Tuyển tập Đề thi thử Đại học có đáp án môn Toán - Đề số 104
II. PHẦN TỰ CHỌN (3 điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (A hoặc B)
A. Theo chương trình chuẩn:
Câu VIa .(2điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy
1. Cho đường tròn (C) x2 + y2 2x 6y +6 = 0 và điểm M(3;1).Gọi T1 và T 2 là các tiếp
điểm của các tiếp tuyến kẻ từ M đến (C).Viết phương trình đương thẳng T1T 2
2. Cho A(1;2);B(0;0);C(3;1).Xác định tâm phương trình đường tròn ngoại tiếp ∆ABC
SỞ GD VÀ ĐT VĨNH PHÚC KỲ THI KSCL THI ĐẠI HỌC NĂM 2011 LẦN 1
TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN MÔN:TOÁN KHỐI B
(Thời gian làm bài 180, không kể thời gian giao đề)
Đề thi gồm: 01 trang
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THI SINH (7 điểm)
Câu I .(2điểm) cho hàm số y =
2
3 2
-
+
x
x
(C).
1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số (C)
2. Tìm tất cả giá trị của tham số m để đường thẳng y = x +m cắt (C) tại hai điểm phân biệt
mà tiếp tuyến của (C) tại hai điểm đó song song với nhau.
Câu II. (2điểm)
1. Giải phương trình : sin 3 x + cos 3 x + sin 3 x cot x +cos 3 x tan x = x 2 sin 2
2. Giải phương trình :( x 2 – 6x +11) 1 2 + - x x = 2(x 2 – 4x + 7) 2 - x
Câu III. (1điểm) Tính giới hạn :
0
lim
® x x
x x x
2 sin
2 cos sin 2 1 - +
Câu IV. (1điểm) Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác cân tại A với AB= AC=a,
góc BAC = 60 0 ;SA vuông góc với đáy và SA= a 2 . Xác định tâm và bán kính mặt cầu
ngoại tiếp hình chóp SABC
Câu V. (1điểm) Cho ba số thực a,b,c thỏa mãn 2 a +2 b +2 c = 1.Chứng minh rằng
+
+ + c b a
a
2 2
4
+
+ + a c b
b
2 2
4
b a c
c
+ + 2 2
4
³ 4
2 2 2 c b a + +
II. PHẦN TỰ CHỌN (3 điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (A hoặc B)
A. Theo chương trình chuẩn:
Câu VIa .(2điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy
1. Cho đường tròn (C) x 2 + y 2 2x 6y +6 = 0 và điểm M(3;1).Gọi T 1 và T 2 là các tiếp
điểm của các tiếp tuyến kẻ từ M đến (C).Viết phương trình đương thẳng T 1 T 2
2. Cho A(1;2);B(0;0);C(3;1).Xác định tâm phương trình đường tròn ngoại tiếp ∆ABC.
Câu VIIa. (1 điểm) Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Niutơn của
14
4
3
2
1
÷ ÷
ø
ö
ç ç
è
æ
+
x
x với x > 0;
B. Theo chương trình nâng cao
Câu VIb: (2điểm)
1. Cho đường tròn x 2 + y
2 – 2x – 6y + 6 = 0 (C)và điểm M(2;4). Viết Phương trình đường
thẳng đi qua điểm M và cắt (C) tại hai điểm A, B sao cho M là trung điểm của AB.
2.Cho P(3;0) và hai đường thẳng (d1): 2x – y – 2 = 0, (d2): x + y + 3 = 0. Gọi (d) là đường
thẳng qua P và cắt (d1), (d2) lần lượt tại A và B. Viết phương trình đường thẳng (d) biết PA
= PB.
Câu VIIb: (1điểm) Giải hệ phương trình ( ) ( )
2 2
3 5
x y 3
log x y log x y 1
ì - = ï
í
+ - - = ï î
www.laisac.page.tl
SỞ GD VÀ ĐT VĨNH PHÚC HƯỚNG DẪN CHẤM KSCL ĐẠI HỌC LẦN THỨ 1
MÔN TOÁN – KHỐI B
(Hướng dẫn chấm có 08 trang)
Câu ĐÁP ÁN VẮN TẮT Điểm
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( C ) của hàm số y =
2
3 2
-
+
x
x
(1 điểm)
a. T đk D=R | { 2};
b. Sự biến thiên ;
* Chiều biến thiên :y’ =
2 ) 2 (
7
-
-
x
<0 mọi x 2 ¹
Hàm số là nghịch biến trong khoảng xÎ ( 2 ; ¥ ) và (2;¥ );
* Cực trị : Hàm số không có cực trị.
0.25
*Các giới hạn:
±¥ ® x
lim y = 2
3 2
lim
-
+
±¥ ® x
x
x
= 2, suy ra y = 2 là tiệm cận ngang của đồ thị
± ® 2
lim
x
y = 2
3 2
lim
2 -
+
± ® x
x
x
= ¥ ± ,suy ra x = 2 là tiệm cận đứng của đồ
thị
0.25
* Bảng biến thiên: x ∞ 2 +∞
y’
y 2 +∞
∞ 2
0.25
Câu I
C. Đồ thị : Giao của đồ thị với trục tung tại điểm ( 0;
2
3 - );
Giao của đồ thị với trục hoành tại điểm (
2
3 - ; 0);
Tâm đối xứng I (2;2); y
0 x
0.25
2
2
2. Tìm tất cả giá trị của tham số m để đường thẳng y = x + m cắt
( C) tại hai điểm phân biệt mà tiếp tuyến của (C) tại hai điểm đó
song song với nhau.(1 điểm)
Đường thẳng y = x+m cắt (C) tại hai điểm phân biệt mà tiếp tuyến
của (C) tại hai điểm đó song song với nhau
Û pt = -
+
2
3 2
x
x
x +m (1)có hai nghiệm phân biệt x 1 ,x 2 thỏa mãn
điều kiện y’( 1 x )= y’( 2 x ) với y là hàm số đã cho
0.25
(1)Û x 2 + (m 4 ) x 2m 3 = 0 có hai nghiệm phân biệt x 1 ,x 2
( 2 ¹ ) và thỏa mãn x 1 +x 2 = 4;
0.25
D > 0 x "
Û 2.2 2 + ( m6) 2 – 2m3 0 ¹ Û m = 4
4
4
2
m -
=
Kết luận: m = 4 thỏa mãn điều kiện đầu bài
0.5
Câu
II
1.
Giải pt
sin 3 x + cos 3 x + sin 3 x cot x +cos 3 x tan x = x 2 sin 2 (1)
cos x 0 ¹
Đk sin x 0 ¹ Û sin 2x > 0
Sin 2x ³ 0
0.25
(1)Û (sin x +cos x)(sin 2 x –sin xcos x +cos 2 x )+ sinx
cosx(sinx+cosx)= x 2 sin 2
Û sin x +cos x = x 2 sin 2
0.25
sin x +cos x ³ 0 sin (x+
4
p ) ³ 0
Û Û
1 + sin 2x = 2sin 2x x = p
p
2
4
k + or x= p
p
2
4
5
k +
Û x = p
p
2
4
k + là nghiệm
0.25
Phương trình đã cho có nghiệm x = p
p
2
4
k +
0.25
2. Giải phương trình :
( x 2 – 6x +11) 1 2 + - x x = 2(x 2 – 4x + 7) 2 - x
Đk x 2 ³
Đặt 2 - x =a 0 ³ và 1 2 + - x x = b >0 ;
Ta có x 2 – 6x +11 = x 2 –x +1 5 ( x2 ) = b 2 5a 2 ;
x 2 4 x +7 = x 2 x + 1 3(x2) =b 2 – 3a 2 ;
0.25
phương trình đã cho tương đương với
(b 2 5a 2 ) b = 2 (b 2 – 3a 2 ) a
Û 6 a 3 5a 2 b 2ab 2 + b 3 = 0
Û 6 (
b
a ) 3 – 5(
b
a ) 2 2 (
b
a ) 2 +1 =0 (2)
0.25
Đặt
b
a = t (t 0 ³ );
Û 6 t 3 5t 2 2t 2 + 1 = 0
Û t = 1
t =
2
1 (loại)
t =
3
1
0.25
Với t = 1 pt vô nghiệm
Với t =
3
1 ta có b=3a Û x 2 – 10x + 19 = 0 Û x = 5 ± 6
Kết luận: x = 5 ± 6 là nghiệm.
0.25
Tính giới hạn :
0
lim
® x x
x x x
2 sin
2 cos sin 2 1 - +
0
lim
® x x
x x x
2 sin
2 cos sin 2 1 - +
=
0
lim
® x x
x x
2 sin
sin 2
+
0
lim
® x x
x
2
2
sin
sin 2
0.5
Câu
III
=
0
lim
® x x
x
sin
2
+ 2
= 2 + 2
= 4
0.5
S
J
I
a
A C
O
a E
B
Gọi E là trung điểm của BC
Ta có AE ^ BC và Ð BAE = 30 0 Þ BC = 2BE = 2a sin30 0 =a
0.25
Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp DABC
Þ OÎ AE Þ OA =
3
3 a
Gọi I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC
Khi đó IA = IB = IC Þ I Î đường thẳng ^ với mặt phẳng ABC tại
O
0.5
Câu
IV
Mặt ¹ IA = IS Þ I Î mặt phẳng trung trực của cạnh SC
Khi đó gọi J là trung điểm của SA Þ IJ ^ SA Þ tứ giác AOIJ là
hình chữ nhật Þ IA = 2 2 JA OA + = a
6
5
0.25
Ch Cho ba số thực a,b,c thỏa mãn 2 a +2 b +2 c = 1. Chứng minh rằng
+
+ + c b a
a
2 2
4
+
+ + a c b
b
2 2
4
b a c
c
+ + 2 2
4
³ 4
2 2 2 c b a + +
Câu
V
Đặt 2 a = x > 0
2 b = y > 0
2 c = z > 0
Khi đó
z y x
1 1 1
+ + = 1
Ta CM 4
2 2 2 z y x
xy z
z
zx y
y
yz x
x + +
³
+
+
+
+
+
Thật vậy
3 3 3
( )( ) ( )( ) ( )( ) 4
x y z x y z
x y x z y z y x z x z y
+ +
+ + ³
+ + + + + +
0.25
Ta có theo bất đẳng thức cô si
3 3
3
( ) ( ) 3
3
( )( ) 8 8 ( )( ) 8 8 4
x x y x z x x y x z x
x y x z x y x z
+ + + +
+ + ³ =
+ + + +
(1)
Tương tự
4
3
8 8 ) )( (
3 y y x z y
x y z y
y
³
+
+
+
+
+ + (2)
3 3
( )( ) 8 8 4
z z x z y z
z x z y
+ +
+ + ³
+ + (3)
0.5
Từ (1);(2)và(3) suy ra
4
) (
3
2 ) )( ( ) )( ( ) )( (
3 3 3 z y x z y x
y z x z
z
x y z y
y
z y y x
x + +
³
+ +
+
+ +
+
+ +
+
+ +
Þ
3 3 3
( )( ) ( )( ) ( )( ) 4
x y z x y z
x y x z y z y x z x z y
+ +
+ + ³
+ + + + + + (đcm)
Dấu bằng xảy ra Û x = y = z = 3 hay a = b = c =
3
1
0.25
1.
Đường tròn (C) có tâm I (1;3) và bán kính R=2
MI =2 5 >R khi đó M nằm ngoài (C)
0.25
Nếu T(x 0 ,y 0 ) là tiếp điểm của tiếp tuyến kẻ từ M đến (C)
T Î (C)
Û
MT ^ IT
T Î (C)
Û
® ®
IT MT . = 0
0.25
Câu
VI.a
Mà
®
MT = (x0+3; y01) ,
®
IT = (x01; y03)
Do đó: x0
2 + y0
2 – 2x0 – 6y0 + 6 = 0
(x0 + 3)(x0 1) + ( y0 1)(y0 3) = 0
0.25
Û 2x0 + y0 – 3 = 0 (1)
Vậy tọa độ các tiếp điểm T1, T2 của các tiếp điểm kẻ từ M đến ( C )
đều thỏa mãn đẳng thức (1).
Do đó phương trình T1, T2 là: 2x + y – 3 = 0 0.25
2.
®
AB = (1; 2) ,
®
BC = (3; 1)
Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AB và BC
Þ I(
2
1 ; 1)
J(
2
1
;
2
3 )
0.25
Phương trình đường trung trực của đoạn thẳng BC là:
3(x +
2
1
( 1 )
2
3
- + y ) = 0
3x
2
1
2
9
- + y = 0
Þ 3x – y + 5 = 0
0.25
Phương trình đường trung trực của đoạn thẳng AB là:
1( 0 ) 1 ( 2 )
2
1
= - - - y x
x + 2y 0
2
5
= (2)
0.25
Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp ∆ ABC tọa độ O là nghiệm của
hệ:
3x – y +5 = 0 x =
14
15
Û
x + 2y
2
5 = 0 y =
14
25
0.25
14
4
3
2
1
÷ ÷
ø
ö
ç ç
è
æ
+
x
x = 0 14 C ( 3 x )
14 ++ k C 14 ( 3 x )
14k (
4 2
1
x
) k ++
14
14 C ( 4 2
1
x
) 14
Để hệ số không phụ thuộc vào x
Û ( 3 x ) 14k (
4
1
x
) k = 1
Û 3
14 k
x
-
. 4
k
x
-
= 1
0.5
Câu
VII.a
Û
4 3
14 k k
-
- = 0
Û 56 – 4k – 3k = 0
Û k = 8
0.25
Hệ số không phụ thuộc vào x là:
8
1 4 8
1 3 0 0 3
.
2 2 5 6
C =
0.25
1.
Từ phương trình:
x 2 + y 2 – 2x – 6y +6 = 0
Û (x – 1) 2 + (y – 3) 2 = 4
Đường tròn (C) có tâm I(1; 3) bán kính R = 2
0.25
Do (d): qua M
MA = MB
Þ AB ^ MI
0.25
Câu
VI.b
®
n d (1; 1) phương trình đường thẳng (d): x – 2 +y – 4 = 0
(d): x + y – 6 = 0 0.5
2.
Giả sử A(xA; yA) và B(xB; yB)
A Î(d1) Û 2xA – yA – 2 = 0 (1)
B Î(d2) Û xB – yB + 3 = 0 (2)
0.25
Mà PA = PB Þ P là trung điểm AB
Û xA + xB = 2xP
yA + yB = 2yP
0.25
Û xA + xB = 6 (3)
yA + yB = 4 (4)
0.25
Từ (1), (2), (3) và (4)
Þ A( )
3
16
;
3
11 và B( )
3
16
;
3
7
-
Phương trình (d): 8x – y – 24 = 0
0.25
Điều kiện: x>y>0
x 2 – y 2 = 3 (1)
log3(x+y) = log5 5(xy) (2)
Từ (1) Û x – y =
y x +
3
0.25
Câu
VII.b
Thay vào (2):
log3(x+y) = log 5
y x +
15
5 log
15
log
) ( log
3
3
3
y x
y x + = +
0.25
log3 5 =
y x
y x
+
+
3
3
log
15
log
=
y x y x + +
15
log = logx+y15 1
Û log315 = logx+y15
Û y x +
=
15 15 log
1
3 log
1
0.25
Û log15(x+y) = log153
Û x + y = 3 Û x = 2
x – y = 1 y = 1
0.25
Lưu ý: Trên đây chỉ là một cách giải, nếu thí sinh trình bày theo cách khác mà đúng
thì cho điểm tương ứng với điểm của đáp án.
File đính kèm:
De105.2011.pdf



