Tuyển tập Đề thi thử Đại học có đáp án môn Toán - Đề số 103
Câu VI (2,0 điểm)
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường tròn :(C): x2 + y2 = 16. Viết phương trình
chính tắc của elip có tâm sai e =1/2 biết elip cắt đường tròn (C) tại bốn điểm A, B, C, D sao cho
AB song song với trục hoành và AB = 2.CD.
Câu I: (2,0 điểm) Cho hàm số 1 ) 3 4 ( ) 1 ( 3 1 2 3 + - + - + = x m x m mx y có đồ thị là (C m ) 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C 1 ) của hàm số khi m = 1 2. Tìm tất cả các giá trị m sao cho trên đồ thị (C m ) tồn tại duy nhất một điểm A có hoành độ âm mà tiếp tuyến với (C m ) tại A vuông góc với đường thẳng : x 2y 3 0. + - = Câu II: (2,0 điểm) 1. Giải phương trình: 2 2 2sin 2sin t anx 4 x x p æ ö - = - ç ÷ è ø 2. Giải hệ phương trình: 2 2 2 2 1 xy x y x y x y x y ì + + = ï + í ï + = - î (x, yÎ R) Câu III: (1,0 điểm) Tính tích phân: 4 0 tan .ln(cos ) cos x x dx x p ò Câu IV: (1,0 điểm) Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình thoi cạnh a; góc · 0 60 DAB = ; cạnh bên BB’= a 2 . Hình chiếu vuông góc của điểm D trên BB’ là điểm K nằm trên cạnh BB’ và 1 BK= BB' 4 ; hình chiếu vuông góc của điểm B’ trên mặt phẳng (ABCD) là điểm H nằm trên đoạn thẳng BD. Tính theo a thể tích khối hộp ABCD.A’B’C’D’ và khoảng cách giữa hai đường thẳng B’C và DC’. Câu V: (1,0 điểm) Xét các số thực a, b, c, d thỏa mãn điều kiện 2 2 a b 1; c d 3. + = - = Tìm giá trị nhỏ nhất của M ac bd cd = + - . Câu VI (2,0 điểm) 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường tròn :(C): 2 2 x y 16 + = . Viết phương trình chính tắc của elip có tâm sai 1 2 e = biết elip cắt đường tròn (C) tại bốn điểm A, B, C, D sao cho AB song song với trục hoành và AB = 2.CD. 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz hai đường thẳng: 1 1 1 : 2 1 1 x y z d - + = = ; 2 1 2 : 1 2 1 x y z d - - = = và mặt phẳng (P) : 2 3 0 x y z + - + = . Viết phương trình đường thẳng D song song với (P) và cắt 1 2 , d d lần lượt tại A, B sao cho 29 AB = Câu VII (1,0 điểm) Cho hai số phức z, z’ thỏa mãn ' 1 z z = = và ' 3 z z + = . Tính ' z z - Hết Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì them Họ và tên:..SBD: www.laisac.page.tl TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN HUỆ KỲ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN THỨ BA NĂM HỌC 2010 – 2011 ĐỀ THI MÔN: TOÁN KHỐI A,B Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN HUỆ HƯỚNG DẪN CHẤM THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN THỨ BA NĂM HỌC 2010 – 2011 ĐỀ THI MÔN: TOÁN KHỐI A, B CÂU NỘI DUNG ĐIỂM Víi 1 = m ta cã 3 1 1 3 y x x = + + . * TËp x¸c ®Þnh: D = R * Sù biÕn thiªn · Chiều biến thiên: 2 y ' x 1 = + >0 x " Ρ 0,25 + Hàm số luôn đồng biến trên ¡ + Hàm số có không cực đại và cực tiểu . · Giíi h¹n: +¥ = -¥ = +¥ ® -¥ ® y y x x lim ; lim . 0,25 Bảng biến thiên: 0,25 I1 (1điểm) Đồ thị: Đồ thị giao với Oy tại (0;1) 0,25 Tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng x+2y3=0 có hệ số góc k=2. Gọi x là hoành độ tiếp điểm thì: 2 2 f '(x) 2 mx 2(m 1)x (4 3m) 2 mx 2(m 1)x 2 3m 0 (1) = Û + - + - = Û + - + - = 0,25 Bài toán trở thành tìm tất cả các m sao cho phương trình (1) có đúng một nghiệm âm Nếu m=0 thì (1) 2 2 1 x x Û - = - Û = loại 0,25 Nếu 0 m ¹ thì dễ thấy phương trình (1) có 2 nghiệm là 2 3 1 hay x= m x m - = 0,25 I2 (1điểm) do đó để có một nghiệm âm thì 0 2 3 0 2 3 m m m m < é - ê < Û ê > ë Vậy 2 0 hay 3 m m thì trên (C) có đúng một tiếp điểm có hoành độ âm thỏa yêu cầu đề bài 0,25 x y’ y ¥ + ¥ +¥ +¥ 1 O x y Điều kiện: cosx ¹ 0 0,25 2 2 2 sinx 2sin 2sin t anx 1 cos 2 2sin 4 2 cos x x x x x p p æ ö æ ö - = - Û - - = - ç ÷ ç ÷ è ø è ø ( ) 2 cos sin 2 .cos 2sin .cos sinx cos sinx sin 2 cos sinx 0 (sinx cos )(1 sin 2 ) 0 x x x x x x x x x x Û - - + Û + - + = Û + - = 0,25 sinx cos 4 sin 2 1 2 2 2 4 x x k x x l x l p p p p p p é = - Û = - + ê Û ê ê = Û = + Û = + ê ë 0,25 II1 (1điểm) 4 2 x k p p Û = + (thỏa mãn điều kiện) 0,25 ( ) ( ) 2 2 2 2 1 1 2 xy x y x y x y x y ì + + = ï + í ï + = - î Điều kiện: x + y > 0 ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 2 3 2 1 2 1 0 2 2 0 xy x y xy x y xy x y xy x y x y Û + - + - = Û + - + + - + = + 0,25 ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )( ) 2 1 2 1 0 1 1 2 0 (3) x y x y xy x y x y x y x y xy Û + + - - + - = Û + - + + + - = é ù ë û 0,25 Với x + y > 0 thì 2 2 0 x y x y + + + > Nên (3) Û 1 x y + = thay vào (2) được 2 2 0 y y - + = 0,25 II2 (1điểm) Hệ có 2 nghiệm (x;y) = (1;0); (x;y) = (1; 2) 0,25 *Đặt t=cosx dt=sinxdx , đổi cận x=0 thì t=1 , 4 x p = thì 1 2 t = 0,25 Từ đó 1 1 2 2 2 1 1 2 ln ln t t I dt dt t t = - = ò ò 0,25 III (1điểm) *Đặt 2 1 ln ; u t dv dt t = = 1 1 ; du dt v t t Þ = = - Suy ra 1 2 1 2 1 1 1 1 2 1 ln ln 2 1 1 2 2 2 I t dt t t t = - + = - - ò 0,25 *Kết quả 2 2 1 ln 2 2 I = - - 0,25 C' D' A' H B A D B' C K Ta có 2 4 a BK = ; trong tam giác vuông BKD : 2 2 14 4 a DK BD BK = - = 0,25 Ta có 3 2 ' 4 a B K = ; trong tam giác vuông B’KD : 2 2 14 ' ' 2 4 a B D B K KD a = + = = Suy ra DB’BD cân tại B’ do đó H chính là g iao điểm của AC và BD 0,25 2 3 . ' ' ' ' 3 3 3 ' . 2 2 4 ABCD A B C D ABCD a a a V B H S = = = 0,25 IV (1điểm) DC’//AB’ suy ra ( '; ' ) ( ';( ' )) ( ;( ' ) ( ;( ' )) 2 2 DC B C DC AB C D B AC B A AC a d d d d BH = = = = = 0,25 Nêu và chứng minh: 2 2 2 2 ( )( ) a b c d ac bd + + ³ + Dấu bằng xảy ra khi ad = bc 0,25 2 2 2 2 2 2 ( )( ) 2 6 9 3 ( ) M a b c d cd d d d d f d £ + + - = + + - - = 0,25 Ta có 2 2 3 9 1 2( ) 2 2 '( ) (2 3) 2 6 9 d f d d d d - + + = + + + Để ý rằng 2 2 3 9 1 2( ) 2 2 0 2 6 9 d d d - + + < + + với mọi d nên dấu của f’(d) chính là dấu của : 2d+3 0,25 V (1 điểm) Bảng biến thiên của f(d) suy ra 3 9 6 2 ( ) ( ) 2 4 f d f + £ - = Vậy giá trị nhỏ nhất của M là 9 6 2 4 + đạt khi 3 2 d = - ; c = 3 2 ; a = b = 1 2 ± 0,25 Giả sử elip có phương trình chính tắc 2 2 2 2 1 x y a b + = , theo đề bài 1 2 c e a = = 0,25 VI 1 (1 điểm) 2 2 2 2 2 2 2 1 1 3 4 4 4 c a b b a a a - Û = Û = Û = 0,25 Suy ra elip có phương trình 2 2 2 2 2 2 2 4 1 3 4 3 3 x y x y a a a + = Û + = . Tọa độ các giao điểm A, B, C, D của elip và đường tròn là nghiệm của hệ : 2 2 2 2 2 x y 16 (1) 3 4 3 (2) x y a ì + = ï í + = ï î Do elip và đường tròn (C) cùng nhận trục hoành và trục tung làm trục đối xứng và AB // Ox nên A, B đối xứng với nhau qua Oy ; C, D đối xứng nhau qua Ox. AB = 2CD 2 2 2 2.2 4 x y x y Û = Û = (3) 0,25 Từ (1) và (2) tìm được 3 2 2 2 4 4 ; 5 5 x y = = Thay vào (3) ta được 2 256 15 a = Suy ra elip có phương trình 2 2 1 256 64 15 5 x y + = . 0,25 A 1 d Î suy ra A(1+2t ; 1+t ; t) ; B 2 d Î suy ra B(1+t’ ; 2+2t’ ; t’) 0,25 ( ' 2 ;3 2 ' ; ' ) AB t t t t t t - + - - uuur . (P) có VTPT (1;1 2) n - r AB // (P) suy ra . 0 ' 3 AB n t t = Û = - uuur r . Khi đó ( 3; 3; 3) AB t t = - - - - uuur 0,25 Theo đề bài ( ) ( ) 2 2 2 29 3 3 9 29 1 AB t t t = Û + + - + = Û = ± 0,25 VI2 (1 điểm) Với t = 1 suy ra A(3 ;0 ;1) ; ( ) 4; 2; 3 AB - - - uuur Suy ra 3 4 : 2 1 3 x t y t z t = + ì ï D = í ï = + î Với t = 1 suy ra A(1 ;2 ;1) ; ( ) 2; 4; 3 AB - - - uuur Suy ra 1 2 : 2 4 1 3 x t y t z t = - + ì ï D = - + í ï = - + î 0,25 Đặt ( ) ; ' ' '; , ', , ' z x iy z x iy x x y y R = + = + Î 0,25 2 2 2 2 1 ' 1 ' ' 1 x y z z x y ì + = ï = = Û í + = ï î 0,25 ( ) ( ) 2 2 ' 3 ' ' 3 z z x x y y + = Û + + + = 0,25 VII. (1 điểm) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 2 2 2 2 2 2 2 2 ' ' ' 2 2 ' ' ' ' 2.1 2.1 3 1 z z x x y y x y x y x x y y - = - + - = + + + - + + + = + - = 0,25
File đính kèm:
- De104.2011.pdf