kim nào chỉ có tính oxi hóa , phi kim nào có cả 2 tính chất oxi hóa và khử ? A F2 và O2 chỉ có tính oxi hóa ,Cl2 có cả tính chất oxi hóa và khử B F2 chỉ có tính oxi hóa , O2 ,Cl2 có cả tính chất oxi hóa và khử C Cả 3 phi kim chỉ có tính oxi hóa D 3 phi kim đều có tính oxi hóa và khử Đáp án D Câu hỏi 368 Sắp xếp các axit sau : HClO4 ,H2SO4 ,H2S2O3 theo thứ tự độ mạnh tăng dần A H2S2O3 <H2SO4< HClO4 B H2S2O3 < HClO4 < H2SO4 C HClO4 <H2S2O3 < H2SO4 D H2SO4 <H2S2O3 < HClO4 Đáp án A Câu hỏi 369 Sắp dung dịch các muối sau: NaNO3 ,NaNO2 ,và NaAsO2 theo thứ tự độ pH tăng dần ,các dung dịch có cùng nồng độ mol (As ở cùn phân nhóm VA với N) A NaNO2 < NaAsO2< NaNO3 B NaNO3 < NaNO2< NaAsO2 C NaAsO2 < NaNO2 < NaNO3 D NaNO2 < NaNO3 < NaAsO2 Đáp án B Câu hỏi 370 Trong các muối NaClO4 ,NaClO3 ,NaClO, NaCl , muối nào có thẻ cho phản ứng tự oxi hóa khử (biến thành 2 muối khác trong đó Cl số oxi hóa cao và thấp hơn số oxi hóa của Cl trong muối đầu ) A NaClO4 ,NaClO3 B NaClO4 ,NaClO3 ,NaClO C ,NaClO3 ,NaClO D NaClO, NaCl Đáp án C Câu hỏi 371 Trong 4 axit sau : HClO ,H3PO4 ,H2SO3 , H3AsO4 chọn axit mạnh nhất và axit yếu nhất .Cho kết quả theo thứ tự trên : A H3PO4 , H3AsO4 B HClO ,H3PO4 C HClO , H3AsO4 D H2SO3 , HClO Đáp án D Câu hỏi 372 Nguyên tố X có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng 4s24p5 .X là kim loại hay ohi kim ,số oxi hóa cao nhất và thấp nhất của X bằng mấy ? A Phi kim , +7 và -1 B Phi kim ,+ 5 và -3 C Kim loại ,+2 và 0 D Kim loại , +7 và 0 Đáp án A Câu hỏi 373 Cho các phát biểu sau : tất cả các phi kim đều dẫn điện kém Liên kết giữa các nguyên tử phi kim là lien kết cộng hóa trị Phi kim chỉ có tính oxi hóa giống như kim loại chỉ có tính khử Oxit phi kim là oxit axit hoặc trơ Chọn phất biểu sai trong 4 phát biểu trên A Chỉ có 1 B 1,4 C 1,3 D 2,4 Đáp án C Câu hỏi 374 So sánh tính oxi hóa của F2 , Cl2 ,N2 . Sắp xếp theo thứ tự tính oxi hóa tăng dần A Cl2 <F2< N2 B F2 <Cl2 < N2 C N2 <F2<Cl2 D N2 <Cl2< F2 Đáp án D Câu hỏi 375 Trong các hợp chất sau : HF ,HBr ,H2S ,NH3 chọn chất có tính axit mạnh nhất va chất có tính axit yếu nhất .Cho kết quả theo thứ tự A HF,H2S B HBr, NH3 C HBr ,H2S D H2S , HBr Đáp án B Câu hỏi 376 Tính số oxi hóa của S trong FeS , FeS2 ,MoS2 .Cho kết quă theo thứ tụ trên A -2 , -1, -2 B -2 ,-2 ,-1 C -3 ,-1,5 ,-1 D -3, -1 ,-2 Đáp án A Câu hỏi 377 Sắp các nguyên tử F ,O , S theo thứ tụ bán kính nguyên tử tăng dần A O<S<F B F<O<S C S<F<O D O<S<F Đáp án B Câu hỏi 378 Sắp xếp các axit sau đây theo thứ tự độ mạnh tăng dần : A HOBr<HBrO3 < HOCl B HOBr< HOCl<HBrO3 C HOCl<HOBr<HBrO3 D HBrO3<HOBr<HOCl Đáp án D Câu hỏi 379 Trong các chất sau :H2S ,SO2 ,H2SO4 . Chất nào chỉ có tính khử , chất nào vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa .Cho kết quả theo thứ tự trên A H2S ,SO2 B SO2 ,H2SO4 C H2S,H2SO4 D SO2 , H2S Đáp án A Câu hỏi 380 Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau : cả 4 HX (X: la halogen) đều là axit mạnh HF là axit mạnh nhất trong 4 HX do F có độ âm điện lớn hơn nhất nên kéo mạnh đôi điện tử về phía F giải phóng H+ dễ dàng hơn các halgen kia HCl là axit mạnh nhất ,HI là axit yếu nhất HI là axit mạnh nhất còn HF là axit yếu nhất trong 4 HX của nhóm VIIA A 1,2 B 4 C 1,4 D 3 Đáp án B Câu hỏi 381 Để điều chế HI, ta có thể dùng phản ứng nào trong các phản ứng sau: 1. HCl + KI à HI + KCl 2. H2 + I2 à 2HI 3. H3PO4 + 3KI tà 3HI + K3PO4 4. H2SO4đđ + 2 KI tà 2HI + K2SO4 A 1,2 B 2,4 C 2,3 D 3,4 Đáp án C Câu hỏi 382 F2 là chất oxi hóa mạnh hơn Cl2 là vì : F có độ âm điện cao hơn Cl. Liên kết F-F kém bền hơn liên kết Cl-Cl F có bán kính nhuyên tử nhỏ hơn Cl Chọn các phát biểu đúng A 1 B 1,3 C 3 D 1,2 Đáp án D Câu hỏi 383 Cho 4 dung dịch chứa các muối : KI, NaClO2, NaClO, NaIO, 4 dung dịch này có cùng nồng độ mol. Sắp xếp các dung dịch theo thứ tự độ pH tăng dần. A KI < NaClO2< NaClO< NaIO B KI< NaClO< NaIO< NaClO2 C NaClO< NaIO< NaClO2< KI D NaIO< NaClO< KI< NaClO2 Đáp án A Câu hỏi 384 X,Y,Z là 3 halogen. Biết rằng : 1. X2 + 2KY à 2KX + Y2 2. Y2 + 2NaOH à nước javen 3. Y2 + 2KZ à Z2 + 2KY Z2 là chất rắn ở đktc. Xác định X,Y,Z A X2= F2 ; Y2 = Cl2 ; Z2 = Br2 B X2= Cl2 ; Y2 = Br2 ; Z2 = I2 C X2= F2 ; Y2 = Cl2 ; Z2 = I2 D X2= Br2 ; Y2 = Cl2 ; Z2 = I2 Đáp án C Câu hỏi 385 Cho chuỗi phản ứng sau : 1. 2AX 2A + X2 2. A + H2O B + D2 3. X2 + D2 E Xác định A,B,D,E biết rằng khi đưa A(AX) vào ngọn lửa xanh ,lửa có màu vàng còn X2 là khí màu lục nhạt . A AX= KF , B=BaOH , D2 =H2 , E= HF B AX= KCl , B=BaOH , D2 =H2 , E= HCl C AX= NaBr , B=NaOH , D2 =H2 , E= HBr D AX= NaCl , B=NaOH , D2 =H2 , E= HCl Đáp án D Câu hỏi 386 Cho chuỗi phản ứng MnO2 + HX X2 + (A) + (B) X2 + (B) HX +(C) (C) + NaOH (D) + (B) Xác định X,A,B,C,D biết rằng X2 ở thể khí ở đktc A X2= Cl2 , (A) =MnCl2 ,(B)=H2O ,(C)=O2 ,(D)=Na2O B X2= Cl2 , (A) =MnCl2 ,(B)=H2O ,(C)=HOCl ,(D)=NaClO C X2= Br2 , (A) =MnBr2 ,(B)=H2O ,(C)=HOBr ,(D)=NaBrO D X2= F2 , (A) =MnF2 ,(B)=H2O ,(C)=H2 ,(D)=NaH Đáp án A Câu hỏi 387 KXOy là muối thường dùng trong cônh nghệ làm pháo KXOy t(A) + (B) (B) +Fe t(C) (C) +HCl (D) +(E) +H2O Xác định X, y ,(A) ,(B) ,(C), (D) ,(E) A KXOy =KClO3 ,(A) =KCl ,(B) =O2 ,(C) =Fe3O4, (D) =FeCl2 , (E)= FeCl3 B KXOy =KClO3 ,(A) =KCl ,(B) =O2 ,(C) =Fe3O3, (D) =FeCl2 , (E)= FeCl3 C KXOy =KClO3 ,(A) =KCl ,(B) =O2 ,(C) =FeO, (D) =FeCl2 , (E)= FeCl3 D KXOy =KClO4 ,(A) =KCl ,(B) =Cl2 ,(C) =FeCl3, (D) =FeCl2 , (E)= FeCl Đáp án A Câu hỏi 388 Cho chuỗi phản ứng (với X2 là halogen ): X2 + NaOH (A) +(B) +H2O + (B) + HCl NaCl +H2O +(D) (D) +Ag t (E) trắng (E) + 2NH3 (F) tan Xác đinh (A),(B),(C),(D),(E),(F) A X2 =Cl2 ; (A)=NaCl ; (B)=NaClO ; (D) =Cl2 ;(E) =AgCl ; (F) =[Ag(NH3)]2Cl B X2 =Br2 ; (A)=NaBr ; (B)=NaBrO ; (
File đính kèm:
- 1000 cau hoi Hoa hoc.doc