Tuyển tập đề thi học sinh giỏi, thi vào lớp chuyên, lớp chất luợng cao môn Toán

Bài 2 :

Hai đội học sinh tham gia lao động. Nếu làm chung thì sẽ hoàn thành công việc

trong 4 giờ. Nếu mỗi đội làm một mình thì đội này có thể làm xong việc nhanh hơn

đội kia 6 giờ. Tính xem nếu mỗi đội làm một mình thì sau bao lâu sẽ hoàn thành công việc.

 

pdf54 trang | Chia sẻ: tuanbinh | Lượt xem: 867 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tuyển tập đề thi học sinh giỏi, thi vào lớp chuyên, lớp chất luợng cao môn Toán, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
 đó P là chu vi ∆A /B /C / . 
c) Chứng minh hệ thức : 
S
SCBA
/
222 1coscoscos −=++ 
Bài 4 : (2 điểm) 
Xét những số đ−ợc tạo bởi bằng cách viết 2n chữ số 0 xen kẽ với (2n + 1) chữ số 1 
có dạng nh− sau : 
10101 ; 1010101 ; . . . . . . . ; 1010...101 ; . . . . (n là số nguyên d−ơng) 
Chứng minh rằng các số trên đều là hợp số. 
Bài 5 : (2 điểm) 
Cho hình vuông cạnh n (n là số nguyên lớn hơn 1) đ−ợc chia thành nìn ô vuông 
nhỏ. Trong mỗi ô nhỏ này chỉ ghi một trong ba số : 1 ; 0 ; -1 . Hình vuông nh− thế 
đ−ợc gọi là “ bảng số vuông cạnh n” 
a) Hty lập một bảng số vuông cạnh 6 sao cho tổng các số ghi trong bảng theo 
mọi hàng , cột đều khác nhau. 
b) Có hay không bảng số vuông cạnh n nào đó mà tổng các số ghi trong bảng 
theo mọi hàng, cột và theo 2 đ−ờng chéo đều khác nhau ? 
Tuyển tập đề thi học sinh giỏi, thi vào lớp chuyên, lớp chất luợng cao 
S−u tầm và biên soạn : Nguyễn Đức Tr−ờng - THCS Đa Tốn- Gia Lâm-Hà Nội 
 22 
Sở giáo dục và đào tạo 
hà nội 
Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 
Tr−ờng Chu Văn An & Amsterdam 
Năm học `1998 -1999 
* Môn Toán * Ngày thi 8/6/1998 * Thời gian 150 phút 
Bài 1 :(2 điểm) 
Cho biểu thức : 








+
+
−
−
+
−








+
−
+
+
+
+
=
1
1
1
1:1
11
1
xy
x
xy
xxy
xy
xxy
xy
xP 
a) Rút gọn P. 
b) Cho 611 =+
yx
, t ìm giá trị lớn nhất của P. 
Bài 2 : ( 3 điểm) 
Cho ph−ơng trình : (x + 1)4 – (m - 1)(x + 1)2 – m2 + m – 1 = 0 (*) 
a) Giải ph−ơng trình (*) với m = - 1. 
b) Chứng tỏ rằng ph−ơng trình (*) luôn có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 với mọi 
giá trị của tham số m. 
c) Tìm các giá trị của m để x 1 + x2 = 2 
Bài 3 : ( 4 điểm ) 
Cho đ−ờng tròn (O; R) , đ−ờng kính AB; kẻ tiếp tuyến Ax và trên đó lấy 
một điểm P ( AP > R) . Từ P kẻ tia PM tiếp súc với đ−ờng tròn (O ) tại 
M. 
a) Tứ giác OBPM là hình gì ? tại sao ? 
b) Cho 3RAP = , chứng minh tam giác PAM có trực tâm H nằm trên 
(O;R). 
c) Chứng minh rằng khi P di động trên tia Ax (AP > R) thì trực tâm H 
của tam giác PAM chạy trên một cung tròn cố định. 
d) Dựng hình chữ nhật PAON, chứng minh B, M, N thẳng hàng. 
Tuyển tập đề thi học sinh giỏi, thi vào lớp chuyên, lớp chất luợng cao 
S−u tầm và biên soạn : Nguyễn Đức Tr−ờng - THCS Đa Tốn- Gia Lâm-Hà Nội 
 23 
Sở giáo dục và đào tạo 
hà nội 
Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 
Tr−ờng Chu Văn An & Amsterdam 
Năm học `1998 -1999 
* Môn Toán - tin * Ngày thi 9 /6/1998 * Thời gian 150 phút 
Bài 1 :(2 điểm) 
Cho ph−ơng trình x 3 – 2mx 2 + (m2 + 1)x –m = 0 (*) với m là tham số 
Tìm các giá trị của m để mọi nghiệm của (*) đều thuộc khoảng (-1; 1) 
Bài 2 : (2 điểm) 
Chứng minh bất đẳng thức : 
2>
++
+
++
+
++ dab
c
dca
b
dcb
a
Bài 3 : (3 điểm) 
Xét hình thang ABCD vuông góc tại A và D(AB < DC) có M là trung điểm của AD. 
Các đỉnh A, D, C cố định; độ dài đáy nhỏ AB thay đổi. 
1. Cho DC = 2.AD, chứng minh chu vi ∆MBC nhỏ nhất khi hình thang ABCD 
ngoại tiếp một đ−ờng tròn. 
2. Kẻ tia AA / vuông góc với MB tại A / và tia DD / vuông góc với MC tại D / , hai 
tia này cắt nhau ở K. Tia MK cắt đ−ờng thẳng BC tại I, tìm quĩ tích của 
điểm I. 
Bài 4 : (1,5 điểm). 
Từ dty số 1, 2, 3, 4, ......., 1998 chọn ra 1000 số tuỳ ý. Chứng minh rằng 
trong 1000 số đ−ợc chọn có ít nhất hai số sao cho số này là bội của số 
kia. 
Bài 5 ; (1,5 điểm) 
Xét một l−ới nìk ô vuông với các nút đ−ợc kí hiệu theo chỉ số cột và theo chỉ số 
hàng (xem hình vẽ). Một dty các cạnh ô vuông liên 
tiếp (theo chiều sang phải hoặc lên trên) nối liến nút 
(0;0) với nút (n;k)đ−ợng gọi là một đ−ờng đi của l−ới. 
1. Tìm tất cả các đ−ờng đi của l−ới 2ì2. 
2. Hỏi có bao nhiêu đ−ờng đi của l−ới nìk với n > k 
(n;0)
(n;k)(0;k)
(0;0)
Tuyển tập đề thi học sinh giỏi, thi vào lớp chuyên, lớp chất luợng cao 
S−u tầm và biên soạn : Nguyễn Đức Tr−ờng - THCS Đa Tốn- Gia Lâm-Hà Nội 
 24 
Sở giáo dục và đào tạo 
hà nội 
Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 
Tr−ờng Chu Văn An & Amsterdam 
Năm học `1999 -2000 
* Môn Toán * Ngày thi 17/6/1999 * Thời gian 150 phút 
Bài 1 :(3 điểm) 
Cho biểu thức : 






+
−







+−
+
+
−
+
+
−
+
=
1
11:
65
2
3
2
2
3
xxx
x
x
x
x
xP 
1. Rút gọn P. 
2. Tìm các giá trị nguyên của x để P < 0. 
3. Với giá trị nào của x thì biểu thức 
P
1
 đạt giá trị nhỏ nhất . 
Bài 2 :(3 điểm) 
Cho ph−ơng trình : x2 – mx + m2 – 5 = 0 (m là tham số) 
1. Giải ph−ơng trình với 21+=m 
2. Tìm m để ph−ơng trình có hai nghiệm trái dấu. 
3. Với những giá trị của m mà ph−ơng trình có nghiệm, hty t ính tìm giá trị lớn 
nhất và giá trị nhỏ nhất trong tất cả các nghiệm đó. 
Bài 3:(4 điểm) 
Cho ∆ABC có góc A tù, đ−ờng tròn (O) đ−ờng kính AB cắt đ−ờng tròn 
(O /) đ−ờng kính AC tại giao điểm thứ hai là H. Một đ−ờng thẳng (d) quay 
quanh A cắt đ−ờng tròn (O) và đ−ờng tròn (O /) lần l−ợt tại M và N sao 
cho A nằm giữa M và N. 
1. Chứng minh H thuộc cạnh BC và tứ giác BCNM là hình thang 
vuông. 
2. Chứng minh tỷ số 
HN
HM không đổi. 
3. Gọi I là trung điểm của MN , K là trung điểm của BC. Chứng minh 
4 điểm A, H, K, I thuộc một đ−ờng tròn và I di chuyển trên một 
cung tròn cố định. 
4. Xác định vị trí trí của đ−ờng thẳng (d) để diện tích ∆HMN lớn nhất. 
Tuyển tập đề thi học sinh giỏi, thi vào lớp chuyên, lớp chất luợng cao 
S−u tầm và biên soạn : Nguyễn Đức Tr−ờng - THCS Đa Tốn- Gia Lâm-Hà Nội 
 25 
Sở giáo dục và đào tạo 
hà nội 
Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 
Tr−ờng Chu Văn An & Amsterdam 
Năm học `1999 -2000 
Môn Toán Ngày thi 18/6/1999 Thời gian 150 phút 
Bài 1 :(2 điểm) 
Giải ph−ơng trình : 1999199924 =++ xx 
Bài 2 :( 2 điểm) 
Tìm tham số m để hai bất ph−ơng trình sau không có nghiệm chung : 
 mx + 1 > 4m (1) ; x2 – 9 < 0 (2) 
Bài 3 : ( 3 điểm) 
∆ABC có trực tâm H, tâm đ−ờng tròn ngoại tiếp là O, bán kính đ−ờng tròn nội tiếp 
là r. Gọi d a , d b , d c lần l−ợt là khoảng cách từ O tới 3 cạnh BC, CA, AB. 
a) Chứng minh HA + HB + HC = 2(d a + d b + d c ). 
b) Giả sử ABC nhọn, Chứng minh HA + HB + HC ≥ 6r (*) 
c) Bất đẳng thức ( * ) còn đúng không khi ∆ABC có góc A tù không , vì sao ? 
Bài 4 : ( 1,5 điểm) 
Tìm các chữ số biểu thị bởi các chữ cái trong phép nhân sau : 
Biết rằng T = 2E và chữ cái khác nhau ứng với chữ số khác nhau. 
Bài 5 : (1,5 điểm) 
Ng−ời ta kẻ n đ−ờng thẳng sao cho không có 2 đ−ờng nào song song và 3 
đ−ờng nào đồng quy để chia mặt phẳng thành các miền con. Gọi Sn là số 
miền con có đ−ợc từ n đ−ờng thẳng đó. 
a) Tìm S3 ; S4 . 
b) Chứng minh Sn = Sn-1 + n 
c) Chứng minh Sn =
2
22 ++nn 
BIT 
8 
BYTE 
Tuyển tập đề thi học sinh giỏi, thi vào lớp chuyên, lớp chất luợng cao 
S−u tầm và biên soạn : Nguyễn Đức Tr−ờng - THCS Đa Tốn- Gia Lâm-Hà Nội 
 26 
Sở giáo dục và đào tạo 
hà nội 
Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 
Tr−ờng Chu Văn An & Amsterdam 
Năm học 2000 -2001 
Môn Toán Ngày thi 15/6/2000 Thời gian 150 phút 
Bài 1 : (3 điểm) 
Cho biểu thức : 
xx
xx
xx
xx
x
xP
+
+
−
−
−
+
+
=
1122 
1. Rút gọn P. 
2. So sánh P với 5. 
3. Với mọi giá trị của x làm P có nghĩa, chứng minh rằng biểu thức 
P
8 chỉ nhận 
đúng một giá trị nguyên 
Bài 2 : (3 điểm) 
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho : 
 Đ−ờng thẳng (d) : y = mx +1 và Parabol (P): y =x2 
1. Vẽ Parabol (P) và đ−ờng thẳng (d) khi m = 1. 
2. Chứng minh rằng với mọi giá trị của tham số m, đ−ờng thẳng (d) luôn đi qua 
một điểm cố định và luông cắt Parabol (P) tại hai điểm phân biệt A và B. 
3. Tìm giá trị của tham số m để diện tích ∆OAB bằng 2 (đơn vị diện tích). 
Bài 3 : (4 điểm) 
Cho đoạn thẳng AB = 2a có trung điểm O. Trên cùng nửa mặt phẳng bờ AB kẻ 
các tia Ax, By vuông góc với AB. Một đ−ờng thẳng (d) thay đổi cắt Ax ở M , 
cắt By ở N sao cho luôn có : AM.BN = a2 . 
1. Chứng minh ∆AOM ∼ ∆BNO và góc MON vuông. 
2. Gọi H là hình chiếu của O trên MN, chứng minh rằng đ−ờng thẳng (d) 
luôn tiếp xúc với một nửa đ−ờng tròn cố định tại H. 
3. Chứng minh rằng tâm tâm I của đ−ờng tròn ngoại tiếp ∆MON chạy trên 
một tia cố định. 
4. Tìm vị trí của đ−ờng thẳng (d) sao cho chu vi ∆AHB đạt giá trị lớn nhất, 
tính giá trị lớn nhất đó theo a. 
Tuyển tập đề thi học sinh giỏi, thi vào lớp chuyên, lớp chất luợng cao 
S−u tầm và biên soạn : Nguyễn Đức Tr−ờng - THCS Đa Tốn- Gia Lâm-Hà Nội 
 27 
Sở giáo dục và đào tạo 
hà nội 
Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 
Tr−ờng Chu Văn An & Amsterdam 
Năm học 2000 -2001 
Môn Toán Ngày thi 16/6/2000 Thời gian 150 phút 
Bài 1 : ( 2 điểm) 
Tìm tất cả các giá trị của x để hàm số y = x2 + x + 16 + x 2 + x - 6 đạt giá 
trị nhỏ nhất và tính giá trị nhỏ nhất đó. 
Bài 2 : (2 điểm) 
Tìm k để ph−ơng trình: (x 2 + 2)[x2 – 2x(2k - 1)+ 5k 2 – 6k + 3] = 2x + 1 
Bài 3 : (3 điểm) 
Cho góc nhọn xOy và điểm C cố định thuộc tia Ox. Điểm A di chuyển 
trên tia Ox phía ngoài đoạn OC; điểm B di chuyển trên tia Oy sao cho 
luôn có CA = OB. 
Tìm quỹ tích tâm I của đ−ờng tròn ngoại tiếp ∆OAB 
Bài 4 : (2 điểm) 
Tìm các chữ số a, b, c biết rằng cbaabc )( += 
Bài 5 : (1 điểm) 
Một lớp học có số học sinh đạt loại Giỏi ở mỗi môn học (trong 11 môn) 
đều v−ợt quá 50%. Chứng minh rằng có ít nhất 3 học sinh đ−ợc xếp loại 
Giỏi từ 2 môn trở lên. 
Tuyển tập đề thi học sinh giỏi, thi vào lớp chuyên, lớp chất luợng cao 
S−u tầm và biên soạn : Nguyễn Đức Tr−ờng - THCS Đa Tốn- Gia Lâm-Hà Nội 
 28 
Sở giáo dục và đào tạo 
hà nội 
Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 
Tr−ờng Chu Văn An & Amsterdam 
Năm học `2001 -2002 
Môn Toán Ngày thi 21/6/2001 Thời gian 150 phút 
Bài 1 : (2 điểm) 
Cho biểu thức : 








+
−







−
+
−
−
+
−
+−
+
=
1
2:
3
2
2
3
65
2
x
x
x
x
x
x
xx
xP 
1. Rút gọn P. 
2. Tìm x để 
2
51
−≤
P
Bài 2 : (3 điểm) 
Cho ph−ơng trình : 2232 mxmx −−=− (1) 
1. Tìm tham số m để ph−ơng trình có nghiệm duy nhất , tính nghiệm đó với 
12 +=m 
2. Tìm các giá trị của m để ph−ơng trình (1) nhận 625 −=x là nghiệm. 
3. Gọi m1 , m2 là hai nghiệm của ph−ơng trình (1) (ẩn m). Tìm x để m1 , m2 là 
số đo hai cạnh góc vuông của một tam giác vuông có cạnh huyền bằng 
224 − 
Bài 3 : (4 điểm) 
Cho hai đ−ờng tròn (O), bán kính R và đ−ờng tròn (O /) bán kính 
2
R
 t iếp xúc ngoài 
tại A. Trên đ−ờng tròn (O) lấy B sao cho AB = R và điểm M trên cung lớn AB. tia 
AM cắt đ−ờng tròn (O /) tại điểm thứ hai là N. Qua N kẻ đ−ờng thẳng song song với 
AB cắt đ−ờng thẳng MB tại Q và cắt đ−ờng tròn (O /) tại P. 
1. Chứng minh ∆OAM ∼∆O /AN. 
2. Chứng minh độ dài NQ không phụ thuộc vào vị trí điểm M. 
3. Tứ giác ABQP là hình gì ? tại sao ? 
4. Xác định vị trí điểm M để diện tích tứ giác ABQN đạt giá trị lớn nhất, t ính 
giá trị lớn nhất đó theo R. 
Bài 4 : (1 điểm) Cho biểu thức : A = - x2 – y 2 + xy + 2x + 2y 
Tìm cặp số (x; y) để biểu thức A đạt giá trị lớn nhất và tìm giá trị lớn nhất đó. 
Tuyển tập đề thi học sinh giỏi, thi vào lớp chuyên, lớp chất luợng cao 
S−u tầm và biên soạn : Nguyễn Đức Tr−ờng - THCS Đa Tốn- Gia Lâm-Hà Nội 
 29 
Sở giáo dục và đào tạo 
hà nội 
Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 
Tr−ờng THPT Chu Văn An & Amsterdam 
Năm học `2001 -2002 
Môn Toán Ngày thi 21/6/2001 Thời gian 150 phút 
Bài 1 : (2 điểm) 
Cho a, b, c, d > 0. Chứng minh rằng : 
dcbadcba +++
≥+++ 6416411 
Khi nào xảy ra dấu đẳng thức ? 
Tổng quát hoá và chứng minh bài toán với n số d−ơng x i ( i = 1,n ; n ∈ N ; n≥1) 
Bài 2 : (2 điểm) 
Cho ph−ơng trình : ( )231 46 +=+ xxm 
1. giải ph−ơng trình với m = 10. 
2. Tìm m để ph−ơng trình có đúng hai nghiệm. 
Bài 3 : (3 điểm) 
Cho đ−ờng tròn (O;R) , một dây cố định AB < 2R, điểm C di động trên 
cung lớn AB sao cho ∆ABC có 3 góc nhọn. Các đ−ờng cao AA / ; BB / ; 
CC / của ∆ABC đồng quy tại H. Gọi I và M lần l−ợt là trung điểm của CH 
và AB. 
1. Chứng minh điểm I chạy trên một cung tròn cố định và đ−ờng thẳng 
MI là trung trực của A /B /. 
2. Hai phân giác đ−ờng phân giác trong góc CAH và góc CBH cắt 
nhau tại K. Tính độ dài IK theo R và a. 
Bài 4 : (2 điểm) 
Chứng minh rằng với mọi k ∈ N ta luôn tìm đ−ợc n∈ N sao cho : 
k
k nn 



 +=++ 200212001 
Bài 5 : (1 điểm) 
Cho 5 đ−ờng tròn trong đó mỗi bộ 4 đ−ờng tròn đều có một điểm chung. 
Chứng minh rằng 5 đ−ờng tròn cùng đi qua một điểm . 
Tuyển tập đề thi học sinh giỏi, thi vào lớp chuyên, lớp chất luợng cao 
S−u tầm và biên soạn : Nguyễn Đức Tr−ờng - THCS Đa Tốn- Gia Lâm-Hà Nội 
 30 
Sở giáo dục và đào tạo 
hà nội 
Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 
Tr−ờng Chu Văn An & Amsterdam 
Năm học `2002 -2003 
Môn Toán Ngày thi 21/6/2002 Thời gian 150 phút 
Bài 1 : (3 điểm) 
Cho biểu thức 
1
1
1
2
1
1
++
+
−
−
+
−
−
+
=
xx
x
xx
x
x
xP 
1. Rút gọn P. 
2. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức x
P
Q += 2 
Bài 2 : (3 điểm) 
Cho hệ ph−ơng trình hai ẩn x ; y với m là tham số 



=+−
=−
)2()2(
)1(2
myxm
ymx 
1. Giải hệ với 3−=m 
2. Trong mặt phẳng toạ độ xOy xét hai đ−ờng thẳng có ph−ơng trình là (1) và 
(2). 
a. Chứng minh rằng với mọi giá trị của m, đ−ờng thẳng (1) đi qua điểm 
cố định B và đ−ờng thẳng (2) đi qua điểm cố định C. 
b. Tìm m để giao điểm A của hai đ−ờng thẳng thoả mtn điều kiện góc 
BAC vuông. Tính diện tích tam giác ABC ứng với giá trị đó của m. 
Bài 3 : (4 điểm) 
Cho nửa đ−ờng tròn tâm O, đ−ờng kính BC và một điểm A trên nửa đ−ờng tròn (A 
khác B và C). Hạ AH vuông góc với BC( H thuộc BC). Trên nửa mặt phẳng bờ BC 
chứa A, dựng hai nửa đ−ờng tròn đ−ờng kính HB, HC, chúng lần l−ợt cắt AB và AC 
tại E và F. 
1. Chứng minh AE.AB = AF.AC 
2. Chứng minh EF là tiếp tuyến chung của hai nửa đ−ờng tròn đ−ờng kính HB 
và HC. 
3. Gọi I và K lần l−ợt là hai điểm đối xứng với H qua AB và AC. Chứng minh 
ba điểm I, A, K thẳng hàng. 
4. Đ−ờng thẳng IK cắt t iếp tuyến kẻ từ B của nửa đ−ờng tròn ( O ) tại M. Chứng 
minh MC, AH, EF đồng quy. 
Tuyển tập đề thi học sinh giỏi, thi vào lớp chuyên, lớp chất luợng cao 
S−u tầm và biên soạn : Nguyễn Đức Tr−ờng - THCS Đa Tốn- Gia Lâm-Hà Nội 
 31 
Sở giáo dục và đào tạo 
hà nội 
Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 
Tr−ờng Chu Văn An & Amsterdam 
Năm học `2002 -2003 
Môn Toán Ngày thi 22/6/2002 Thời gian 150 phút 
Bài 1 : (2 điểm) 
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức : 
x
x
x
xA 2002
2
2001 −
+
+
−
=
Bài 2 : (2 điểm) 
Cho đa thức Po(x) = x
3 + 22x 2 – 6x + 15 
 Với n ∈ Z+ ta có Pn(x) = P n -1(x-n) 
Tính hệ số của x trong P21(x) 
Bài 3 : (3 điểm) 
Cho ∆ABC , trực tâm H. Lấy K đối xứng với H qua BC. 
1. Chứng minh tứ giác ABKC nội tiếp đ−ờng tròn (O). 
2. Cho M là một điểm di chuyển trên cung nhỏ AC của đ−ờng tròn 
(O). Chứng minh trung điểm I của KM chạy trên cung tròn cố định. 
3. Gọi E và F lần l−ợt là hình chiếu vuông góc của M trên các đ−ờng 
thẳng AB và AC. Chứng minh đ−ờng thẳng EF đi qua trung điểm 
của đoạn HM. 
Bài 4 : (1,5 điểm) 
Trong tập N* xét các số P = 1.2.3. .. . .(n-1)n và S = 1 + 2 + 3 +... .+ (n- 1) + n 
Hty tìm các số n ( n ≥ 3) sao cho P chia hết cho S. 
Bài 5 : (1,5 điểm) 
Trên một đ−ờng tròn cho sẵn 2000 điểm phân biệt. Ng−ời ta gán số 1 vào 
một điểm, từ điểm đó theo chiều kim đồng hồ ta đếm tiếp hai điểm nữa 
và gán số 2 vào điểm thứ hai, lại đếm tiếp ba điểm và gán số 3 vào điểm 
thứ ba..... cứ nh− vậy đến điểm đ−ợc gán số 2003. Trong 2000 điểm đt 
cho , có những điểm đ−ợc gán số nhiều lần và những điểm không đ−ợc 
gán số, hty tìm số tự nhiên nhỏ nhất đ−ợc gán cùng vị trí với số 2003. 
Tuyển tập đề thi học sinh giỏi, thi vào lớp chuyên, lớp chất luợng cao 
S−u tầm và biên soạn : Nguyễn Đức Tr−ờng - THCS Đa Tốn- Gia Lâm-Hà Nội 
 32 
Sở giáo dục và đào tạo 
hà nội 
Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 
Tr−ờng Chu Văn An & Amsterdam 
Năm học `2003 -2004 
Môn Toán Ngày thi 20/6/2003 Thời gian 150 phút 
Bài 1 : (3 điểm) 
Cho biểu thức 
( )
1
122
1
2
−
−
+
+
−
++
−
=
x
x
x
xx
xx
xxP 
1. Rút gọn P 
2. Tìm giá trị nhỏ nhất của P. 
3. Tìm x để biểu thức 
P
xQ 2= nhận giá trị là số nguyên. 
Bài 2 : (3 điểm) 
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho Parabol ( P) : y= -x 2 và đ−ờng thẳng (d) đi qua 
điểm I (0; -1) có hệ số góc k. 
1. Viết ph−ơng trình của đ−ờng thẳng ( d) . Chứng minh với mọi giá trị của k, 
(d ) luôn cắt P tại hai điểm phân biệt A và B. 
2. Gọi hoành độ của A và B là x1 và x 2 , chứng minh  x 1 - x 2 ≥ 2 
3. Chứng minh ∆ABO vuông. 
Bài 3 : (4 điểm) 
Cho đoạn thẳng AB = 2a có trung điểm O. Trên cùng nửa mặt phẳng bờ 
AB dựng nửa đ−ờng tròn (O ) đ−ờng kính AB và nửa đ−ờng tròn (O /) 
đ−ờng kính AO. Trên (O /) lấy M ( Khác A và O), tia OM cắt (O) tại C, 
gọi D là giao điểm thứ hai của CA với (O /). 
1. Chứng minh ∆ADM cân. 
2. Tiếp tuyến tại C của (O) cắt OD tại E, xác định vị trí t−ơng đối của 
đ−ờng thẳng EA đối với (O) và (O /). 
3. Đ−ờng thẳng AM cắt OD tại H, đ−ờng tròn ngoại tiếp ∆COH cắt 
(O) tại điểm thứ hai là N. Chứng minh ba điểm A, M và N thẳng 
hàng. 
4. Tại vị trí của M sao cho ME // AB, hty tính độ dài đoạn thẳng OM 
theo a. 
Tuyển tập đề thi học sinh giỏi, thi vào lớp chuyên, lớp chất luợng cao 
S−u tầm và biên soạn : Nguyễn Đức Tr−ờng - THCS Đa Tốn- Gia Lâm-Hà Nội 
 33 
Sở giáo dục và đào tạo 
hà nội 
Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 
Tr−ờng Chu Văn An & Amsterdam 
Năm học `2003 -2004 
Môn Toán Ngày thi 21/6/2003 Thời gian 150 phút 
Bài 1 : (1,5 điểm) 
Cho hai số tự nhiên a và b , chứng minh rằng nếu a2 + b2 chia hết cho 3 thì a và b 
chia hết cho 3 
Bài 2 : (2 điểm) 
Cho ph−ơng trình : m
xx
=





+
+





22
1
11 
1. Giải ph−ơng trình với m = 15. 
2. Tìm m để ph−ơng trình có 4 nghiệm phân biệt. 
Bài 3 : (2 điểm) 
Cho x, y là các số nguyên d−ơng thoả mtn: x + y = 2003 
Tìm giá trị nhỏ nhất , lớn nhất của biểu thức : P = x(x 2 + y) + y(y 2 + x) 
Bài 4 : (3 điểm) 
Cho đ−ờng tròn (O) với dây BC cố định (BC < 2R) và điểm A trên cung lớn BC ( A 
không trùng với B, C và điểm chính giữa của cung).Gọi H là hình chiếu của A trên 
BC, E và F lần l−ợt là hình chiếu cuae B và C trên đ−ờng kính AA / . 
1. Chứng minh HE vuông góc với AC. 
2. Chứng minh ∆HEF đồng dạng với ∆ABC. 
3. Khi A di chuyển , chứng minh tâm đ−ờng tròn ngoại tiếp ∆HEF cố định. 
Bài 5 : (1,5 điểm) 
 Lấy 4 điểm ở miền trong của một tứ giác để cùng với 4 đỉnh ta đ−ợc 8 
điểm , trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Biết diện tích tứ giác là 
1, chứng minh rằng tồn tại một tam giác có 3 đỉnh lấy từ 8 điểm đt cho 
có diện tích không v−ợt quá 
10
1 . 
Tổng quát hoá bài toán cho n giác lồi với n điểm nằm ở miền trong của 
đa gác đó. 
Tuyển tập đề thi học sinh giỏi, thi vào lớp chuyên, lớp chất luợng cao 
S−u tầm và biên soạn : Nguyễn Đức Tr−ờng - THCS Đa Tốn- Gia Lâm-Hà Nội 
 34 
Sở giáo dục và đào tạo 
hà nội 
Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 
Tr−ờng Chu Văn An & Amsterdam 
Năm học `2004 -2005 
Môn Toán Ngày thi 18/6/2004 Thời gian 150 phút 
Bài 1 : (2 điểm) 
Cho biểu thức : 
2
22
1
1
1
1
1








−⋅







−
+
−
+
−
=
x
xx
x
x
xP 
1. Rút gọn P. 
2. Tìm x để 2>
x
P 
Bài 2 : (2 điểm) 
Cho ph−ơng trình : x2 – (m - 2)x – m2 + 3m – 4 = 0 ( m là tham số) 
1. Chứng minh ph−ơng trình có 2 nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m. 
2. Tìm m để tỷ số giữa hai nghiệm của ph−ơng trình có giá trị tuyệt đối bằng 2. 
Bài 3 : (2 điểm) 
Trên mặt phẳng toạ độ cho đ−ờng thẳng (d) có ph−ơng trình : 
2kx + (k - 1)y = 2 ( k là tham số) 
1. Với giá trị nào của k thì đ−ờng thẳng (d) song song với đ−ờng 
thẳng y =x. 3 ? Khi đó hty tính góc tạo bởi (d) với tia Ox. 
2. Tìm k để khoảng cách từ gốc toạ độ đến đ−ờng thẳng (d) là lớn 
nhất. 
Bài 4 : (4 điểm) 
Cho góc vuông xOy và hai điểm A, B trên cạnh Ox (A nằm giữa O và B), điểm M 
bất kì trên cạnh Oy. Đ−ờng tròn (T) đ−ờng kính AB cắt tia MA, MB lần l−ợt tại 
điểm thứ hai là C, E. Tia OE cắt đ−ờng tròn (T) tại điểm thứ hai là F. 
1. Chứng minh 4 điểm O. A, E, M nằm trên một đ−ờng tròn, xác định tâm của 
đ−ờng tròn đó. 
2. Tứ giác OCFM là hình gì ? Tại sao ? 
3. Chứng minh hệ thức : OE.OF+ BE.BM = OB2 . 
4. Xác định vị trí của điểm M để tứ giác OCFM là hình bình hành, t

File đính kèm:

  • pdfTOÁN - CÁC ĐỀ THI HSG CẤP THÀNH PHỐ (1).pdf