Tuyển tập Đề thi thử Đại học có đáp án môn Toán - Đề số 106
B. Theo chương trình nâng cao:
Câu VIb. (2 điểm)
1. Trong mặt phẳng (Oxy) cho tam giác ABC, có đỉnh A( 1 ; 2); đường phân giác trong
và trung tuyến vẽ từ đỉnh B có phương trình lần lượt là: (BE): 2x - y + 5 = 0 và (BM):
7x - y +15 = 0. Tính diện tích tam giác ABC
2. Trong không gian (Oxyz) cho mặt phẳng (a ) có phương trình 2x + y + z -1= 0 và hai điểm
A(1 ; 2 ; 3) , B(0 ; 3 ; 1).
Tìm điểm M trên mp (a ) sao cho D MAB có chu vi nhỏ nhất
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2011 TỈNH QUẢNG TRỊ Môn: TOÁN Khối: A Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ THI THỬ LẦN 2 PHẦN CHUNG (7 điểm) Câu I. (2điểm) Cho hàm số m x mx y + - = 1 , (Cm) 1. Khảo sát sựii biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi 1 = m 2. Gọi I là giao điểm hai đường tiệm cận của (Cm). Tiếp tuyến tại điểm bất kỳ của (Cm) cắt tiệm cận đứng và tiệm cận ngang tại A và B. Tìm m để tam giác IAB có diện tích bằng 12. Câu II. (2 điểm) Giải các phương trình 1. 12 1 3 ) 1 ( 2 ) 1 ( 2 = + - + + - x x x x 2. 0 1 3 cos 2 sin cos = + + x x x Câu III. (1 điểm) Tính tích phân: dx x x x I ò + + = 2 0 2 2 sin 1 ) sin ( p Câu IV. (1 điểm) Tính thể tích hình cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD, có cạnh AB = 2 3 a và các cạnh còn lại đều bằng a. Câu V. (1 điểm) Xét các số thực dương c b a , , . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: c a c b b c a a c b P 3 2 ) ( 12 3 3 4 2 ) ( 3 + - + + + + = PHẦN RIÊNG (3 điểm) (Thí sinh chỉ làm một trong hai phần A hoặc B) A. Theo chương trình chuẩn: Câu VIa. (2 điểm) 1. Trong mặt phẳng (Oxy) cho điểm A (3 ; 0) và elip (E) có phương trình: 1 9 2 2 = + y x . Tìm toạ độ các điểm B, C thuộc (E) sao cho tam giác ABC vuông cân tại A. 2. Trong không gian (Oxyz) cho mặt phẳng (a ) có phương trình: 0 1 2 = - + + z y x và hai điểm A (1 ; 2 ; 3) , B (2 ; 2 ; 0). Tìm điểm M trên mặt phẳng (a ) sao cho MB MA- đạt giá trị lớn nhất. Câu VIIa. (1 điểm) Giải hệ phương trình trong tập hợp số phức ï î ï í ì - = - - = - i z z i z z 5 3 5 1 1 1 2 2 1 2 2 1 B. Theo chương trình nâng cao: Câu VIb. (2 điểm) 1. Trong mặt phẳng (Oxy) cho tam giác ABC, có đỉnh A( 1 ; 2); đường phân giác trong và trung tuyến vẽ từ đỉnh B có phương trình lần lượt là: (BE): 0 5 2 = + - y x và (BM): 0 15 7 = + - y x . Tính diện tích tam giác ABC 2. Trong không gian (Oxyz) cho mặt phẳng (a ) có phương trình 0 1 2 = - + + z y x và hai điểm A(1 ; 2 ; 3) , B(0 ; 3 ; 1). Tìm điểm M trên mp (a ) sao cho DMAB có chu vi nhỏ nhất. www.laisac.page.tl TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN ĐÁP ÁN THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2011 TỈNH QUẢNG TRỊ Môn: TOÁN; Khối: AB Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề THI THỬ LẦN 2 PHẦN CHUNG (7 điểm) Điểm Câu I. (2 điểm) m x m m m x mx y + + - = + - = 1 1 2 (Cm) 1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số: 1 2 1 + - = x y ( ) 1 = m * TXĐ: R D = \{ } 1 - * Sự biến thiên: Giới hạn: +¥ = - - ® 1 lim x y ; -¥ = + - ® 1 lim x y 1 lim lim = = +¥ ® -¥ ® x x y y Tiệm cận đứng: 1 - = x , tiệm cận ngang: 1 = y Bảng biến thiên: ( ) 0 1 2 ' 2 > + = x y , 1 - ¹ "x Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng ( ) ( ) +¥ - - ¥ - ; 1 ; 1 ; * Đồ thị: Vẽ rõ ràng, chính xác 2. ? = m để ( ) IAB S = 12 0 1 2 ¹ + + m x m î í ì Þ G/s ( ) Cm m x m m x M Î ÷ ÷ ø ö ç ç è æ + + - 0 2 0 1 ; . Tiếp tuyến tại M có phương trình: ( ) ( ) m x m m x x m x m y + + - + - + + = 0 2 0 2 0 2 1 1 ; ( ) m x - ¹ 0 ( ) ï î ï í ì + ÷ ÷ ø ö ç ç è æ + + - - Þ m m x B m x m m m A ; 2 2 2 ; 0 0 2 m x m IA + + = Þ 0 2 1 2 ; m x IB + = 0 2 ( ) 12 2 2 1 2 . 2 1 2 2 = + = + = = m m IB IA IAB S Û { } 5 ; 5 - Î m Câu II (2 điểm) Giải phương trình 1. ( ) ( ) 12 1 3 1 2 1 2 = + - + + - x x x x , ĐK: ê ë é ³ - < 3 1 x x ( )( ) ( ) 0 8 1 3 1 2 3 1 = - + - + + - + Û x x x x x ( ) ( ) ê ê ê ê ë é - = + - + = + - + Û 4 1 3 1 2 1 3 1 x x x x x x ê ê ë é = - - = - - Û 16 3 2 4 3 2 2 2 x x x x 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 Tiệm cận đứng: m x - = Tiệm cận ngang: ) ; ( m m I m y - Þ = ; (Chọn ) 3 ³ x ; (Chọn ) 1 - < x ê ê ë é = - - = - - Û 0 19 2 0 7 2 2 2 x x x x ê ê ë é - = + = Û 5 2 1 2 2 1 x x { } 2 2 1 , 5 2 1 , + - = S 2. 0 1 3 cos 2 sin cos = + + x x x (1) ĐK: 0 ) 3 cos 4 ( cos 3 cos 2 ¹ - = x x x (1) ( ) 0 1 3 cos 4 cos cos sin 2 cos 2 = + - + Û x x x x x 0 1 sin sin 2 2 = - - Û x x ê ê ë é = - Þ - = = Þ = Û 0 3 cos 4 2 1 sin 0 cos 1 sin 2 x x x x Vậy, phương trình (1) vô nghiệm Câu III (1 điểm) ò ò + = + + + = 2 0 2 1 2 2 0 2 sin 1 sin 2 sin 1 p p I I dx x x dx x x I * ò ò ÷ ø ö ç è æ - = + = 2 0 2 0 2 1 4 cos 2 2 sin 1 p p p dx x x dx x x I Đặt: ï î ï í ì ÷ ø ö ç è æ - = = Þ ï ï î ï ï í ì ÷ ø ö ç è æ - = = 4 tan 2 1 4 cos 2 2 p p x v dx du x dx dv x u 4 4 cos ln 2 1 4 tan 2 | | 2 0 2 0 1 p p p p p = ÷ ÷ ø ö ç ç è æ ÷ ø ö ç è æ - + ÷ ø ö ç è æ - = Þ x x x I * ò + = 2 0 2 2 2 sin 1 sin p dx x x I , đổi biến: x t - = 2 p đưa đến ò + = 2 0 2 2 2 sin 1 cos p dx x x I 1 4 tan 2 1 4 cos 2 2 | 2 0 0 2 2 = ÷ ø ö ç è æ - = ÷ ø ö ç è æ - = Þ ò p p p x x dx I 2 1 2 = Þ I Vậy, 2 1 4 2 1 + = + = p I I I Câu IV (1 điểm) Gọi I là trung đểm cạnh CD ( ) î í ì ^ ^ Þ CD BI CD AI Gt AB a BI AI = = = 2 3 , (1) 0,25 0,25 0,25 0,25 0,50 0,25 0,25 0,25 0,25 ; (Chọn ) 3 ³ x ; (Chọn x < 1) (loại) (loại) M C A D I ( ) ABI Þ là mp trung trực cạnh CD . Gọi M là giao điểm của BI với mặt cầu ( ) S ngoại tiếp tứ diện ABCD . Þ Đường tròn lớn của ( ) S là đường tròn ( ) ABM . Mặt phẳng ( ) BCD cắt ( ) S theo đường tròn ( ) BCD qua M, hơn nữa BM là đường kính. 3 2 60 sin 0 a a BM = = Þ (1) ABI D Þ đều Þ ABM = 60 0 12 13 60 cos . 2 0 2 2 a BM AB BM AB AM = - + = 6 13 60 sin 2 0 a AM R = = Þ 3 3 162 13 13 3 4 a R V p p = = Þ Câu V (1 điểm) (*) 4 1 1 0 , y x y x y x + ³ + Þ > Dấu “=” xảy ra y x = Û (CM được) ( ) = + + - + ÷ ø ö ç è æ + + + + + = + 8 3 2 12 3 3 4 1 2 ) ( 3 2 11 c a c b b c a a c b P ( ) ÷ ø ö ç è æ + + + + + = c a b a c b a 3 2 4 3 1 2 1 3 3 4 Áp dụng (*): b a b a 3 2 4 3 1 2 1 + ³ + c b a c a b a 3 3 4 16 3 2 4 3 2 4 + + ³ + + + Þ c b a c a b a 3 3 4 16 3 2 4 3 1 2 1 + + ³ + + + 5 16 11 ³ Þ ³ + Þ P P Dấu “=” xảy ra a c b 3 2 = = Û Þ Min khi P , 5 = a c b 3 2 = = PHẦN RIÊNG (3 điểm) A. Theo chương trình chuẩn Câu VIa (2 điểm) 1. ( ) 1 9 : 2 2 = + y x E ( ) ) ( 0 ; 3 E A Î ; ) ( , E C B Î : AC AB = Chứng minh được: ( ) ( ) 0 0 0 0 ; ; y x C y x B - Þ ; ( ) 3 0 < x H là trung điểm của ( ) 0 ; 0 x H BC Þ 2 0 0 9 3 2 2 x y BC - = = Þ ; 0 0 3 3 x x AH - = - = 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 B ABC D vuông cân tại A BC 2 1 AH = Û ( ) ( )( ) 0 0 2 0 2 0 0 3 3 3 9 9 3 1 3 x x x x x + - = - Û - = - Û ê ê ê ë é = Þ = = Û 5 3 5 12 3 0 0 0 y x x Vậy, ê ê ê ê ë é ÷ ø ö ç è æ ÷ ø ö ç è æ - ÷ ø ö ç è æ - ÷ ø ö ç è æ 5 3 ; 5 12 , 5 3 ; 5 12 5 3 ; 5 12 , 5 3 ; 5 12 C B C B 2. Đặt 1 2 ) , , ( - + + = z y x z y x F F(1 ; 2 ; 3) F (2 ; 2 ; 0) < 0 Þ A và B nằm về hai phía của mp ( ) a B1 (x1, y1, z1); I là trung điểm của BB1 ( ) 1 1 1 1 ; 2 ; 2 z y x BB - + = , ÷ ø ö ç è æ + - 2 ; 2 2 ; 2 2 1 1 1 z y x I B1 = Đa (B) ( ) ï î ï í ì = - + + Î = Û 0 1 2 : ) 1 ; 1 ; 2 ( // 1 z y x I n BB a a ï î ï í ì = - + + = + = + Û 0 4 2 2 2 2 2 2 1 1 1 1 1 1 z y x z y x ( ) 1 ; 3 ; 0 1 B Þ 6 1 1 = £ - = - AB MB AM MB MA Dấu “=” xảy ra 1 , , B M A Û thẳng hàng. ( ) ( ) a Î M ( ) a Ç = Û 1 AB M ( ) ï î ï í ì + = - = + = t z t y t x AB 2 3 2 1 : 1 , ( ) ( ) 1 ; 4 ; 1 0 1 2 : - - Þ = - + + M z y x a khi AB MB MA Max , 6 1 = = - ( ) 1 ; 4 ; 1 - - M Câu VIIa. (1 điểm) Hệ đã cho được viết ï î ï í ì - = - - = - 5 3 1 2 2 2 1 2 1 2 1 i z z z z i z z Û ( ) ( ) ( ) ( ) î í ì + - = - - = - + i z z i z z 2 4 1 2 2 1 2 1 1 z Þ và 2 z là các nghiệm của phương trình. ( ) ( ) 0 2 4 1 2 2 = + - - - i z i z ( ) ( ) { ( ) } i i i i z z + - - - + - Î 3 ; 1 , 1 ; 3 ; 2 1 b. Theo chương trình nâng cao Câu VI b: (2,0đ) 1. ( ) ( ) ( ) 1 ; 2 15 7 5 2 : - Þ î í ì - = - - = - Ç = B y x y x BM BE B ( ) ( ) ( ) 2 ; 1 A 2 ; 1 ; ; 1 1 1 1 1 1 - - = Þ y x A A y x A 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 (loại) I là trung điểm ÷ ø ö ç è æ + + Þ 2 2 ; 2 1 A 1 1 1 y x I A = 1 A Đ BE ( ) A ( ) ( ) BC A y x BE I u AA BC Î ï î ï í ì = + - Î = ^ Û 1 1 , 0 5 2 : 2 ; 1 ( ) î í ì = - = Û ï î ï í ì = + + - ÷ ø ö ç è æ + = - + - Û 4 3 0 5 2 2 2 1 2 0 2 2 1 1 1 1 1 1 1 y x y x y x ( ) ( ) 1 ; 3 3 ; 1 1 = Þ - = Þ BC n BA ( ) 0 5 3 : = + + y x BC = 2 A Đ ( ) ( ) C A A A B 2 2 , 0 ; 5 - Þ // BM ( ) 1 ; 7 2 - = Þ C A n ( ) 0 35 7 : 2 = + - y x C A ( ) ( ) ( ) 7 ; 4 2 - Þ Ç = C C A BC C 10 2 = Þ BC ( ) 10 1 9 5 2 3 , = + + + = = BC A d AH ( ) 10 . 2 1 = = Þ AH BC S ABC (đvdt) 2. Đặt: ( ) 1 2 ; ; - + + = z y x z y x F ( ) ( ) Þ > 0 1 ; 3 ; 0 3 ; 2 ; 1 F F A và B nằm về cùng phía của mp ( ) a ( ) 1 1 1 1 ; ; z y x B I là trung điểm của BB1 ( ) ÷ ø ö ç è æ + + - - = Þ 2 1 ; 2 3 ; 2 , 1 ; 3 ; 1 1 1 1 1 1 1 z y x I z y x BB B1 = Đa (B) ( ) ï î ï í ì = - + + Î = Û 0 1 2 : ) 1 ; 1 ; 2 ( // 1 z y x I n BB a a ï î ï í ì = + + + - = - = Û 0 2 2 1 1 1 3 2 1 1 1 1 1 1 z y x z y x ( ) 0 ; 2 ; 2 1 - Þ B Chu vi MAB D , ký hiệu: P 2 3 6 6 6 1 1 + = + ³ + + = + + = AB MB AM MB MA AB P Dấu “=” xảy ra 1 , , B M A Û thẳng hàng ( ) a Ç = Û 1 AB M ( ) ï î ï í ì + = = + = t z y t x AB 3 2 1 : 1 ( ) Þ = - + + 0 1 2 : z y x a M (1 ; 2 ; 1) Min ( ) 3 3 2 + = P , khi M (1 ; 2 ; 1) Câu VIIb. (1 điểm) Giải phương trình: ( ) x x x 3 log 2 log 6 log 3 = + Đặt: t x t x 3 log 3 = Û = (1) Phương trình trở thành: ( ) t t t = + 6 3 log 2 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 t t t 2 6 3 = + Û 1 3 2 3 = + ÷ ø ö ç è æ Û t t (2) t t t f 3 2 3 ) ( + ÷ ø ö ç è æ = là hàm số đồng biến trên R ÷ ÷ ø ö ç ç è æ " > + ÷ ø ö ç è æ = t t f t t , 0 3 ln 3 2 3 ln 2 3 ) ( ' ) 1 ( ) ( ) 2 ( - = Û f t f 1 - = Û t . Từ (1) ta được 3 1 = x þ ý ü î í ì = 3 1 S 0,25 0,25 0,25
File đính kèm:
- De131.2011.pdf