Tuyển tập đề thi đại học từ 2002 đến 2010 (kèm theo đáp án chính thức của Bộ GD)
Ta có A' M// = NC ⇒ A' MCN là hình bình hành, do đó A'C và MN cắt nhau tại trung điểm I của
mỗi đường. Mặt khác A’DCB’ là hình bình hành nên trung điểm I của A’C cũng chính là trung điểm của
B’D. Vậy MN và B’D cắt nhau tại trung điểm I của mỗi đường nên B’MDN là hình bình hành. Do đó B’,
M, D, N cùng thuộc một mặt phẳng
áp án - thang điểm có 4 trang) Câu ý Nội dung Điểm I 2,0 I.1 (1,0 điểm) ( )12 332 − −+− = x xxy = ( ) 1 1x 1 2 2 x 1 − + − − . a) Tập xác định: { }R \ 1 . b) Sự biến thiên: 2 x(2 x)y ' 2(x 1) − = − ; y ' 0 x 0, x 2= ⇔ = = . 0,25 yCĐ = y(2) = 1 2 − , yCT = y(0) = 3 2 . Đ−ờng thẳng x = 1 là tiệm cận đứng. Đ−ờng thẳng 1y x 1 2 = − + là tiệm cận xiên. 0,25 Bảng biến thiên: x −∞ 0 1 2 +∞ y' − 0 + + 0 − y +∞ +∞ 1 2 − 3 2 −∞ −∞ 0,25 c) Đồ thị: 0,25 VNMATH.COM 2 I.2 (1,0 điểm) Ph−ơng trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số với đ−ờng thẳng y = m là : ( ) mx xx = − −+− 12 332 ⇔ ( ) 023322 =−+−+ mxmx (*). 0,25 Ph−ơng trình (*) có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi: 0>∆ ⇔ 24m 4m 3 0− − > ⇔ 3m 2 > hoặc 1m 2 < − (**) . 0,25 Với điều kiện (**), đ−ờng thẳng y = m cắt đồ thị hàm số tại hai điểm A, B có hoành độ x1 , x2 là nghiệm của ph−ơng trình (*). AB = 1 ⇔ 121 =− xx ⇔ 2 1 2x x 1− = ⇔ ( )1 2 2 1 2x x 4x x 1+ − = 0,25 ⇔ ( ) ( ) 123432 2 =−−− mm ⇔ 1 5m 2 ± = (thoả mãn (**)) 0,25 II 2,0 II.1 (1,0 điểm) Điều kiện : x 4≥ . 0,25 Bất ph−ơng trình đã cho t−ơng đ−ơng với bất ph−ơng trình: 2 22(x 16) x 3 7 x 2(x 16) 10 2x− + − > − ⇔ − > − 0,25 + Nếu x > 5 thì bất ph−ơng trình đ−ợc thoả mãn, vì vế trái d−ơng, vế phải âm. 0,25 + Nếu 4 x 5≤ ≤ thì hai vế của bất ph−ơng trình không âm. Bình ph−ơng hai vế ta đ−ợc: ( ) ( )22 22 x 16 10 2x x 20x 66 0− > − ⇔ − + < 10 34 x 10 34⇔ − < < + . Kết hợp với điều kiện 4 x 5≤ ≤ ta có: 10 34 x 5− − 0,25 II.2 (1,0 điểm) Điều kiện: y > x và y > 0. ( ) 11loglog 4 4 1 =−− y xy ⇔ ( ) 11loglog 44 =−−− yxy 0,25 ⇔ 4 y xlog 1 y − − = ⇔ 4 3yx = . 0,25 Thế vào ph−ơng trình x2 + y2 = 25 ta có: 2 23y y 25 y 4. 4 ⎛ ⎞ + = ⇔ = ±⎜ ⎟⎝ ⎠ 0,25 So sánh với điều kiện , ta đ−ợc y = 4, suy ra x= 3 (thỏa mãn y > x). Vậy nghiệm của hệ ph−ơng trình là (3; 4). 0,25 III 3,0 III.1 (1,0 điểm) + Đ−ờng thẳng qua O, vuông góc với BA( 3 ; 3) JJJG có ph−ơng trình 3x 3y 0+ = . Đ−ờng thẳng qua B, vuông góc với OA(0; 2) JJJG có ph−ơng trình y = 1− ( Đ−ờng thẳng qua A, vuông góc với BO( 3 ; 1) JJJG có ph−ơng trình 3x y 2 0+ − = ) 0,25 Giải hệ hai (trong ba) ph−ơng trình trên ta đ−ợc trực tâm H( 3 ; 1)− 0,25 + Đ−ờng trung trực cạnh OA có ph−ơng trình y = 1. Đ−ờng trung trực cạnh OB có ph−ơng trình 3x y 2 0+ + = . ( Đ−ờng trung trực cạnh AB có ph−ơng trình 3x 3y 0+ = ). 0,25 VNMATH.COM 3 Giải hệ hai (trong ba) ph−ơng trình trên ta đ−ợc tâm đ−ờng tròn ngoại tiếp tam giác OAB là ( )I 3 ; 1− . 0,25 III.2.a (1,0 điểm) + Ta có: ( )C 2; 0; 0− , ( )D 0; 1; 0− , ( )2;0;1−M , ( )22;0;2 −=SA , ( )BM 1; 1; 2= − −JJJJG . 0,25 Gọi α là góc giữa SA và BM. Ta đ−ợc: ( ) SA.BM 3cos cos SA, BM 2SA . BMα = = = JJJG JJJJG JJJG JJJJG JJJG JJJJG ⇒ 30α = ° . 0,25 + Ta có: ( )SA, BM 2 2; 0; 2⎡ ⎤ = − −⎣ ⎦JJJG JJJJG , ( )AB 2; 1; 0= −JJJG . 0,25 Vậy: ( ) SA, BM AB 2 6d SA, BM 3SA, BM ⎡ ⎤ ⋅⎣ ⎦ = =⎡ ⎤⎣ ⎦ JJJG JJJJG JJJG JJJG JJJJG 0,25 III.2.b (1,0 điểm) Ta có MN // AB // CD ⇒ N là trung điểm SD ⇒ ⎟⎠ ⎞⎜⎝ ⎛ − 2; 2 1 ;0N . 0,25 ( )SA 2; 0; 2 2= −JJJG , ( )2;0;1 −−=SM , ( )22;1;0 −=SB , 1SN 0; ; 22⎛ ⎞= − −⎜ ⎟⎝ ⎠ JJJG ( )SA, SM 0; 4 2; 0⎡ ⎤⇒ =⎣ ⎦JJJG JJJG . 0,25 S.ABM 1 2 2V SA,SM SB 6 3 ⎡ ⎤= ⋅ =⎣ ⎦ JJJG JJJG JJG 0,25 S.AMN 1 2V SA,SM SN 6 3 ⎡ ⎤= ⋅ =⎣ ⎦ JJJG JJJG JJJG ⇒ S.ABMN S.ABM S.AMNV V V 2= + = 0,25 IV 2,0 IV.1 (1,0 điểm) 2 1 xI dx 1 x 1 = + −∫ . Đặt: 1−= xt ⇒ 12 += tx ⇒ tdtdx 2= . 01 =⇒= tx , 12 =⇒= tx . 0,25 VNMATH.COM 4 Ta có: 1 1 12 3 2 0 0 0 t 1 t t 2I 2t dt 2 dt 2 t t 2 dt 1 t 1 t t 1 + + ⎛ ⎞ = = = − + −⎜ ⎟+ + +⎝ ⎠∫ ∫ ∫ 0,25 I 1 3 2 0 1 12 t t 2t 2 ln t 1 3 2 ⎡ ⎤ = − + − +⎢ ⎥⎣ ⎦ 0,25 1 1 11I 2 2 2ln 2 4ln 2 3 2 3 ⎡ ⎤ = − + − = −⎢ ⎥⎣ ⎦ . 0,25 IV.2 (1, 0 điểm) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 8 2 3 42 0 1 2 2 4 3 6 4 8 8 8 8 8 8 5 6 7 85 10 6 12 7 14 8 16 8 8 8 8 1 x 1 x C C x 1 x C x 1 x C x 1 x C x 1 x C x 1 x C x 1 x C x 1 x C x 1 x ⎡ ⎤+ − = + − + − + − + −⎣ ⎦ + − + − + − + − 0,25 Bậc của x trong 3 số hạng đầu nhỏ hơn 8, bậc của x trong 4 số hạng cuối lớn hơn 8. 0,25 Vậy x8 chỉ có trong các số hạng thứ t−, thứ năm, với hệ số t−ơng ứng là: 3 2 4 08 3 8 4C .C , C .C 0,25 Suy ra a8 168 70 238= + = . 0,25 V 1,0 Gọi 3cos22cos222cos −++= CBAM 3 2 cos 2 cos2221cos2 2 − − ⋅ + ⋅+−= CBCBA . 0,25 Do 0 2 sin > A , 1 2 cos ≤− CB nên 2 AM 2cos A 4 2 sin 4 2 ≤ + − . 0,25 Mặt khác tam giác ABC không tù nên 0cos ≥A , AA coscos2 ≤ . Suy ra: 4 2 sin24cos2 −+≤ AAM 4 2 sin24 2 sin212 2 −+⎟⎠ ⎞⎜⎝ ⎛ −= AA 2 2 sin24 2 sin4 2 −+−= AA 01 2 sin22 2 ≤⎟⎠ ⎞⎜⎝ ⎛ −−= A . Vậy 0≤M . 0,25 Theo giả thiết: M = 0 ⇔ ⎪⎪ ⎪ ⎩ ⎪⎪ ⎪ ⎨ ⎧ = = − = 2 1 2 sin 1 2 cos coscos2 A CB AA ⇔ A 90 B C 45 = °⎧⎨ = = °⋅⎩ 0,25 VNMATH.COM 1 Bộ giáo dục và đào tạo Đáp án - Thang điểm ..................... đề thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2004 ........................................... Đề chính thức Môn: Toán, Khối B (Đáp án - thang điểm có 4 trang) Câu ý Nội dung Điểm I 2,0 1 Khảo sát hàm số (1,0 điểm) 3 2 1y x 2x 3x 3 = − + (1). a) Tập xác định: R . b) Sự biến thiên: y' = x2 − 4x + 3; 3,10' ==⇔= xxy . 0,25 yCĐ = y(1) = 4 3 , yCT = y(3) = 0; y" = 2x − 4, y'' = 0 ( ) 2x 2, y 2 3⇔ = = . Đồ thị hàm số lồi trên khoảng ( ; 2),−∞ lõm trên khoảng ( 2; + ∞ ) và có điểm uốn là 2U 2; 3 ⎛ ⎞⎜ ⎟⎝ ⎠ . 0,25 Bảng biến thiên: x −∞ 1 3 +∞ y' + 0 − 0 + y 4 3 +∞ −∞ 0 0,25 c) Đồ thị: Giao điểm của đồ thị với các trục Ox, Oy là các điểm ( ) ( )0;0 , 3;0 . 0,25 VNMATH.COM 2 2 Viết ph−ơng trình tiếp tuyến của (C) tại điểm uốn, ...(1,0 điểm) Tại điểm uốn U 22; 3 ⎛ ⎞⎜ ⎟⎝ ⎠ , tiếp tuyến của (C) có hệ số góc 1)2(' −=y . 0,25 Tiếp tuyến ∆ tại điểm uốn của đồ thị (C) có ph−ơng trình: 2 8y 1.(x 2) y x 3 3 = − − + ⇔ = − + . 0,25 Hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ x bằng: y'(x) = x2 34 +− x = 1)2( 2 −−x ≥ 1− ⇒ y' (x) ≥ y' (2), ∀ x. 0,25 Dấu " =" xảy ra khi và chỉ khi x = 2 ( là hoành độ điểm uốn). Do đó tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm uốn có hệ số góc nhỏ nhất. 0,25 II 2,0 1 Giải ph−ơng trình (1,0 điểm) 5sinx 2− = 3 tg2x ( 1 sinx− ) (1) . Điều kiện: cosx ≠ 0 ⇔ x ≠ k ,k Z 2 π + π ∈ (*). 0,25 Khi đó (1) ⇔ 2 2 3sin x5sin x 2 (1 sin x) 1 sin x − = − − 02sin3sin2 2 =−+⇔ xx . 0,25 2 1 sin =⇔ x hoặc 2sin −=x (vô nghiệm). 0,25 π+ π =⇔= 2 62 1 sin kxx hoặc π+π= 2 6 5 kx , Zk∈ ( thoả mãn (*)). 0,25 2 Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số (1,0 điểm) y = 2ln x x ⇒ 2ln x(2 ln x)y ' x − = ⋅ 0,25 y'= 0 3 2 3 ln x 0 x 1 [1; e ] ln x 2 x e [1; e ]. ⎡= = ∈⎡ ⇔ ⇔ ⎢⎢ = = ∈⎢⎣ ⎣ 0.25 Khi đó: y(1) = 0, 2 32 3 4 9y(e ) , y(e ) e e = = ⋅ 0,25 So sánh 3 giá trị trên, ta có: 33 2 2 [1; e ][1; e ] 4max y khi x e , min y 0 khi x 1 e = = = = . 0,25 III 3,0 1 Tìm điểm C (1,0 điểm) Ph−ơng trình đ−ờng thẳng AB: 4 1 3 1 − − = − yx ⇔ 4x + 3y – 7 = 0. 0,25 Giả sử );( yxC . Theo giả thiết ta có: 012 =−− yx (1). d(C, (AB)) = 6 2 2 4x 3y 37 0 (2a)4x 3y 7 6 4x 3y 23 0 (2b).4 3 + − =+ − ⎡ ⇔ = ⇔ ⎢ + + =+ ⎣ 0,25 Giải hệ (1), (2a) ta đ−ợc: C1( 7 ; 3). 0,25 Giải hệ (1), (2b) ta đ−ợc: 2 43 27C ; 11 11 ⎛ ⎞ − −⎜ ⎟⎝ ⎠ . 0,25 2 Tính góc và thể tích (1,0 điểm) VNMATH.COM 3 Gọi giao điểm của AC và BD là O thì SO (ABCD)⊥ , suy ra nSAO = ϕ . Gọi trung điểm của AB là M thì OM AB⊥ và ⇒⊥ ABSM Góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (ABCD) là nSMO . 0,25 Tam giác OAB vuông cân tại O, nên ϕ=⇒== tgaSOaOAaOM 2 2 2 2 , 2 . Do đó: n SOtgSMO 2 tg OM = = ϕ . 0,25 2 3 S.ABCD ABCD 1 1 a 2 2V S .SO a tg a tg . 3 3 2 6 = = ϕ = ϕ 0,50 3 Viết ph−ơng trình đ−ờng thẳng ∆ (1,0 điểm) Đ−ờng thẳng d có vectơ chỉ ph−ơng )4;1;2( −=v . 0,25 B ∈ d ⇔ )41;1;23( tttB +−−+− (với một số thực t nào đó ). ( )AB 1 2t;3 t; 5 4t⇒ = + − − +JJJG . 0,25 AB ⊥ d ⇔ 0. =vAB 2(1 2t) (3 t) 4( 5 4t) 0⇔ + − − + − + = ⇔ t = 1. 0,25 AB (3; 2; 1)⇒ = −JJJG ⇒ Ph−ơng trình của 1 4 2 2 3 4 : − − = + = +∆ zyx . 0,25 IV 2,0 1 Tính tích phân (1,0 điểm) dx x xxI e ∫ += 1 lnln31 . Đặt: 2 dxt 1 3ln x t 1 3ln x 2tdt 3 x = + ⇒ = + ⇒ = . x 1 t 1= ⇒ = , x e t 2= ⇒ = . 0,25 Ta có: ( )2 22 2 4 2 1 1 2 t 1 2I t dt t t dt 3 3 9 − = = −∫ ∫ . 0,25 2 5 3 1 2 1 1I t t 9 5 3 ⎛ ⎞ = −⎜ ⎟⎝ ⎠ . 0,25 I = 135 116 . 0,25 VNMATH.COM 4 2 Xác định số đề kiểm tra lập đ−ợc ... (1,0 điểm) Mỗi đề kiểm tra phải có số câu dễ là 2 hoặc 3, nên có các tr−ờng hợp sau: • Đề có 2 câu dễ, 2 câu trung bình, 1 câu khó, thì số cách chọn là: 23625.. 15 2 10 2 15 =CCC . 0,25 • Đề có 2 câu dễ, 1 câu trung bình, 2 câu khó, thì số cách chọn là: 10500.. 25 1 10 2 15 =CCC . 0,25 • Đề có 3 câu dễ, 1 câu trung bình, 1 câu khó, thì số cách chọn là: 22750.. 15 1 10 3 15 =CCC . 0,25 Vì các cách chọn trên đôi một khác nhau, nên số đề kiểm tra có thể lập đ−ợc là: 56875227501050023625 =++ . 0,25 V Xác định m để ph−ơng trình có nghiệm 1,0 Điều kiện: − 1 ≤ x ≤ 1. Đặt t 2 21 x 1 x= + − − . Ta có: 2 21 x 1 x t 0+ ≥ − ⇒ ≥ , t = 0 khi x = 0. 2 4t 2 2 1 x 2 t 2= − − ≤ ⇒ ≤ , t = 2 khi x = ± 1. ⇒ Tập giá trị của t là [0; 2 ] ( t liên tục trên đoạn [ − 1; 1]). 0,25 Ph−ơng trình đã cho trở thành: m ( ) 2t 2 t t 2+ = − + + 2t t 2 m t 2 − + + ⇔ = + (*) Xét f(t) = 2t t 2 t 2 − + + + với 0 ≤ t ≤ 2 . Ta có f(t) liên tục trên đoạn [0; 2 ]. Ph−ơng trình đã cho có nghiệm x ⇔ Ph−ơng trình (*) có nghiệm t ∈ [0; 2 ] ⇔ ]2;0[]2;0[ )(max)(min tfmtf ≤≤ . 0,25 Ta có: f '(t) = ( ) 2 2 t 4t 0, t 0; 2 t 2 − − ⎡ ⎤≤ ∀ ∈ ⎣ ⎦+ ⇒ f(t) nghịch biến trên [0; 2 ]. 0,25 Suy ra: [0; 2 ] [0; 2 ] min f (t) f ( 2) 2 1 ; max f (t) f (0) 1= = − = = . Vậy giá trị của m cần tìm là 2 1 m 1− ≤ ≤ . 0,25 VNMATH.COM 1 Bộ giáo dục và đào tạo Đáp án - Thang điểm ..................... đề thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2004 ........................................... Đề chính thức Môn: Toán, Khối D (Đáp án - thang điểm có 4 trang) Câu ý Nội dung Điểm I 2,0 1 Khảo sát hàm số (1,0 điểm) 1962 23 ++−=⇒= xxxym . a) Tập xác định: R . b) Sự biến thiên: 2 2y ' 3x 12x 9 3(x 4x 3)= − + = − + ; y ' 0 x 1, x 3= ⇔ = = . 0,25 yCĐ = y(1) = 5 , yCT = y(3) =1. y'' = 6x 12− = 0 ⇔ x = 2 ⇒ y = 3. Đồ thị hàm số lồi trên khoảng ( ; 2),−∞ lõm trên khoảng );2( ∞+ và có điểm uốn là )3;2(U . 0,25 Bảng biến thiên: x −∞ 1 3 + ∞ y' + 0 − 0 + y 5 + ∞ −∞ 1 0,25 c) Đồ thị: Đồ thị hàm số cắt trục Oy tại điểm (0; 1). 0,25 2 Tìm m để điểm uốn của đồ thị hàm số ...(1,0 điểm) y = x3 − 3mx2 + 9x + 1 (1); y' = 3x2 − 6mx + 9; y'' = 6x − 6m . y"= 0 ⇔ x = m ⇒ y = − 2m3 + 9m + 1. 0,25 y" đổi dấu từ âm sang d−ơng khi đi qua x = m, nên điểm uốn của đồ thị hàm số (1) là I( m; − 2m3 + 9m +1). 0,25 I thuộc đ−ờng thẳng y = x + 1 ⇔ − 2m3 + 9m + 1 = m + 1 0,25 ⇔ 2m(4 − m2 ) = 0 ⇔ m = 0 hoặc 2±=m . 0,25 VNMATH.COM 2 II 2,0 1 Giải ph−ơng trình (1,0 điểm) ( 2cosx −1) (2sinx + cosx) = sin2x − sinx ⇔ ( 2cosx −1) (sinx + cosx) = 0. 0,25 • 2cosx − 1= 0 ⇔ cosx = 1 x k2 , k 2 3 π ⇔ = ± + π ∈Z . 0,25 • sinx + cosx = 0 ⇔ tgx = −1 ⇔ x k , k 4 π = − + π ∈Z . 0,25 Vậy ph−ơng trình có nghiệm là: x k2 3 π = ± + π và x k , k 4 π = − + π ∈Z . 0,25 2 Tìm m để hệ ph−ơng trình có nghiệm (1,0 điểm) Đặt: u = x , v y,u 0, v 0.= ≥ ≥ Hệ đã cho trở thành: 3 3 u v 1 u v 1 3m + =⎧⎨ + = −⎩ (*) 0,25 u v 1 uv m + =⎧ ⇔ ⎨ =⎩ ⇔ u, v là hai nghiệm của ph−ơng trình: t 2 − t + m = 0 (**). 0,25 Hệ đã cho có nghiệm (x; y) ⇔ Hệ (*) có nghiệm u ≥ 0, v ≥ 0 ⇔ Ph−ơng trình (**) có hai nghiệm t không âm. 0,25 ⇔ 1 4m 0 1S 1 0 0 m . 4 P m 0 ∆ = − ≥⎧⎪ = ≥ ⇔ ≤ ≤⎨⎪ = ≥⎩ 0,25 III 3,0 1 Tính toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC và tìm m... (1,0 điểm) Trọng tâm G của tam giác ABC có tọa độ: A B C A B CG G x x x y y y mx 1; y 3 3 3 + + + + = = = = . Vậy G(1; m 3 ). 0,25 Tam giác ABC vuông góc tại G ⇔ GA.GB 0= JJJG JJJG . 0,25 m mGA( 2; ), GB(3; ) 3 3 − − − JJJG JJJG . 0,25 GA.GB 0= JJJG JJJG 2m6 0 9 ⇔ − + = m 3 6⇔ = ± . 0,25 2 Tính khoảng cách giữa B1C và AC1,... (1,0 điểm) a) Từ giả thiết suy ra: 1 1C (0; 1; b), B C (a; 1; b)= − JJJJG 1 1AC ( a; 1; b), AB ( 2a;0; b)= − = − JJJJG JJJJG 0,25 VNMATH.COM 3 ( ) 1 1 11 1 2 2 1 1 B C, AC AB abd B C, AC a bB C, AC ⎡ ⎤⎣ ⎦ = =⎡ ⎤ +⎣ ⎦ JJJJG JJJJG JJJJG JJJJG JJJJG . 0,25 b) áp dụng bất đẳng thức Côsi, ta có: 1 1 2 2 ab ab 1 1 a bd(B C;AC ) ab 2 22ab 2 2a b + = ≤ = ≤ = + . 0,25 Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi a = b = 2. Vậy khoảng cách giữa B1C và AC1 lớn nhất bằng 2 khi a = b = 2. 0,25 3 Viết ph−ơng trình mặt cầu (1,0 điểm) I(x; y; z) là tâm mặt cầu cần tìm ⇔ I ∈ (P) và IA = IB = IC . Ta có: IA2 = (x − 2)2 + y2 + ( z − 1)2 ; IB2 = (x − 1)2 + y2 + z2 ; IC2 = (x − 1)2 + (y − 1)2 + ( z − 1)2 . 0,25 Suy ra hệ ph−ơng trình: ⎪⎩ ⎪⎨ ⎧ = = =−++ 22 22 02 ICIB IBIA zyx ⎪⎩ ⎪⎨ ⎧ =+ =+ =++ ⇔ 1 2 2 zy zx zyx 0,25 .0;1 ===⇔ yzx 0,25 ⇒== 1IAR Ph−ơng trình mặt cầu là ( x − 1)2 + y2 + ( z − 1)2 =1. 0,25 IV 2,0 1 Tính tích phân (1,0 điểm) I = 3 2 2 ln(x x)dx−∫ . Đặt 2 2 2x 1du dxu ln(x x) x x dv dx v x −⎧⎧ == − ⎪⇒ −⎨ ⎨ =⎩ ⎪ =⎩ . 0,25 3 332 2 2 2 2x 1 1I x ln(x x) dx 3ln 6 2ln 2 2 dx x 1 x 1 − ⎛ ⎞ = − − = − − +⎜ ⎟ − −⎝ ⎠∫ ∫ 0,25 ( ) 3 2 3ln 6 2ln 2 2x ln x 1= − − + − . 0,25 I = 3ln6 − 2ln2 − 2 − ln2 = 3ln3 − 2. 0,25 2 Tìm số hạng không chứa x... (1, 0 điểm) Ta có: ( )7 k7 7 kk3 374 4 k 0 1 1x C x x x − = ⎛ ⎞ ⎛ ⎞ + =⎜ ⎟ ⎜ ⎟⎝ ⎠ ⎝ ⎠∑ 0,25 7 k k 28 7k7 7 k k3 4 12 7 7 k 0 k 0 C x x C x − − − = = = =∑ ∑ . 0,25 Số hạng không chứa x là số hạng t−ơng ứng với k (k Z, 0 k 7)∈ ≤ ≤ thoả mãn: 40 12 728 =⇔= − kk . 0,25 Số hạng không chứa x cần tìm là 47C 35= . 0,25 VNMATH.COM 4 V Chứng minh ph−ơng trình có nghiệm duy nhất 1,0 x5 − x2 − 2x − 1 = 0 (1) . (1) ⇔ x5 = ( x + 1)2 ≥ 0 ⇒ x ≥ 0 ⇒ (x + 1) 2 ≥ 1 ⇒ x5 ≥ 1 ⇒ x ≥ 1. 0,25 Với x ≥ 1: Xét hàm số 5 2f (x) x x 2x 1= − − − . Khi đó f(x) là hàm số liên tục với mọi x ≥ 1. Ta có: f(1) = − 3 0. Suy ra f(x) = 0 có nghiệm thuộc ( 1; 2). (2) 0,25 f '( x) = 4 4 4 45x 2x 2 (2x 2x) (2x 2) x− − = − + − + . 3 4 42x(x 1) 2(x 1) x 0, x 1= − + − + > ∀ ≥ . 0,25 Suy ra f(x) đồng biến trên [ 1; +∞) (3). Từ (1), (2), (3) suy ra ph−ơng trình đã cho có đúng một nghiệm. 0,25 VNMATH.COM 1 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO --------------------- ĐỀ CHÍNH THỨC ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2005 ---------------------------------------- Mụn: TOÁN, Khối A (Đỏp ỏn – thang điểm gồm 4 trang) Cõu í Nội dung Điểm I 2,0 I.1 1,0 1 1 1m y x 4 4 x = ⇒ = + . a) TXĐ: \\{0}. b) Sự biến thiờn: 2 2 2 1 1 x 4y ' 4 x 4x −= − = , y ' 0 x 2, x 2.= ⇔ = − = 0,25 yCĐ ( ) ( )CTy 2 1, y y 2 1.= − = − = = Đường thẳng x 0= là tiệm cận đứng. Đường thẳng 1y x 4 = là tiệm cận xiờn. 0,25 c) Bảng biến thiờn: x − ∞ − 2 0 2 + ∞ y’ + 0 − − 0 + y − 1 + ∞ + ∞ − ∞ − ∞ 1 0,25 d) Đồ thị 0,25 VNMATH.COM 2 I.2 1,0 2 1y ' m , y ' 0 x = − = cú nghiệm khi và chỉ khi m 0> . Nếu m 0> thỡ 1 21 1y ' 0 x , xm m= ⇔ = − = . 0,25 Xột dấu y ' x −∞ 1 m − 0 1 m +∞ y ' + 0 − || − 0 + Hàm số luụn cú cực trị với mọi m 0.> 0,25 Điểm cực tiểu của ( )mC là 1M ;2 m .m ⎛ ⎞⎜ ⎟⎝ ⎠ Tiệm cận xiờn (d) : y mx mx y 0.= ⇔ − = ( ) 2 2 m 2 m md M,d . m 1 m 1 −= =+ + 0,25 ( ) 2 2 1 m 1d M;d m 2m 1 0 m 1. 2 2m 1 = ⇔ = ⇔ − + = ⇔ =+ Kết luận: m 1= . 0,25 II. 2,0 II.1 1,0 Bất phương trỡnh: 5x 1 x 1 2x 4− − − > − . ĐK: 5x 1 0 x 1 0 x 2. 2x 4 0 − ≥⎧⎪ − ≥ ⇔ ≥⎨⎪ − ≥⎩ 0,25 Khi đú bất phương trỡnh đó cho tương đương với 5x 1 2x 4 x 1 5x 1 2x 4 x 1 2 (2x 4)(x 1)− > − + − ⇔ − > − + − + − − 0,25 2 2x 2 (2x 4)(x 1) x 4x 4 2x 6x 4⇔ + > − − ⇔ + + > − + 2x 10x 0 0 x 10.⇔ − < ⇔ < < 0,25 Kết hợp với điều kiện ta cú : 2 x 10≤ < là nghiệm của bất phương trỡnh đó cho. 0,25 II.2 1,0 Phương trỡnh đó cho tương đương với ( ) ( )1 cos6x cos 2x 1 cos 2x 0+ − + = cos6x cos 2x 1 0⇔ − = 0,25 cos8x cos 4x 2 0⇔ + − = 22cos 4x cos 4x 3 0⇔ + − = 0,25 ( ) =⎡⎢⇔ ⎢ = −⎢⎣ cos4x 1 3 cos4x loại . 2 Vậy ( )π= ⇔ = ∈]cos4x 1 x k k . 2 0,5 VNMATH.COM 3 III. 3,0 III.1 1,0 Vỡ ( )1A d A t; t .∈ ⇒ Vỡ A và C đối xứng nhau qua BD và B,D Ox∈ nờn ( )C t; t− . 0,25 Vỡ 2C d∈ nờn 2t t 1 0 t 1.− − = ⇔ = Vậy ( ) ( )A 1;1 , C 1; 1− . 0,25 Trung điểm của AC là ( )I 1;0 . Vỡ I là tõm của hỡnh vuụng nờn IB IA 1 ID IA 1 = =⎧⎨ = =⎩ 0,25 b 1 1B Ox B(b;0) b 0,b 2 D Ox D(d;0) d 0,d 2d 1 1 ⎧ − =∈ = =⎧⎧ ⎧ ⎪⇔ ⇒ ⇔⎨ ⎨ ⎨ ⎨∈ = =− =⎩ ⎩ ⎩⎪⎩ Suy ra, ( )B 0;0 và ( )D 2;0 hoặc ( )B 2;0 và ( )D 0;0 . Vậy bốn đỉnh của hỡnh vuụng là ( ) ( ) ( ) ( )A 1;1 , B 0;0 , C 1; 1 , D 2;0 ,− hoặc ( ) ( ) ( ) ( )A 1;1 , B 2;0 , C 1; 1 , D 0;0 .− 0,25 III.2a 1,0 Phương trỡnh của tham số của x 1 t d : y 3 2t z 3 t. = −⎧⎪ = − +⎨⎪ = +⎩ 0,25 ( )I d I 1 t; 3 2t;3 t∈ ⇒ − − + + , ( )( ) 2t 2d I, P . 3 − += 0,25 ( )( ) t 4d I, P 2 1 t 3 t 2.=⎡= ⇔ − = ⇔ ⎢ = −⎣ 0,25 Vậy cú hai điểm ( ) ( )1 2I 3;5;7 , I 3; 7;1− − . 0,25 III.2b 1,0 Vỡ A d∈ nờn ( )A 1 t; 3 2t;3 t− − + + . Ta cú ( )A P∈ ⇔ ( ) ( ) ( )2 1 t 3 2t 2 3 t 9 0 t 1− + − + − + + = ⇔ = . Vậy ( )A 0; 1;4− . 0,25 Mặt phẳng ( )P cú vectơ phỏp tuyến ( )n 2;1; 2 .= −G Đường thẳng d cú vectơ chỉ phương ( )u 1;2;1= −G . Vỡ ( )P∆ ⊂ và d∆ ⊥ nờn ∆ cú vectơ chỉ phương ( )u n,u 5;0;5∆ ⎡ ⎤= =⎣ ⎦ JJG G G . 0,5 Phương trỡnh tham số của ∆ : x t y 1 z 4 t. =⎧⎪ = −⎨⎪ = +⎩ 0,25 VNMATH.COM 4 IV 2,0 IV.1 1,0 2 0 (2cos x 1)sin xI dx 1 3cos x π += +∫ . 0,25 Đặt 2t 1cos x 3t 1 3cos x 3sin xdt dx. 2 1 3cos x ⎧ −=⎪⎪= + ⇒ ⎨⎪ = −⎪ +⎩ x 0 t 2, x t 1. 2 π= ⇒ = = ⇒ = 0,25 ( )1 22 2 2 1 t 1 2 2I 2 1 dt 2t 1 dt. 3 3 9 ⎛ ⎞− ⎛ ⎞= + − = +⎜ ⎟⎜ ⎟⎝ ⎠⎝ ⎠∫ ∫ 0,25 23 1 2 2t 2 16 2 34t 2 1 . 9 3 9 3 3 27 ⎛ ⎞ ⎡ ⎤⎛ ⎞ ⎛ ⎞= + = + − + =⎜ ⎟ ⎜ ⎟⎜ ⎟ ⎢ ⎥⎝ ⎠ ⎝ ⎠⎣ ⎦⎝ ⎠ 0,25 IV.2 1,0 Ta cú ( )2n 1 0 1 2 2 3 3 2n 1 2n 12n 1 2n 1 2n 1 2n 1 2n 11 x C C x C x C x ... C x+ + ++ + + + ++ = + + + + + x .∀ ∈\ 0,25 Đạo hàm hai vế ta cú ( )( ) ( )2n 1 2 3 2 2n 1 2n2n 1 2n 1 2n 1 2n 12n 1 1 x C 2C x 3C x ... 2n 1 C x++ + + ++ + = + + + + + x .∀ ∈\ 0,25 Thay x 2= − ta cú: ( )1 2 2 3 3 4 2n 2n 12n 1 2n 1 2n 1 2n 1 2n 1C 2.2C 3.2 C 4.2 C ... 2n 1 .2 C 2n 1.++ + + + +− + − + + + = + 0,25 Theo giả thiết ta cú 2n 1 2005 n 1002+ = ⇒ = . 0,25 V 1,0 Với a,b 0> ta cú : 2 1 a b 1 1 1 14ab (a b) . a b 4ab a b 4 a b + ⎛ ⎞≤ + ⇔ ≤ ⇔ ≤ +⎜ ⎟+ + ⎝ ⎠ Dấu " "= xảy ra khi và chỉ khi a b= . 0,25 Áp dụng kết quả trờn ta cú: 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 (1). 2x y z 4 2x y z 4 2x 4 y z 8 x 2y 2z ⎡ ⎤⎛ ⎞ ⎛ ⎞ ⎛ ⎞≤ + ≤ + + = + +⎢ ⎥⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎜ ⎟+ + +⎝ ⎠ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠⎣ ⎦ Tương tự 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 (2). x 2y z 4 2y x z 4 2y 4 x z 8 y 2z 2x ⎛ ⎞ ⎡ ⎤ ⎛ ⎞⎛ ⎞≤ + ≤ + + = + +⎜ ⎟ ⎜ ⎟⎜ ⎟⎢ ⎥+ + + ⎝ ⎠⎝ ⎠ ⎣ ⎦ ⎝ ⎠ 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 (3). x y 2z 4 2z x y 4 2z 4 x y 8 z 2x 2y ⎡ ⎤⎛ ⎞ ⎛ ⎞ ⎛ ⎞≤ + ≤ + + = + +⎢ ⎥⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎜ ⎟+ + +⎝ ⎠ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠⎣ ⎦ 0,5 Vậy 1 1 1 1 1 1 1 1. 2x y z x 2y z x y 2z 4 x y z ⎛ ⎞+ + ≤ + + =⎜ ⎟+ + + + + + ⎝ ⎠ Ta thấy trong cỏc bất đẳng thức (1), (2), (3) thỡ dấu " "= xảy ra khi và chỉ khi x y z.= = Vậy đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi 3x y z . 4 = = = 0,25 -------------------------------Hết------------------------------- VNMATH.COM BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO --------------------- ĐỀ CHÍNH THỨC ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2005 ---------------
File đính kèm:
- Dethidaihoc+dapan-2002-2010.pdf