Tuyển tập 37 đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 2 - Năm học 2011-2012

Câu 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:

a ) 8 + 7 = 15 b ) 9 + 5 = 16

c ) 12 - 3 = 9 d ) 11 - 4 = 7

Câu 2: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Chủ nhật tuần này là ngày 19 tháng 8. Chủ nhật tuần sau là ngày nào?

A. Ngày 12 tháng 8 B. Ngày 26 tháng 8

Câu 3: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:

Số hình chữ nhật có trong hình vẽ là:

a) 3

b) 4

c) 5

Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S

Một bao gạo chứa 5 chục ki lô gam gạo. Từ bao gạo đó lấy ra 3 kg gạo thì trong bao

còn lại bao nhiêu ki lô gam gạo?

a) 20 kg b) 47 kg

pdf71 trang | Chia sẻ: Đạt Toàn | Ngày: 25/04/2023 | Lượt xem: 280 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tuyển tập 37 đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 2 - Năm học 2011-2012, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
....
Bài 4: Xem tờ lịch tháng 12 dưới đây rồi trả lời câu hỏi: (1 điểm)
Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu Thứ bảy Chủ nhật
1 2 3 4 5
Tháng 6 7 8 9 10 11 12
12 13 14 15 16 17 18 19
20 21 22 23 24 25 26
27 28 29 30 31
a/ Có .. ngày thứ bảy. Đó là các ngày 
b/ Ngày 23 tháng 12 là thứ ..
c/ Tháng 12 có .. ngày.
Bài 5: a/ Một cửa hàng có 85 chiếc xe đạp, đã bán được 27 chiếc xe đạp. Hỏi cửa hàng còn
lại bao nhiêu chiếc xe đạp?(1 đ)
Bài giải
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
b/ Mẹ vắt được 67 lít sữa bò, chị vắt được 33 lít sữa bò. Hỏi mẹ và chị vắt được bao nhiêu
lít sữa bò? (1 đ)
Bài giải
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Bàii 6: (1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a/ Số hình tam giác là: b/ Số hình tứ giác là:
A/ 3 hình A/ 2 hình
B/ 2 hình B/ 3 hình
C/ 1 hình C/ 4 hình
ĐỀ SỐ 15)
Trường Tiểu học Toàn Thắng Bài kiểm tra định kì Cuối kì i
m học: 2010-2011
Câu1: (0,5 điểm )
60  62  64 65    69 70
Câu 2: ( 0,5 điểm)
Đọc số Viết số
Tám mươi tư 
 76
Câu 3: ? (1 điểm)
+8
+ 9
+4
- 8 - 12
Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: ( 1 điểm)
9 + 5 = 14
7 + 9 = 17
18 - 9 = 9
15 - 7 = 9
Câu 5: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
46 + 28
...
...
...
72 - 36
..
..
..
46 + 34
..
.
.
90 - 47
..
..
.
Câu 6: Tìm X (1 điểm)
X + 40 = 90
..
..
X - 16 = 58
.
.
Số
8 6
19
17
Câu 7: iải toán: (3 điểm)
a, Quang cân nặng 38 kg. Minh cân nặng hơn Quang 6 kg. Hỏi Minh cân nặng bao
nhiêu ki-lô-gam?
b, Một cửa hàng có 65 chiếc xe đạp, đã bán được 28 chiếc xe đạp . Hỏi cửa hàng còn
lại bao nhiêu chiếc xe đạp?
Câu 8: (1 điểm)
Hình bên có:
- hình tứ giác.
- hình tam giác.
ĐỀ SỐ 16)
Họ và tên HS: .....................................
Lớp:......Trường: Lê Thị Hồng ấm
Năm học: 2010 - 2011
Số BD : ................. Phòng : ...............
 T ĐỊ Ỳ
CỐ C Ỳ 
ôn : Tꁘ- LỚP 
Ngày kiểm tra: ....../ 12../ 2010.
Chữ
ký
GT
Số mật
mã
Số TT
Bài 1: ?
36, 38, , 42, , , .., 50.
Bài 2: ối phép tính với kết quả của phép tính đó
Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
a ) 9 + 7 = 16 b )18 - 9= 13
c ) 18  9 = 10 d ) 15  4 = 11
Bài 4: hoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng
28 + 4 = ?
 . 68 B . 23 C. 32 D. 32m
Bài 5: Đặt tính rồi tính
26 + 35 26 + 59 75  17 60  43
   .
   .
6 + 9
17 - 9
6+ 7
9+7 8
13
15
16
   .
Bài 6 : Tìm x
x + 17 = 24 45  x = 19
 ................................
 ................................
 ................................
Bài 7: ột cửa hàng buổi sáng bán được 74 kilô gam đường, buổi chiều bán ít hơn
buổi sáng 15 kilô gam đường. ỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu kilô
gam đường?
Bài giải :
b . Bình nhỏ đựng 14lít nước, bình lớn đựng nhiều hơn bình nhỏ 6lít nước. ỏi bình
lớn đựng bao nhiêu lít nước ?
Bài giải :
Tóm tắt. .
Bài 8: Viết số thích hợp vào chỗ trống
ình vẽ bên
a . Có .. tam giác.
b . Có .. tứ giác
ĐỀ SỐ 17)
PHÒN D ĐT ĐỒN HỚI
TƯỜG T BẮC GĨ
BÀ  T ĐỊ  C    Tꁘ LỚP 2
m học 2010 - 2011
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên: ................................................... Lớp: ..... Số báo danh: ........
ĐỀ CHẴN
Bài 1:(2 điểm) Khoanh vào chữ cái đứng trước phương án đúng.
a/ Kết quả của phép cộng 67 + 26 là :
A. 83 B. 93 C. 94 D. 95
b/ Phép trừ 100 - 57 có kết quả là:
A. 53. B. 44 C. 43 D. 33
c/ Tổng nào dưới đây bé hơn 56?
A. 50 + 8 B. 49 + 7 C. 36 + 29 D. 48 + 6
d/ Số hình tam giác có trong hình bên là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Bài 2:(1 điểm) Điền số hoặc dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm.
a/ 42 + 15 ...........55 b/ 100 - 67 ......... 43
c/ 8 giờ tối còn gọi là ..... giờ.
d/ Ngày 1 tháng 1 năm 2011 là ngày thứ 7. Thứ bảy tuần sau đó là ngày ..... tháng .....
Bài 3: (2 điểm) Đặt tính và tính:
a/ 36 + 28 b/ 75 - 37 c/ 100 - 73 d/ 29 + 17
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
Bài 4: (1 điểm) Tính:
a/ 48 + 25 - 38 b/ 100 - 38 + 15
.....................................................................................................................................................
Bài 5:(1 điểm) Tìm x, biết:
a/ x + 37 = 73 b/ 42 - x = 30
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
Bài 6: (2 điểm) Bài giải.
Thùng gạo tẻ có 53 kg, Thùng gạo nếp có ít hơn thùng gạo tẻ 8 kg. Hỏi thùng gạo nếp có
bao nhiêu ki - lô - gam?
Bài giải
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Bài 7. (1 điểm) Tính nhanh:
48 + 49 -9 - 8
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
ĐỀ SỐ 18)
PHÒN D ĐT ĐỒN HỚI
TƯỜG T BẮC GĨ
BÀ  T ĐỊ  C    Tꁘ LỚP 2
m học 2010 - 2011
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên: ................................................... Lớp: ..... Số báo danh: ........
Bài 1: (2 điểm) Khoanh vào chữ cái đứng trước phương án đúng.
a/ Kết quả của phép cộng 76 + 16 là :
A. 82 B. 72 C. 93 D. 92
b/ Phép trừ 100 - 75 có kết quả là:
A. 35. B. 25 C. 15 D. 16
c/ Hiệu nào dưới đây lớn hơn 56?
A. 59 - 8 B. 69 - 10 C. 56 - 0 D. 58 - 3
d/ Số hình tam giác có trong hình bên là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Bài 2:(1 điểm) Điền số hoặc dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm.
a/ 42 + 15 ...........75 b/ 100 - 42 ......... 43
c/ 10 giờ đêm còn gọi là ..... giờ.
d/ Ngày 1 tháng 1 năm 2011 là ngày thứ sáu. Thứ sáu tuần sau đó là ngày ..... tháng .....
Bài 3: (2 điểm) Đặt tính và tính:
a/ 36 + 38 b/ 75 - 27 c/ 100 - 37 d/ 29 + 57
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
Bài 4: (1 điểm) Tính:
a/ 48 + 35 - 38 b/ 100 - 28 + 15
.....................................................................................................................................................
Bài 5:(1 điểm) Tìm x, biết:
a/ x + 37 = 80 b/ 42 - x = 22
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
Bài 6: (2 điểm) Bài giải.
Thùng gạo nếp có 53 kg, Thùng gạo tẻ có ít hơn thùng gạo nếp 8 kg. Hỏi thùng gạo tẻ có
bao nhiêu ki - lô - gam?
Bài giải
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
Bài 7. (1 điểm) Tính nhanh:
24 + 65 - 4 - 5
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
ĐỀ SỐ 19)
Lớp: .....Trường Tiểu học Vạn Phúc
Họ và tên: .....................................
BÀ  T ĐỊ  CỐ C  
Năm học 2009- 2010
MÔN TOÁN LỚP 2
Họ và tên giáo coi và chấm:..................................................
.....................................................
PẦ TẮC GỆ 3 điểm
hoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1. Số liền trước của 80 là:
A. 79 B. 80 C. 81 D. 82
Câu 2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm 60 cm = . dm là:
A. 6 dm B. 6 C. 60 D. 6 cm
Câu 3. Các số 28; 37; 46; 52 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 46; 37; 52; 28 B. 28; 37; 46; 52 C. 52; 46; 37; 28 D. 52; 37; 46;
28
Câu 4. Số lớn hơn 74 và nhỏ hơn 76 là:
A. 73 B. 77 C. 75 D. 76
Câu 5. Hiệu của 64 và 31 là:
A. 33 B. 77 C. 95 D. 34
Câu 6. Lan và Hồng có 22 quyển truyện tranh. Nếu lấy bớt của Hồng 5 quyển thì hai bạn
còn lại bao nhiêu quyển truyện tranh?
Hai bạn còn lại số quyển truyện tranh là:
A. 27 B. 17 C. 22 D. 15
PẦ TỰ LẬ: 7 điểm
Bài 1. (2 điểm) Tìm x, biết:
x + 15 = 41 x – 23 = 39
Bài 2. (2 điểm) Đặt tính rồi tính
44 + 37 95 – 58 38 + 56 66 – 8
Bài 3. (1,5 điểm) Hình vẽ bên có bao nhiêu tứ giác?
Bài 4. (1,5 điểm). Có hai thùng dầu. Thùng thứ nhất chứa nhiều hơn thùng thứ hai 8 lít dầu,
thùng thứ nhất chứa 33 lít dầu. Hỏi thùng thứ hai chứa bao nhiêu lít dầu?
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
ĐỀ SỐ 20)
Trường Tiểu học Hoà Sơn
Đề Kiểm tra cuối học kỳ I năm học 2010 – 2011
ôn thi : Toán lớp 2
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên:................................................ Lớp:.........Số báo danh :........
- Phần kiểm tra trắc nghiệm.
Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng. (Mỗi đáp án đúng cho 0,5 điểm)
1) 5dm = ? cm
A. 50 cm B. 5 cm C. 4 cm
2) Số bé nhất trong các số : 100, 98, 89, 90 là
A. 89 B. 90 C. 98
3) 47 + 35 = ?
A. 72 B. 92 C. 82
4) Số lớn nhất có 2 chữ số mà tổng 2 chữ số của số đó bằng 9 là:
A. 99 B. 90 C. 81
5) 11 – 7 + 8 = ?
A. 4 B. 12 C. 10
6) Con lợn trắng nặng 75 kg, con lợn đen nhẹ hơn con lợn trắng 18 kg. Hỏi con lợn đen cân
nặng bao nhiêu ki-lô-gam ?
Con lợn đen cân nặng : A. 93 B. 57 C. 67
7) ?
8) Hình bên có máy hình tứ giác:
A . 2
B. 3
C. 4
9) Điền số thích hợp vào chỗ trống:
5 > 58
5 + 7
- 6Số
A. 9 B. 8 C. 7
10 ) Số liền sau của 49 là:
A. 48 B. 51 C. 50
B- Phần kiểm tra tự luận.
Bài 1 (2 điểm) : Đặt tính rồi tính:
38 + 62 ; 72 - 25 ; 64 + 27 ; 100 - 77 ;
Bài 2: (1 điểm) Tìm x
a. x + 28 = 41 b. 32 - x = 16 + 7
Bài 3: (2 điểm) Năm nay Lan 8 tuổi, mẹ hơn Lan 27 tuổi. Hỏi năm nay mẹ bao nhiêu tuổi ?
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
ĐỀ SỐ 21)
Trường:..................... ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Lớp:.. : Tꁘ  Ố 2
Họ và tên:
Thời gian: 60 phút.
Bài 1. (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ trống:
a/ 62, 63, 64, .; ..; ; ; , 70.
b/ 40, 42, 44, .;;;;., 56.
Bài 2. (2 điểm) Điền chữ số thích hợp vào ô trống:
31 7 83 97
+ + - -
6 42 8 2
77 79 65 76
Bài 3. (1 điểm) Mỗi số 7, 8 là kết quả của phép tính nào?
Bài 4. (1 điểm) Đặt tính rồi tính:
36 + 43 88 - 65 27 + 15 80 - 46
 .  
 .  
 .  
Bài 5. (1 điểm) Tìm x:
a/ x – 24 = 34 b/ 25 + x = 84
 ..
 ..
15 - 8
7
15 - 7
17 - 9
16 - 8
16 - 9
8
... .
.. ...
Bài 6. (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a/ 2dm = cm b/ 9dm =.. cm
30cm =.. dm 70cm =. dm
Bài 7. (1 điểm) Trong hình bên:
a/ Có mấy hình tam giác ?..............hình.
b/ Có mấy hình tứ giác ?.................hình.
Bài 8. (1 điểm) Năm nay bố 31 tuổi, con kém bố 5 tuổi. Hỏi năm nay con bao nhiêu tuổi?
Bài giải
..
..
..
Bài 9. Lần đầu cửa hàng bán được 25lít nước mắm, lần sau bán được 12 lít nước mắm. Hỏi
cả hai lần cửa hàng bán được bao nhiêu lít nước mắm? (1 điểm).
Bài giải
..
..
..
ĐỀ SỐ 22)
Họ và tên 
Lớp : 2.
Trường Tiểu học Quang Khải
----------------
Bài kiểm tra cuối 

File đính kèm:

  • pdftuyen_tap_37_de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_2_nam_ho.pdf
Bài giảng liên quan