Tuyển tập Đề thi thử Đại học có đáp án môn Toán - Đề số 110
Câu VI (2.0 điểm)
1. Trong mặt phẳng tọa độ (Oxy) cho hình bình hành ABCD với A(1, 1); B(4, 5). Tâm I của
hình bình hành thuộc đường thẳng d: x + y + 3 = 0. Tìm tọa độ đỉnh C, D biết rằng diện tích hình
bình hành ABCD bằng 9.
2. Trong hệ trục tọa độ (Oxyz) cho A(1, 1, 1), B(2, 0, 6), C (3, 2, 0) và D(7, 4, 2). Lập
phương trình mặt phẳng (P) đi qua A, B và cách đều C, D.
Gv : Nguyễn Thúy Hà Së GD & §T Phó Thä §Ò thi thö ®¹i häc, cao ®¼ng n¨m 2011 Tr−êng THPT YÓn Khª M«n: TOÁN; Khối : A, B Thời gian làm bài: 180 phút không kể thời gian phát ñề Câu I (2.0 ñiểm) Cho hàm số 4 2 1 1 y x x 1 4 2 = − + . 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ ñồ thị hàm số. 2. Tìm ñiểm M thuộc (C) sao cho tổng khoảng cách từ ñiểm M ñến hai trục tọa ñộ là nhỏ nhất. Câu II ( 2.0 ñiểm) 1. Giải phương trình: cos8x + 3cos4x + 3cos2x = 8cosx.cos33x – 2 1 2. Giải hệ phương trình : =−−− =+−+ 38923 143 22 22 yxyx yxyx Câu III (1.0 ñiểm) Tính tích phân ( )( ) 1 x 2 1 dx 1 e 1 x− + + ∫ Câu IV (1.0 ñiểm) Cho hình chóp tứ giác ñều có ñộ dài cạnh ñáy bằng a, cạnh bên bằng 2 5a . Tính góc tạo bởi mặt bên với mặt ñáy và thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp ñó. Câu V ( 1.0 ñiểm) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức: xx xx y 24 24 cos2sin3 sin4cos3 + + = Câu VI (2.0 ñiểm) 1. Trong mặt phẳng tọa ñộ (Oxy) cho hình bình hành ABCD với A(1, 1); B(4, 5). Tâm I của hình bình hành thuộc ñường thẳng d: x + y + 3 = 0. Tìm tọa ñộ ñỉnh C, D biết rằng diện tích hình bình hành ABCD bằng 9. 2. Trong hệ trục tọa ñộ (Oxyz) cho A(1, 1, 1), B(2, 0, 6), C (3, 2, 0) và D(7, 4, 2). Lập phương trình mặt phẳng (P) ñi qua A, B và cách ñều C, D. Câu VII (1.0 ñiểm) Cho các số thực x, y, z thỏa mãn: 1333 =++ −−− zyx . Chứng minh rằng: 4 333 33 9 33 9 33 9 zyx xyz z zxy y zyx x ++ ≥ + + + + + +++ -----------------Hết----------------- Thí sinh không ñược sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm Họ và tên thí sinh.................................................... ; Số báo danh ........................ §Ò chÝnh thøc CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN nguoilaid02011@gmail.com.vn sent to www.laisac.page.tl Gv: Nguyễn Thúy Hà-THPT Yển Khê SỞ GD & ðT PHÚ THỌ ðÁP ÁN-THANG ðIỂM TRƯỜNG THPT YỂN KHÊ §Ò thi thö ®¹i häc, cao ®¼ng n¨m 2011 ðỀ CHÍNH THỨC CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN Môn : TOÁN; Khối : A, B CÂU ðÁP ÁN ðIỂM 1.(1 ñiểm) Khảo sát +) Tập xác ñịnh: D= R +) Sự biến thiên: - Chiều biến thiên: xxy −=′ 3 ; 10 ±=⇔=′ xy hoặc .0=x 0,25 Hàm số ñồng biến trên các khoảng (-1;0) và (1; ∞+ ); nghịch biến trên khoảng ( 1;−∞− ) và (0;1). - Cực trị: Hàm số ñạt cực tiểu tại 4 3 ,1 =±= CTyx ; ñạt cực ñại tại 1,0 == Cðyx - Giới hạn: +∞== +∞→−∞→ xx limlim 0,25 - Bảng biến thiên: x ∞− -1 0 1 ∞+ y′ - 0 + 0 - 0 + y ∞+ 0 ∞+ 4 3 4 3 0,25 +) ðồ thị: f(x)=(1/4)x^4-(1/2)x^2+1 -8 -6 -4 -2 2 4 6 8 -8 -6 -4 -2 2 4 6 8 x y 0,25 2. (1,0 ñiểm): Tìm ñiểm M ðồ thị ( C) cắt Oy tại A(0;1), nên tổng các khoảng cách từ A ñến hai trục tọa ñộ bằng 1. ðồ thị hàm số có hai ñiểm cực tiểu ( 4 3 ;1− ), ( 4 3 ;1 ) và nhận trục Oy làm trục ñối xứng, nên ta chỉ cần xét M ( ) ( )Cyx ∈00 ; và 10 0 ≤≤ x 0,5 Tổng các khoảng cách từ M ñến hai trục tọa ñộ là: ( ) 112 2 1 4 1 1 2 1 4 1 00 4 0 2 0 4 000000 ≥+−+=+−+=+=+ xxxxxxyxyx 0,5 I(2ñiểm) Với mọi x0: 10 0 ≤≤ x , ñẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x0 = 0 ⇒ y0 = 1. Vậy ñiểm M (0;1) II(2ñiểm) 1. (1 ñiểm): Giải phương trình Gv: Nguyễn Thúy Hà-THPT Yển Khê Phương trình ñã cho tương ñương với phương trình: ( ) 2 1 3cos39coscos22cos34cos38cos −+=++ xxxxxx 2 1 3cos.cos69cos.cos22cos34cos38cos −+=++⇔ xxxxxxx 0,5 Zk k xkxx xxxxxxx ∈+±=⇔+±=⇔=⇔ −++=+⇔ , 530 2 3 10 2 1 10cos 2 1 cos.3cos68cos10coscos.3cos68cos ππ π π 0,5 2.( 1 ñiểm): Giải hệ pt =+−+ =+ ⇔ =−−− =+−+ ⇔ =−−− =+−+ 143 0205 38923 312933 38923 143 22 2 22 22 22 22 yxyx yy yxyx yxyx yxyx yxyx 0,5 −= ± = = ± = ⇔ =+−+ −= = ⇔ 4 2 133 0 2 133 143 4 0 22 y x y x yxyx y y Vậy nghiệm của hệ là: − ± ± 4; 2 133 ;0; 2 133 0,5 ( 1 ñiểm): tính tích phân Ta có ( )( ) ( )( ) ( )( )∫∫∫ +++++=++= −− 1 0 2 0 1 2 1 1 2 111111 xxx ex dx ex dx ex dx I Xét ( )( )∫− ++= 0 1 2 11 xex dx J , ðặt dxdtxt =⇒−= Khi 11,00 =⇒−==⇒= txtx . Khi ñó ( )( )∫ ++= 1 0 2 11 t t et dte J 0,5 III(1ñiểm) ∫ +=⇒ 1 0 21 x dx I , ðặt ; cos 1 tan 2 du u dxux =⇒= Với 4 1;00 π =⇒==⇒= uxux . Khi ñó 4 0 44 0 π ππ === ∫ uduI 0,5 (1 ñiểm) IV(1ñiểm) Gọi H là tâm của ñáy ABCD, ta có SH⊥ (ABCD); M là trung ñiểm của BC thì BC⊥ (SMH), do các mặt bên tạo với ñáy cùng một góc, nên góc SMH bằng góc tạo bởi mặt bên với ñáy. Ta có: SH = 2 322 aAHSA =− , HM = 2 a 0SHtan SMH 3 SMH 60 SM ⇒ = = ⇒ = 0,5 Hình chóp S.ABCD ñều, nên tâm I của khối cầu ngoại tiếp hình chóp là giao của ñường thẳng SH với mặt phẳng trung trực của một cạnh bên nào ñó của hình chóp. 0,5 Gv: Nguyễn Thúy Hà-THPT Yển Khê Gọi N là trung ñiểm của SC, thì IN là trung trực của SC. Suy ra SNI∆ ñồng dạng với SHC∆ 34 5a SIR ==⇒ Vậy V= 432 3125 3 4 33 ππ a R = N M H C A B D S I (1 ñiểm):tính GTLN ( ) ( ) 3cos4cos3 4cos4cos3 cos2cos13 cos14cos3 24 24 222 24 +− +− = +− −+ = xx xx xx xx y 0,25 ðặt 3 5 3 5 3 2 cos33cos4cos3 2 224 ≥+ −=+−= xxxt , mà 1cos0 2 ≤≤ x nên ñiều kiện của t là 3 3 5 ≤≤ t . Khi ñó t t y 1+ = (1), với 3 3 5 ≤≤ t . Bài toán trở thành tìm GTLN, GTNN của hàm số (1) trên ñoạn [ 3; 3 5 ] 0,25 V(1 ñiểm) Trên ñoạn [ 3; 3 5 ], ta có 0 1 2 < − =′ t y Vậy = 3; 3 5 Maxy 5 8 3 5 = y ; ( ) 3 4 3 3; 3 5 == yMin 0,5 1 (1 ñiểm): VI(1ñiểm) Ta có ( )4;3=AB , ðường thẳng có dạng : 0134 =−− yx Vì dI ∈ , nên tọa ñộ ( )3; 00 −−xxI ⇒ tọa ñộ của C ( )72;12 00 −−− xx Diện tích của hình bình hành ABCD là : S=2 ( )ABCdABS ACB ,.=∆ AB = 5, ( ) 5 1614 , 0 + = x ABCd 5 1614 .5 0 + =⇒ x S =9 −= − = ⇔=+⇔ 14 25 2 1 91614 0 0 0 x x x 0,5 Gv: Nguyễn Thúy Hà-THPT Yển Khê Với ( )6;2 2 1 0 −−⇒−= Cx , và ( )10;52 5 ; 2 1 −−⇒ −− DI Với , 7 24 ; 7 32 14 25 0 −−⇒−= Cx và −−⇒ −− 7 52 ; 7 53 14 17 ; 14 25 DI 0,5 2(1 ñiểm) Gọi mặt phẳng (P) có phương trình : 0=+++ dczbyax . Vì mặt phẳng (P) ñi qua A (1;1;1) và B(2;0;6) nên ta có : =++ =+++ 062 0 dca dcba (I) Mặt khác (P) cách ñều C và D nên ta có d(C,(P)) = d(D,(P)) Tức là: =+++ =++ ⇔+++=++ 035 02 24723 dcba cba dcbadba (II) 0,5 Chọn c = 1 và từ (I) và (II) ta có: −= = −= −= = −= ⇔ −=++ −=+ −=++ −=+ −=+ −=++ 3 8 3 10 3 5 2 3 2 135 62 1 12 62 1 d b a d b a dba da dba ba da dba Vậy mặt phẳng (P) cần tìm là: 0232 =−++− zyx và 083105 =−++− zyx 0,5 (1 ñiểm) VII(1ñiểm) ðặt zyx cba 3;3;3 === Theo giả thiết ta có a, b, c > 0 và abccabcab =++ (1) Bất ñẳng thức cần chứng minh: 4 4 2 3 2 3 2 3 222 cba abcc c abcb b abca a cba abc c cab b bca a ++ ≥ + + + + + ⇔ ++ ≥ + + + + + Thay abc vào bất ñăng thức ta có: ( )( ) ( )( ) ( )( ) 4 333 cba bcac c abcb b caba a ++ ≥ ++ + ++ + ++ 0,5 Áp dụng BðT cô si cho 3 số dương ta có: 0,5 Gv: Nguyễn Thúy Hà-THPT Yển Khê ( )( ) ( )( ) ( )( ) 4 3 64 .3 88 4 3 64 .3 88 4 3 64 .3 88 3 33 3 33 3 33 ccbcac bcac c bbabcb abcb b aacaba caba a =≥ + + + + ++ =≥ + + + + ++ =≥ + + + + ++ Cộng ba bất ñẳng thức cùng chiều trên ta có ðPCM
File đính kèm:
- De110.2011.pdf