Tuyển tập đề thi học sinh giỏi, thi vào lớp chuyên, lớp chất luợng cao môn Toán
Bài 2 :
Hai đội học sinh tham gia lao động. Nếu làm chung thì sẽ hoàn thành công việc
trong 4 giờ. Nếu mỗi đội làm một mình thì đội này có thể làm xong việc nhanh hơn
đội kia 6 giờ. Tính xem nếu mỗi đội làm một mình thì sau bao lâu sẽ hoàn thành công việc.
đó P là chu vi ∆A /B /C / . c) Chứng minh hệ thức : S SCBA / 222 1coscoscos −=++ Bài 4 : (2 điểm) Xét những số đ−ợc tạo bởi bằng cách viết 2n chữ số 0 xen kẽ với (2n + 1) chữ số 1 có dạng nh− sau : 10101 ; 1010101 ; . . . . . . . ; 1010...101 ; . . . . (n là số nguyên d−ơng) Chứng minh rằng các số trên đều là hợp số. Bài 5 : (2 điểm) Cho hình vuông cạnh n (n là số nguyên lớn hơn 1) đ−ợc chia thành nìn ô vuông nhỏ. Trong mỗi ô nhỏ này chỉ ghi một trong ba số : 1 ; 0 ; -1 . Hình vuông nh− thế đ−ợc gọi là “ bảng số vuông cạnh n” a) Hty lập một bảng số vuông cạnh 6 sao cho tổng các số ghi trong bảng theo mọi hàng , cột đều khác nhau. b) Có hay không bảng số vuông cạnh n nào đó mà tổng các số ghi trong bảng theo mọi hàng, cột và theo 2 đ−ờng chéo đều khác nhau ? Tuyển tập đề thi học sinh giỏi, thi vào lớp chuyên, lớp chất luợng cao S−u tầm và biên soạn : Nguyễn Đức Tr−ờng - THCS Đa Tốn- Gia Lâm-Hà Nội 22 Sở giáo dục và đào tạo hà nội Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 Tr−ờng Chu Văn An & Amsterdam Năm học `1998 -1999 * Môn Toán * Ngày thi 8/6/1998 * Thời gian 150 phút Bài 1 :(2 điểm) Cho biểu thức : + + − − + − + − + + + + = 1 1 1 1:1 11 1 xy x xy xxy xy xxy xy xP a) Rút gọn P. b) Cho 611 =+ yx , t ìm giá trị lớn nhất của P. Bài 2 : ( 3 điểm) Cho ph−ơng trình : (x + 1)4 – (m - 1)(x + 1)2 – m2 + m – 1 = 0 (*) a) Giải ph−ơng trình (*) với m = - 1. b) Chứng tỏ rằng ph−ơng trình (*) luôn có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 với mọi giá trị của tham số m. c) Tìm các giá trị của m để x 1 + x2 = 2 Bài 3 : ( 4 điểm ) Cho đ−ờng tròn (O; R) , đ−ờng kính AB; kẻ tiếp tuyến Ax và trên đó lấy một điểm P ( AP > R) . Từ P kẻ tia PM tiếp súc với đ−ờng tròn (O ) tại M. a) Tứ giác OBPM là hình gì ? tại sao ? b) Cho 3RAP = , chứng minh tam giác PAM có trực tâm H nằm trên (O;R). c) Chứng minh rằng khi P di động trên tia Ax (AP > R) thì trực tâm H của tam giác PAM chạy trên một cung tròn cố định. d) Dựng hình chữ nhật PAON, chứng minh B, M, N thẳng hàng. Tuyển tập đề thi học sinh giỏi, thi vào lớp chuyên, lớp chất luợng cao S−u tầm và biên soạn : Nguyễn Đức Tr−ờng - THCS Đa Tốn- Gia Lâm-Hà Nội 23 Sở giáo dục và đào tạo hà nội Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 Tr−ờng Chu Văn An & Amsterdam Năm học `1998 -1999 * Môn Toán - tin * Ngày thi 9 /6/1998 * Thời gian 150 phút Bài 1 :(2 điểm) Cho ph−ơng trình x 3 – 2mx 2 + (m2 + 1)x –m = 0 (*) với m là tham số Tìm các giá trị của m để mọi nghiệm của (*) đều thuộc khoảng (-1; 1) Bài 2 : (2 điểm) Chứng minh bất đẳng thức : 2> ++ + ++ + ++ dab c dca b dcb a Bài 3 : (3 điểm) Xét hình thang ABCD vuông góc tại A và D(AB < DC) có M là trung điểm của AD. Các đỉnh A, D, C cố định; độ dài đáy nhỏ AB thay đổi. 1. Cho DC = 2.AD, chứng minh chu vi ∆MBC nhỏ nhất khi hình thang ABCD ngoại tiếp một đ−ờng tròn. 2. Kẻ tia AA / vuông góc với MB tại A / và tia DD / vuông góc với MC tại D / , hai tia này cắt nhau ở K. Tia MK cắt đ−ờng thẳng BC tại I, tìm quĩ tích của điểm I. Bài 4 : (1,5 điểm). Từ dty số 1, 2, 3, 4, ......., 1998 chọn ra 1000 số tuỳ ý. Chứng minh rằng trong 1000 số đ−ợc chọn có ít nhất hai số sao cho số này là bội của số kia. Bài 5 ; (1,5 điểm) Xét một l−ới nìk ô vuông với các nút đ−ợc kí hiệu theo chỉ số cột và theo chỉ số hàng (xem hình vẽ). Một dty các cạnh ô vuông liên tiếp (theo chiều sang phải hoặc lên trên) nối liến nút (0;0) với nút (n;k)đ−ợng gọi là một đ−ờng đi của l−ới. 1. Tìm tất cả các đ−ờng đi của l−ới 2ì2. 2. Hỏi có bao nhiêu đ−ờng đi của l−ới nìk với n > k (n;0) (n;k)(0;k) (0;0) Tuyển tập đề thi học sinh giỏi, thi vào lớp chuyên, lớp chất luợng cao S−u tầm và biên soạn : Nguyễn Đức Tr−ờng - THCS Đa Tốn- Gia Lâm-Hà Nội 24 Sở giáo dục và đào tạo hà nội Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 Tr−ờng Chu Văn An & Amsterdam Năm học `1999 -2000 * Môn Toán * Ngày thi 17/6/1999 * Thời gian 150 phút Bài 1 :(3 điểm) Cho biểu thức : + − +− + + − + + − + = 1 11: 65 2 3 2 2 3 xxx x x x x xP 1. Rút gọn P. 2. Tìm các giá trị nguyên của x để P < 0. 3. Với giá trị nào của x thì biểu thức P 1 đạt giá trị nhỏ nhất . Bài 2 :(3 điểm) Cho ph−ơng trình : x2 – mx + m2 – 5 = 0 (m là tham số) 1. Giải ph−ơng trình với 21+=m 2. Tìm m để ph−ơng trình có hai nghiệm trái dấu. 3. Với những giá trị của m mà ph−ơng trình có nghiệm, hty t ính tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trong tất cả các nghiệm đó. Bài 3:(4 điểm) Cho ∆ABC có góc A tù, đ−ờng tròn (O) đ−ờng kính AB cắt đ−ờng tròn (O /) đ−ờng kính AC tại giao điểm thứ hai là H. Một đ−ờng thẳng (d) quay quanh A cắt đ−ờng tròn (O) và đ−ờng tròn (O /) lần l−ợt tại M và N sao cho A nằm giữa M và N. 1. Chứng minh H thuộc cạnh BC và tứ giác BCNM là hình thang vuông. 2. Chứng minh tỷ số HN HM không đổi. 3. Gọi I là trung điểm của MN , K là trung điểm của BC. Chứng minh 4 điểm A, H, K, I thuộc một đ−ờng tròn và I di chuyển trên một cung tròn cố định. 4. Xác định vị trí trí của đ−ờng thẳng (d) để diện tích ∆HMN lớn nhất. Tuyển tập đề thi học sinh giỏi, thi vào lớp chuyên, lớp chất luợng cao S−u tầm và biên soạn : Nguyễn Đức Tr−ờng - THCS Đa Tốn- Gia Lâm-Hà Nội 25 Sở giáo dục và đào tạo hà nội Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 Tr−ờng Chu Văn An & Amsterdam Năm học `1999 -2000 Môn Toán Ngày thi 18/6/1999 Thời gian 150 phút Bài 1 :(2 điểm) Giải ph−ơng trình : 1999199924 =++ xx Bài 2 :( 2 điểm) Tìm tham số m để hai bất ph−ơng trình sau không có nghiệm chung : mx + 1 > 4m (1) ; x2 – 9 < 0 (2) Bài 3 : ( 3 điểm) ∆ABC có trực tâm H, tâm đ−ờng tròn ngoại tiếp là O, bán kính đ−ờng tròn nội tiếp là r. Gọi d a , d b , d c lần l−ợt là khoảng cách từ O tới 3 cạnh BC, CA, AB. a) Chứng minh HA + HB + HC = 2(d a + d b + d c ). b) Giả sử ABC nhọn, Chứng minh HA + HB + HC ≥ 6r (*) c) Bất đẳng thức ( * ) còn đúng không khi ∆ABC có góc A tù không , vì sao ? Bài 4 : ( 1,5 điểm) Tìm các chữ số biểu thị bởi các chữ cái trong phép nhân sau : Biết rằng T = 2E và chữ cái khác nhau ứng với chữ số khác nhau. Bài 5 : (1,5 điểm) Ng−ời ta kẻ n đ−ờng thẳng sao cho không có 2 đ−ờng nào song song và 3 đ−ờng nào đồng quy để chia mặt phẳng thành các miền con. Gọi Sn là số miền con có đ−ợc từ n đ−ờng thẳng đó. a) Tìm S3 ; S4 . b) Chứng minh Sn = Sn-1 + n c) Chứng minh Sn = 2 22 ++nn BIT 8 BYTE Tuyển tập đề thi học sinh giỏi, thi vào lớp chuyên, lớp chất luợng cao S−u tầm và biên soạn : Nguyễn Đức Tr−ờng - THCS Đa Tốn- Gia Lâm-Hà Nội 26 Sở giáo dục và đào tạo hà nội Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 Tr−ờng Chu Văn An & Amsterdam Năm học 2000 -2001 Môn Toán Ngày thi 15/6/2000 Thời gian 150 phút Bài 1 : (3 điểm) Cho biểu thức : xx xx xx xx x xP + + − − − + + = 1122 1. Rút gọn P. 2. So sánh P với 5. 3. Với mọi giá trị của x làm P có nghĩa, chứng minh rằng biểu thức P 8 chỉ nhận đúng một giá trị nguyên Bài 2 : (3 điểm) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho : Đ−ờng thẳng (d) : y = mx +1 và Parabol (P): y =x2 1. Vẽ Parabol (P) và đ−ờng thẳng (d) khi m = 1. 2. Chứng minh rằng với mọi giá trị của tham số m, đ−ờng thẳng (d) luôn đi qua một điểm cố định và luông cắt Parabol (P) tại hai điểm phân biệt A và B. 3. Tìm giá trị của tham số m để diện tích ∆OAB bằng 2 (đơn vị diện tích). Bài 3 : (4 điểm) Cho đoạn thẳng AB = 2a có trung điểm O. Trên cùng nửa mặt phẳng bờ AB kẻ các tia Ax, By vuông góc với AB. Một đ−ờng thẳng (d) thay đổi cắt Ax ở M , cắt By ở N sao cho luôn có : AM.BN = a2 . 1. Chứng minh ∆AOM ∼ ∆BNO và góc MON vuông. 2. Gọi H là hình chiếu của O trên MN, chứng minh rằng đ−ờng thẳng (d) luôn tiếp xúc với một nửa đ−ờng tròn cố định tại H. 3. Chứng minh rằng tâm tâm I của đ−ờng tròn ngoại tiếp ∆MON chạy trên một tia cố định. 4. Tìm vị trí của đ−ờng thẳng (d) sao cho chu vi ∆AHB đạt giá trị lớn nhất, tính giá trị lớn nhất đó theo a. Tuyển tập đề thi học sinh giỏi, thi vào lớp chuyên, lớp chất luợng cao S−u tầm và biên soạn : Nguyễn Đức Tr−ờng - THCS Đa Tốn- Gia Lâm-Hà Nội 27 Sở giáo dục và đào tạo hà nội Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 Tr−ờng Chu Văn An & Amsterdam Năm học 2000 -2001 Môn Toán Ngày thi 16/6/2000 Thời gian 150 phút Bài 1 : ( 2 điểm) Tìm tất cả các giá trị của x để hàm số y = x2 + x + 16 + x 2 + x - 6 đạt giá trị nhỏ nhất và tính giá trị nhỏ nhất đó. Bài 2 : (2 điểm) Tìm k để ph−ơng trình: (x 2 + 2)[x2 – 2x(2k - 1)+ 5k 2 – 6k + 3] = 2x + 1 Bài 3 : (3 điểm) Cho góc nhọn xOy và điểm C cố định thuộc tia Ox. Điểm A di chuyển trên tia Ox phía ngoài đoạn OC; điểm B di chuyển trên tia Oy sao cho luôn có CA = OB. Tìm quỹ tích tâm I của đ−ờng tròn ngoại tiếp ∆OAB Bài 4 : (2 điểm) Tìm các chữ số a, b, c biết rằng cbaabc )( += Bài 5 : (1 điểm) Một lớp học có số học sinh đạt loại Giỏi ở mỗi môn học (trong 11 môn) đều v−ợt quá 50%. Chứng minh rằng có ít nhất 3 học sinh đ−ợc xếp loại Giỏi từ 2 môn trở lên. Tuyển tập đề thi học sinh giỏi, thi vào lớp chuyên, lớp chất luợng cao S−u tầm và biên soạn : Nguyễn Đức Tr−ờng - THCS Đa Tốn- Gia Lâm-Hà Nội 28 Sở giáo dục và đào tạo hà nội Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 Tr−ờng Chu Văn An & Amsterdam Năm học `2001 -2002 Môn Toán Ngày thi 21/6/2001 Thời gian 150 phút Bài 1 : (2 điểm) Cho biểu thức : + − − + − − + − +− + = 1 2: 3 2 2 3 65 2 x x x x x x xx xP 1. Rút gọn P. 2. Tìm x để 2 51 −≤ P Bài 2 : (3 điểm) Cho ph−ơng trình : 2232 mxmx −−=− (1) 1. Tìm tham số m để ph−ơng trình có nghiệm duy nhất , tính nghiệm đó với 12 +=m 2. Tìm các giá trị của m để ph−ơng trình (1) nhận 625 −=x là nghiệm. 3. Gọi m1 , m2 là hai nghiệm của ph−ơng trình (1) (ẩn m). Tìm x để m1 , m2 là số đo hai cạnh góc vuông của một tam giác vuông có cạnh huyền bằng 224 − Bài 3 : (4 điểm) Cho hai đ−ờng tròn (O), bán kính R và đ−ờng tròn (O /) bán kính 2 R t iếp xúc ngoài tại A. Trên đ−ờng tròn (O) lấy B sao cho AB = R và điểm M trên cung lớn AB. tia AM cắt đ−ờng tròn (O /) tại điểm thứ hai là N. Qua N kẻ đ−ờng thẳng song song với AB cắt đ−ờng thẳng MB tại Q và cắt đ−ờng tròn (O /) tại P. 1. Chứng minh ∆OAM ∼∆O /AN. 2. Chứng minh độ dài NQ không phụ thuộc vào vị trí điểm M. 3. Tứ giác ABQP là hình gì ? tại sao ? 4. Xác định vị trí điểm M để diện tích tứ giác ABQN đạt giá trị lớn nhất, t ính giá trị lớn nhất đó theo R. Bài 4 : (1 điểm) Cho biểu thức : A = - x2 – y 2 + xy + 2x + 2y Tìm cặp số (x; y) để biểu thức A đạt giá trị lớn nhất và tìm giá trị lớn nhất đó. Tuyển tập đề thi học sinh giỏi, thi vào lớp chuyên, lớp chất luợng cao S−u tầm và biên soạn : Nguyễn Đức Tr−ờng - THCS Đa Tốn- Gia Lâm-Hà Nội 29 Sở giáo dục và đào tạo hà nội Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 Tr−ờng THPT Chu Văn An & Amsterdam Năm học `2001 -2002 Môn Toán Ngày thi 21/6/2001 Thời gian 150 phút Bài 1 : (2 điểm) Cho a, b, c, d > 0. Chứng minh rằng : dcbadcba +++ ≥+++ 6416411 Khi nào xảy ra dấu đẳng thức ? Tổng quát hoá và chứng minh bài toán với n số d−ơng x i ( i = 1,n ; n ∈ N ; n≥1) Bài 2 : (2 điểm) Cho ph−ơng trình : ( )231 46 +=+ xxm 1. giải ph−ơng trình với m = 10. 2. Tìm m để ph−ơng trình có đúng hai nghiệm. Bài 3 : (3 điểm) Cho đ−ờng tròn (O;R) , một dây cố định AB < 2R, điểm C di động trên cung lớn AB sao cho ∆ABC có 3 góc nhọn. Các đ−ờng cao AA / ; BB / ; CC / của ∆ABC đồng quy tại H. Gọi I và M lần l−ợt là trung điểm của CH và AB. 1. Chứng minh điểm I chạy trên một cung tròn cố định và đ−ờng thẳng MI là trung trực của A /B /. 2. Hai phân giác đ−ờng phân giác trong góc CAH và góc CBH cắt nhau tại K. Tính độ dài IK theo R và a. Bài 4 : (2 điểm) Chứng minh rằng với mọi k ∈ N ta luôn tìm đ−ợc n∈ N sao cho : k k nn +=++ 200212001 Bài 5 : (1 điểm) Cho 5 đ−ờng tròn trong đó mỗi bộ 4 đ−ờng tròn đều có một điểm chung. Chứng minh rằng 5 đ−ờng tròn cùng đi qua một điểm . Tuyển tập đề thi học sinh giỏi, thi vào lớp chuyên, lớp chất luợng cao S−u tầm và biên soạn : Nguyễn Đức Tr−ờng - THCS Đa Tốn- Gia Lâm-Hà Nội 30 Sở giáo dục và đào tạo hà nội Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 Tr−ờng Chu Văn An & Amsterdam Năm học `2002 -2003 Môn Toán Ngày thi 21/6/2002 Thời gian 150 phút Bài 1 : (3 điểm) Cho biểu thức 1 1 1 2 1 1 ++ + − − + − − + = xx x xx x x xP 1. Rút gọn P. 2. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức x P Q += 2 Bài 2 : (3 điểm) Cho hệ ph−ơng trình hai ẩn x ; y với m là tham số =+− =− )2()2( )1(2 myxm ymx 1. Giải hệ với 3−=m 2. Trong mặt phẳng toạ độ xOy xét hai đ−ờng thẳng có ph−ơng trình là (1) và (2). a. Chứng minh rằng với mọi giá trị của m, đ−ờng thẳng (1) đi qua điểm cố định B và đ−ờng thẳng (2) đi qua điểm cố định C. b. Tìm m để giao điểm A của hai đ−ờng thẳng thoả mtn điều kiện góc BAC vuông. Tính diện tích tam giác ABC ứng với giá trị đó của m. Bài 3 : (4 điểm) Cho nửa đ−ờng tròn tâm O, đ−ờng kính BC và một điểm A trên nửa đ−ờng tròn (A khác B và C). Hạ AH vuông góc với BC( H thuộc BC). Trên nửa mặt phẳng bờ BC chứa A, dựng hai nửa đ−ờng tròn đ−ờng kính HB, HC, chúng lần l−ợt cắt AB và AC tại E và F. 1. Chứng minh AE.AB = AF.AC 2. Chứng minh EF là tiếp tuyến chung của hai nửa đ−ờng tròn đ−ờng kính HB và HC. 3. Gọi I và K lần l−ợt là hai điểm đối xứng với H qua AB và AC. Chứng minh ba điểm I, A, K thẳng hàng. 4. Đ−ờng thẳng IK cắt t iếp tuyến kẻ từ B của nửa đ−ờng tròn ( O ) tại M. Chứng minh MC, AH, EF đồng quy. Tuyển tập đề thi học sinh giỏi, thi vào lớp chuyên, lớp chất luợng cao S−u tầm và biên soạn : Nguyễn Đức Tr−ờng - THCS Đa Tốn- Gia Lâm-Hà Nội 31 Sở giáo dục và đào tạo hà nội Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 Tr−ờng Chu Văn An & Amsterdam Năm học `2002 -2003 Môn Toán Ngày thi 22/6/2002 Thời gian 150 phút Bài 1 : (2 điểm) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức : x x x xA 2002 2 2001 − + + − = Bài 2 : (2 điểm) Cho đa thức Po(x) = x 3 + 22x 2 – 6x + 15 Với n ∈ Z+ ta có Pn(x) = P n -1(x-n) Tính hệ số của x trong P21(x) Bài 3 : (3 điểm) Cho ∆ABC , trực tâm H. Lấy K đối xứng với H qua BC. 1. Chứng minh tứ giác ABKC nội tiếp đ−ờng tròn (O). 2. Cho M là một điểm di chuyển trên cung nhỏ AC của đ−ờng tròn (O). Chứng minh trung điểm I của KM chạy trên cung tròn cố định. 3. Gọi E và F lần l−ợt là hình chiếu vuông góc của M trên các đ−ờng thẳng AB và AC. Chứng minh đ−ờng thẳng EF đi qua trung điểm của đoạn HM. Bài 4 : (1,5 điểm) Trong tập N* xét các số P = 1.2.3. .. . .(n-1)n và S = 1 + 2 + 3 +... .+ (n- 1) + n Hty tìm các số n ( n ≥ 3) sao cho P chia hết cho S. Bài 5 : (1,5 điểm) Trên một đ−ờng tròn cho sẵn 2000 điểm phân biệt. Ng−ời ta gán số 1 vào một điểm, từ điểm đó theo chiều kim đồng hồ ta đếm tiếp hai điểm nữa và gán số 2 vào điểm thứ hai, lại đếm tiếp ba điểm và gán số 3 vào điểm thứ ba..... cứ nh− vậy đến điểm đ−ợc gán số 2003. Trong 2000 điểm đt cho , có những điểm đ−ợc gán số nhiều lần và những điểm không đ−ợc gán số, hty tìm số tự nhiên nhỏ nhất đ−ợc gán cùng vị trí với số 2003. Tuyển tập đề thi học sinh giỏi, thi vào lớp chuyên, lớp chất luợng cao S−u tầm và biên soạn : Nguyễn Đức Tr−ờng - THCS Đa Tốn- Gia Lâm-Hà Nội 32 Sở giáo dục và đào tạo hà nội Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 Tr−ờng Chu Văn An & Amsterdam Năm học `2003 -2004 Môn Toán Ngày thi 20/6/2003 Thời gian 150 phút Bài 1 : (3 điểm) Cho biểu thức ( ) 1 122 1 2 − − + + − ++ − = x x x xx xx xxP 1. Rút gọn P 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của P. 3. Tìm x để biểu thức P xQ 2= nhận giá trị là số nguyên. Bài 2 : (3 điểm) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho Parabol ( P) : y= -x 2 và đ−ờng thẳng (d) đi qua điểm I (0; -1) có hệ số góc k. 1. Viết ph−ơng trình của đ−ờng thẳng ( d) . Chứng minh với mọi giá trị của k, (d ) luôn cắt P tại hai điểm phân biệt A và B. 2. Gọi hoành độ của A và B là x1 và x 2 , chứng minh x 1 - x 2 ≥ 2 3. Chứng minh ∆ABO vuông. Bài 3 : (4 điểm) Cho đoạn thẳng AB = 2a có trung điểm O. Trên cùng nửa mặt phẳng bờ AB dựng nửa đ−ờng tròn (O ) đ−ờng kính AB và nửa đ−ờng tròn (O /) đ−ờng kính AO. Trên (O /) lấy M ( Khác A và O), tia OM cắt (O) tại C, gọi D là giao điểm thứ hai của CA với (O /). 1. Chứng minh ∆ADM cân. 2. Tiếp tuyến tại C của (O) cắt OD tại E, xác định vị trí t−ơng đối của đ−ờng thẳng EA đối với (O) và (O /). 3. Đ−ờng thẳng AM cắt OD tại H, đ−ờng tròn ngoại tiếp ∆COH cắt (O) tại điểm thứ hai là N. Chứng minh ba điểm A, M và N thẳng hàng. 4. Tại vị trí của M sao cho ME // AB, hty tính độ dài đoạn thẳng OM theo a. Tuyển tập đề thi học sinh giỏi, thi vào lớp chuyên, lớp chất luợng cao S−u tầm và biên soạn : Nguyễn Đức Tr−ờng - THCS Đa Tốn- Gia Lâm-Hà Nội 33 Sở giáo dục và đào tạo hà nội Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 Tr−ờng Chu Văn An & Amsterdam Năm học `2003 -2004 Môn Toán Ngày thi 21/6/2003 Thời gian 150 phút Bài 1 : (1,5 điểm) Cho hai số tự nhiên a và b , chứng minh rằng nếu a2 + b2 chia hết cho 3 thì a và b chia hết cho 3 Bài 2 : (2 điểm) Cho ph−ơng trình : m xx = + + 22 1 11 1. Giải ph−ơng trình với m = 15. 2. Tìm m để ph−ơng trình có 4 nghiệm phân biệt. Bài 3 : (2 điểm) Cho x, y là các số nguyên d−ơng thoả mtn: x + y = 2003 Tìm giá trị nhỏ nhất , lớn nhất của biểu thức : P = x(x 2 + y) + y(y 2 + x) Bài 4 : (3 điểm) Cho đ−ờng tròn (O) với dây BC cố định (BC < 2R) và điểm A trên cung lớn BC ( A không trùng với B, C và điểm chính giữa của cung).Gọi H là hình chiếu của A trên BC, E và F lần l−ợt là hình chiếu cuae B và C trên đ−ờng kính AA / . 1. Chứng minh HE vuông góc với AC. 2. Chứng minh ∆HEF đồng dạng với ∆ABC. 3. Khi A di chuyển , chứng minh tâm đ−ờng tròn ngoại tiếp ∆HEF cố định. Bài 5 : (1,5 điểm) Lấy 4 điểm ở miền trong của một tứ giác để cùng với 4 đỉnh ta đ−ợc 8 điểm , trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Biết diện tích tứ giác là 1, chứng minh rằng tồn tại một tam giác có 3 đỉnh lấy từ 8 điểm đt cho có diện tích không v−ợt quá 10 1 . Tổng quát hoá bài toán cho n giác lồi với n điểm nằm ở miền trong của đa gác đó. Tuyển tập đề thi học sinh giỏi, thi vào lớp chuyên, lớp chất luợng cao S−u tầm và biên soạn : Nguyễn Đức Tr−ờng - THCS Đa Tốn- Gia Lâm-Hà Nội 34 Sở giáo dục và đào tạo hà nội Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 Tr−ờng Chu Văn An & Amsterdam Năm học `2004 -2005 Môn Toán Ngày thi 18/6/2004 Thời gian 150 phút Bài 1 : (2 điểm) Cho biểu thức : 2 22 1 1 1 1 1 −⋅ − + − + − = x xx x x xP 1. Rút gọn P. 2. Tìm x để 2> x P Bài 2 : (2 điểm) Cho ph−ơng trình : x2 – (m - 2)x – m2 + 3m – 4 = 0 ( m là tham số) 1. Chứng minh ph−ơng trình có 2 nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m. 2. Tìm m để tỷ số giữa hai nghiệm của ph−ơng trình có giá trị tuyệt đối bằng 2. Bài 3 : (2 điểm) Trên mặt phẳng toạ độ cho đ−ờng thẳng (d) có ph−ơng trình : 2kx + (k - 1)y = 2 ( k là tham số) 1. Với giá trị nào của k thì đ−ờng thẳng (d) song song với đ−ờng thẳng y =x. 3 ? Khi đó hty tính góc tạo bởi (d) với tia Ox. 2. Tìm k để khoảng cách từ gốc toạ độ đến đ−ờng thẳng (d) là lớn nhất. Bài 4 : (4 điểm) Cho góc vuông xOy và hai điểm A, B trên cạnh Ox (A nằm giữa O và B), điểm M bất kì trên cạnh Oy. Đ−ờng tròn (T) đ−ờng kính AB cắt tia MA, MB lần l−ợt tại điểm thứ hai là C, E. Tia OE cắt đ−ờng tròn (T) tại điểm thứ hai là F. 1. Chứng minh 4 điểm O. A, E, M nằm trên một đ−ờng tròn, xác định tâm của đ−ờng tròn đó. 2. Tứ giác OCFM là hình gì ? Tại sao ? 3. Chứng minh hệ thức : OE.OF+ BE.BM = OB2 . 4. Xác định vị trí của điểm M để tứ giác OCFM là hình bình hành, t
File đính kèm:
- TOÁN - CÁC ĐỀ THI HSG CẤP THÀNH PHỐ (1).pdf