Tuyển tập Đề thi thử Đại học có đáp án môn Toán - Đề số 107
2.(1,0 điểm) . Tìm m để AB = .
+/Ta có y’ = 3x2 + 6x + m + 1
Hàm số có cực trị khi và chỉ khi y’ = 0 có nghiệm và đổi dấu ó m > 4
+/Đường thẳng đi qua các điểm cực trị có phương trình:(2m+8)x – 3y + 4(m+1) = 0.
Giao điểm với trục tung Oy là A (0; 4m+ 4/3)
+/Đồ thị (Cm) có điểm cố định là I= (1; 4)
+/Phương trình tiếp tuyến của đồ thị tại I là: (m – 8)x – y + m – 4 = 0
+/Giao điểm của tiếp tuyến với trục tung Oy là: B(0; m – 4)
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THANH HOÁ ĐỀ THI THỬ ĐH & CĐ (LẦN II) NĂM HỌC 2010 2011 TRƯỜNG THPT ĐÀO DUY TỪ Môn thi: Toán Khối thi: A (Ngày thi 09 tháng 04 năm 2011) Đề chính thức Thời gian làm bài: 180 phút ( Không kể thời gian giao đề ). Đề thi bao gồm 01 trang, có 09 câu của hai phần. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH ( 07 điểm ) Câu I: Cho hàm số ( ) ( ) 3 2 m y x 3x m 1 x m 1 C = - + + + + + 1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số với m = 1. 2. Gọi A, B lần lượt là giao điểm của đường thẳng đi qua các điểm cực trị, tiếp tuyến tại điểm cố định của đồ thị ( ) m C với trục tung Oy. Tìm các giá trị thực của m để AB 2 = . Câu II: 1. Giải phương trình lượng giác: 7 2 cos os 2 1 tan cot 2 cot 1 p æ ö æ ö - - ç ÷ ç ÷ è ø è ø = + + x c x x x x 2. Giải hệ phương trình sau: x 1 2 x 2 x 1 e y y 1 1 y 1 e e + + + ì = - + + ï í + = - ï î Câu III: Tính tích phân sau: 3 2 x x ln dx 2 2 1 1 x 1 x 2 ò - - Câu IV: Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có đáy là hình thoi ABCD cạnh a, tâm O và góc A = 60 o ; D’O vuông góc với (ABCD) ; cạnh bên tạo với đáy một góc j = 60 o . Hãy tính diện tích xung quanh và thể tích hình chóp C.ADC’. Câu V: Cho các số thực x, y, z thỏa mãn 0 x y z ³ ³ > . Chứng minh rằng: + + ³ + + 2 2 2 2 2 2 x y y z z x x y z z x y PHẦN RIÊNG CHO TỪNG CHƯƠNG TRÌNH ( 03 điểm ) (Thí sinh chọn chỉ chọn một trong hai chương trình Chuẩn hoặc Nâng cao để làm bài.) A/ Phần đề bài theo chương trình chuẩn Câu VI.a: 1. Cho đường tròn (C): 2 2 x y 5 + = và điểm ( ) P 3;4 = . Gọi A, B là các tiếp điểm của hai tiếp tuyến kẻ từ P. Đường thẳng đi qua giao điểm của AB với trục Ox và vuông góc với Ox, cắt PA, PB lần lượt tại C, D. Tìm tọa độ điểm E sao cho tam giác ECD là tam giác đều. 2. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng 1 1 ( ) : 2 2 1 y x z d - + = = - mặt phẳng (P): x +2y - z =0, đường thẳng (d’) là giao tuyến của 2 mặt phẳng ( ) 0 : = + + z y x a , ( ) 0 2 2 2 : = + - + z y x b .Viết phương trình đường thẳng (D), biết rằng (D) vuông góc với (P) và (D) cắt cả hai đường thẳng (d) với (d’). Câu VII.a: XÐt c¸c ®iÓm A, B, C trong mÆt ph¼ng phøc theo thø tù biÓu diÔn c¸c sè phøc 4 2 6 ; (1 )(1 2 ); 1 3 i i i i i i + - + - - . T×m sè phøc biÓu diÔn bëi ®iÓm D sao cho tø gi¸c ABCD lµ h×nh vu«ng. B/ Phần đề bài theo chương trình nâng cao Câu VI.b: 1. Cho đường tròn ( ) 2 2 C : x y 10x 16 0 + + + = và điểm ( ) T 1; 0 . Viết phương trình chính tắc của Hypebol (H). Biết (H) nhận tâm của đường tròn (C) làm một tiêu điểm và có hai tiệm cận lần lượt song song với hai tiếp tuyến kẻ từ điểm T đến dường tròn (C). 2. Cho mặt phẳng (P): 2 2 1 0 x y z - + - = và các đường thẳng 1 2 1 3 5 5 : ; : 2 3 2 6 4 5 x y z x y z d d - - - + = = = = - - . Tìm các điểm 1 2 d , d M N Î Î sao cho MN song song với (P) và cách (P) một khoảng bằng 2. Câu VII.b: Giải bất phương trình trên tập số thực: ( ) ( ) 2 2 0,5 2 1 log 2x 3x 1 log x 4x 3 x 1 0 2 - + + - + - + ³ . . Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Thí sinh không được sử dụng tài liệu www.laisac.page.tl x y O SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO THANH HÓA ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM TRƯỜNG THPT DAOD DUY TỪ ĐỀ THI THỬ ĐH & CĐ (LẦN II) NĂM HỌC 2010 – 2011 Môn thi: TOÁN ( Khối A) (Đáp án – thang điểm gồm 06 trang) Ngày thi 09 tháng 04 năm 2011 ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM Câu Đáp án Điểm 1. (1,0 điểm). Khảo sát · Với m = 1, hàm số là y = x 3 + 3x 2 (C1) · Tập xác định: D R = Sự biến thiên: Giới hạn: lim , lim x x y y ®+¥ ®-¥ = -¥ = +¥ 0,25 Chiều biến thiên: 2 ' 3 6 ; ' 0 0; 2 = - + = Û = = y x x y x x Bảng biến thiên: 0,25 Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( ;0) -¥ và (2; ) +¥ ; đồng biến trên khoảng (0; 2) Hàm số đạt cực tiểu tại 0, 0 = = CT x y ; đạt cực đại tại 2, 2 = = CD x y 0,25 · Đồ thị: 4 2 2 4 10 5 5 10 f x ( ) = x 3 +3×x 2 0,25 2.(1,0 điểm) . Tìm m để AB = .. +/Ta có y’ = 3x 2 + 6x + m + 1 Hàm số có cực trị khi và chỉ khi y’ = 0 có nghiệm và đổi dấu ó m > 4 0,25 +/Đường thẳng đi qua các điểm cực trị có phương trình:(2m+8)x – 3y + 4(m+1) = 0. Giao điểm với trục tung Oy là 4m 4 A 0; 3 + æ ö ç ÷ è ø 0,25 +/Đồ thị (Cm) có điểm cố định là I= (1; 4) +/Phương trình tiếp tuyến của đồ thị tại I là: (m – 8)x – y + m – 4 = 0 +/Giao điểm của tiếp tuyến với trục tung Oy là: B(0; m – 4) 0,25 Câu I (2,0 điểm) * Ta có m 16 AB 2 2 m 16 3 2;m 16 3 2 3 + = Û = Û = - + = - - (loại) 0,25 1. (1,0 điểm). Giải phương trình lượng giác. Câu II (2,0 điểm) Điều kiện: sin 2x 0 cot x 1 ¹ ì í ¹ - î 0,25 -¥ +¥ 4 0 _ + 0 0 y y’ +¥ 2 0 -¥ x Ta có: y” = 6x + 6, nên đồ thị có 1 điểm uốn là U(1; 2) Đồ thị đi qua 2 điểm O(0; 0) và M(3; 0) Ta có: 1 7 tan x cot x v cosx cos x cosx s inx sin 2x 2 p æ ö + = - - = + ç ÷ è ø Phương trình trở thành: sin 2x 2 s inx = 0,25 ( ) 2sin x cos x 2 s inx s inx 2 cosx 2 0 s inx 0 2 cosx 2 Û = Û - = = é ê Û ê = ê ë 0,25 +/ s inx 0 = (loại) +/ ( ) p p = Û = + ΢ 2 cos x x k2 k 2 4 , Do ( ) p p = - + ΢ x k2 k 4 bị loại 0,25 2. (1,0 điểm). Giải hệ phương trình. Điều kiện: 0 1 ³ ì í ³ - î x y . Đặt + ì = ³ ï í + = ³ ï î x 1 e u;u e y 1 v;v 0 0,25 2 2 2 2 2 2 có: 2 0 = ì ì = - = - ì Û Û í í í - = = - = î î î u v u v v u v v Ta v v v u u u v 2 Û = = u v 0,5 Với 2 = = u v : + ì ì = + = ï ï Û í í + = ï + = î ï î x 1 e 2 x 1 ln 2 y 1 4 y 1 2 . Hệ phương trình vô nghiệm. 0,25 Tính tích phân Đặt ( ) 2 2 2 2 x 1 u ln du dx 1 x x 1 x xdx dv v 1 x 1 x ì ì = = ï ï - ï ï - Þ í í ï ï = = - - ï ï î - î 0,25 ( ) 3 3 2 2 2 2 2 2 1 1 2 2 1 1 3 1 1 3 ó: I= 1 ln ln 3 ln ln3 2 2 4 1 3 1 x x Ta c x dx J J x x x æ ö - + - - + = - - + = - + ç ÷ ç ÷ - - è ø ò 0,25 Tính ( ) 3 3 2 2 4 2 2 2 2 2 2 1 1 1 2 2 2 1 1 1 1 1 - = = = - - - ò ò ò x x J dx dx dx x x x x x x Đặt 2 u 1 x ;u 0 = - > . Đổi cận: Khi = Þ = Þ = 1 3 3 1 x u ; khi x= u 2 2 2 2 Ta có: 2 2 2 2 u 1 x x 1 u xdx udu = - Û = - Þ = - Nên ( ) ( ) ( ) 1 1 1 2 2 2 2 2 2 3 3 3 2 2 2 udu du 1 u 1 1 1 J ln ln ln 2 3 2 u 1 2 3 1 u u u 1 - æ ö = - = = = - - ç ÷ + è ø - - ò ò 0,25 Câu III (1,0 điểm) Vậy ( ) 3 3 I ln3 ln 2 3 4 + = - - - 0,25 Câu IV Tính thể tích khối chóp O C D A B D' A' C' B' H 0,25 Từ giả thiết: · = 0 D'DO 60 Tam giác ABD đều, a 3 1 a AC 2AO 2. a 3 v OD BD ; DD'=a 2 2 2 = = = = = Gọi O’ là tâm của hình thoi A’B’C’D’. Ta có: OO' DD ' a = = và OO' AC ^ (do ( ) ' ' AC BDD B ^ ), nên diện tích tam giác ACC’ là: D = = = = 2 ACC ' ACC 'A ' 1 1 1 a 3 S S OO'.AC a.a 3 2 2 2 2 , trong đó 3 AC a = 0,25 Diện tích tam giác ACD là 2 ACD a 3 S 4 D = Kẻ OH vuông góc với CD thì D 'H CD v OD'H ^ D vuông tại O. Do đó a DH 4 = Suy ra 2 2 a 15 D 'H D' D DH 4 = - = . Diện tích tam giác C’CD là 2 C 'CD CDD'C ' 1 1 1 a 15 a 15 S S CD.D'H a. 2 2 2 4 8 D = = = = Y Vậy diện tích xung quanh của hình chóp C.ADC’ là: ( ) D D D = + + = + + = + 2 2 2 2 xq ACC ' ACD CDC' a 3 a 3 a 15 a 3 S S S S 6 5 2 4 8 8 0.50 (1,0 điểm) Thể tích 2 3 . ' '. 1 3 1 3 3 ' . 3 2 4 8 D = = = × × = C AC D C ACD ACD a a a V V D O S (đvtt) 0,25 Chứng minh bất đẳng thức Áp dụng BĐT Bunhiacopski cho 2 dãy số ; ; và ; ; y z x z x y x y z x y z z x y y z x Ta có: ( ) ( ) 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 1 x y y z z x x z y x z y x y z z x y y z x æ ö æ ö + + + + ³ + + ç ÷ ç ÷ è ø è ø 0,25 Câu V (1,0 điểm) Xét hiệu: ( ) ( ) ( ) ( ) ( )( )( )( ) 2 2 2 2 2 2 3 2 3 2 3 2 3 2 3 2 3 2 3 2 3 2 3 2 3 2 3 2 3 2 1 = 1 = 1 = 0 x y y z z x x z y x z y F z x y y z x x y y z z x x z y x z y xyz x y y x y z z y z x x z xyz x y y z x z xy yz zx xyz = + + - - - + + - - - é ù - + - + - ë û - - - + + ³ 0,25 Suy ra ( ) 2 2 2 2 2 2 2 x y y z z x x z y x z y z x y y z x + + ³ + + Từ (1) và (2). Ta được: ( ) 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 x y y z z x x y y z z x x z y x z y x y z z x y z x y y z x æ ö æ öæ ö + + ³ + + + + ³ + + ç ÷ ç ÷ç ÷ è ø è øè ø 0,25 Vậy ( ) 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 x y y z z x x y y z z x x y z x y z z x y z x y æ ö + + ³ + + Û + + ³ + + ç ÷ è ø Đẳng thức xảy ra 0 x y z Û = = > . (ĐPCM) 0,25 1. (1,0 điểm) Tìm tọa độ các điểm A và B I O B E P D A C Kí hiệu ( ) ( ) A A B B A x ;y v B= x ;y = Đường thẳng đi qua các tiếp điểm A, B của đường tròn là: 3x 4y 5 + = Suy ra giao điểm của AB với trục Ox là 5 I ;0 3 æ ö = ç ÷ è ø 0,25 Do các tứ giác QICA và QIBD nội tiếp, nên tam giác OCD cân tại O, suy ra Ox là trục đối xứng của CD. Vậy E thuộc Ox. 0,25 Mặt khác, · · · OPB OAB OCD v OP=5 a = = = , nên 5 sin 5 a = Lại có 2 2 2 2 2 2 CI 1 CI cot cot 1 1 CI 4OI OI sin OI a a a = Û = + = + Û = , nên 20 CD 2CI 3 = = 0,25 Gọi ( ) CD 3 10 3 5 10 3 E a;0 : EI a 2 3 3 3 = = Û - = Vậy có hai điểm thỏa mãn đề bài là: 5 10 3 5 10 3 E ;0 v E'= ;0 3 3 æ ö æ ö + - = ç ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ è ø è ø 0,25 2. (1,0 điểm) Viết phương trình đường thẳng Chọn ( ) ( ) M 2;2;0 ,N 1; 2;1 d ' = - = - Î , thì phương trình x 1 3t ' d ' : y 2 4t ' z 1 t ' = + ì ï = - - í ï = + î Gọi A, B là các giao điểm của D với d và d’. Khi đó tọa độ của A, B có dạng: ( ) ( ) A 1 2t;1 2t; t v B = 1 3t '; 2 4t ';1 t ' = - + + - + - - + 0,25 Câu VI.a (2,0 điểm) Mặt phảng (P) có 1 VTPT là ( ) n 1;2; 1 = - r và 0,25 ( ) AB 2 3t ' 2t; 3 4t ' 2t;1 t ' t = + - - - - + + uuur Lại do ( ) P D ^ , nên ( ) n 1;2; 1 = - r và ( ) AB 2 3t ' 2t; 3 4t ' 2t;1 t ' t = + - - - - + + uuur cùng phương, hay 2 3t ' 2t 3 4t ' 2t 1 t ' t 1 2 1 + - - - - + + = = - . Giải hpt ta được 1 t ' , t 1 2 = - = 0,25 Vậy đường thẳng D xác định bởi ( ) A 1;3; 1 = - và có 1 VTCP là ( ) n 1;2; 1 = - r nên có phương trình là: x 1 y 3 z 1 1 2 1 - - + = = - 0,25 Số phức.. Ta có: ( ) ( )( ) 4i i 1 4i 2 2i i 1 i 1 i 1 + = = - - - + . Có điểm biểu diễn A= (2; 2) ( )( ) 1 i 1 2i 3 i - + = + . Có điểm biểu diễn B= (3; 1) ( )( ) ( )( ) 2 6i 3 i 2 6i 2i 3 i 3 i 3 i + + + = = - - + . Có điểm biểu diễn C= (0; 2) 0,5 Xét ( ) ( ) BA 1; 3 BA 10 BC 3;1 BC = 10 = - - Þ = = - Þ uuur uuur ; lại có BA.BC 0 BA BC = Û ^ uuur uuur Suy ra tam giác ABC vuông cân tại B. 0,25 Câu VII.a (1,0 điểm) Gọi số phức cần tìm là z a bi; a,b = + Ρ . Điểm D biểu diễn số phức z là: D=(a; b) ABCD là hình vuông Û a 0 1 a 1 BA CD b 2 3 b 1 - = - = - ì ì = Û Û í í - = - = - î î uuur uuur Vậy số phức z cần tìm là: z 1 i = - - 0,25 1. (1,0 điểm) . Viết phương trình Hypebol. Đường tròn ( ) ( ) 2 2 C : x 5 y 9 + + = có tâm ( ) F 5;0 = - và bán kính R = 3 Đường thẳng có phương trình x = 1 đi qua T (1;0) không là tiếp tuyến của (C) Phương trình tiếp tuyến có dạng: ( ) kx y k 0 - - = D 0,25 Đường thẳng ( ) D là tiếp tuyến của (C) ( ) F; 2 5k k 3 d R 3 k 3 k 1 D - - Û = Û = Û = ± + Theo bài ra: Phương trình các đường tiệm cận của Hypebol (H) là: 3 y x 3 = ± 0,25 Phương trình chính tắc của (H) là: 2 2 2 2 x y 1 a b - = với a, b, c >0 và 2 2 2 c a b = + Theo gỉa thiết: c = 5 nên 2 2 2 2 2 2 2 2 75 b 3 a a 3b 4 a 3 25 a b 25 b a b 25 4 ì ì = ï ì = = ï ï ï Û Û í í í + = ï ï ï î = + = î ï î 0,25 Vậy phương trình (H) cần tìm là: 2 2 x y 1 75 25 4 4 - = 0,25 2. (1,0 điểm) . Tìm điểm thuộc đường thẳng ... Câu VI.b (2,0 điểm) Phương trình tham số của d1 là: 1 2 3 3 2 x t y t z t = + ì ï = - í ï = î . M thuộc d1 nên tọa độ M ( ) 1 2 ;3 3 ;2 t t t + - . Theo đề bài: ( ) ( ) ( ) ( ) 1 2 2 2 2 |1 2 2 3 3 4 1| |12 6 | , 2 2 12 6 6 1, 0. 3 1 2 2 t t t t d M P t t t + - - + - - = = Û = Û - = ± Û = = + - + 0,25 + Với t1 = 1 ta được ( ) 1 3;0;2 M ; + Với t2 = 0 ta được ( ) 2 1;3;0 M 0,25 + Ứng với M1, điểm N1 2 d Î cần tìm là giao của d2 với mp qua M1 và song song với mp (P), gọi mp này là (Q1). PT (Q1) là: ( ) ( ) 3 2 2 2 0 2 2 7 0(1) x y z x y z - - + - = Û - + - = . Phương trình tham số của d2 là: 5 6 4 5 5 x t y t z t = + ì ï = í ï = - - î (2) Thay (2) vào (1), ta được: 12t – 12 = 0 Û t = 1. Điểm N1 cần tìm là N1(1;4;0). 0,25 + Ứng với M2, tương tự tìm được N2(5;0;5). 0,25 Giải bất phương trình logarit Điều kiện xác định: ( ) 2 2 2 2x 3x 1 0 1 x 4x 3 0 x 1 2 x 4x 3 x 1 0 ì - + > ï ï - + ³ Û < í ï - + - + > ï î 0,25 BPT ( ) ( )( ) ( )( ) ( ) 2 2 0,5 0,5 2 2 log 2x 3x 1 log x 4x 3 x 1 2x 3x 1 x 4x 3 x 1 1 x 1 2x 1 x 3 x 1 x Û - + ³ - + - + Û - + £ - + - + Û - - £ - - + - 0,25 ( )( ) 1 2x 3 x 1 x 3 2 3 x 1 x Û - £ - + - Û - £ - - (luôn đúng với mọi 1 x 2 < ) 0,25 Câu VII.b (1,0 điểm) Vậy bất phương trình có tập nghiệm là: 1 S ; 2 æ ö = -¥ ç ÷ è ø 0,25 Ghi chú: Nếu thí sinh làm cách khác mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa
File đính kèm:
- De107.2011.pdf