Tuyển tập Đề thi thử Đại học có đáp án môn Toán - Đề số 111
Câu V (2.0 điểm):
1. Trong mặt phẳng tọa độ (Oxy) cho tam giác ABC có phương trình đường cao BE: 2x +y
+6 =0, phương trình đường trung tuyến CM: x+y+1=0 và điểm N (1, 1) là trung điểm của AC. Lập
phương trình các cạnh của tam giác ABC
2. Trong hệ trục tọa độ (Oxyz) cho A(1, 0, 4), B(7, 2, 2) và mặt phẳng (P): x +y +z + 8 = 0.
Tìm M thuộc mặt phẳng (P) sao cho MA2 + MB2 nhỏ nhất.
Gv : Nguyễn Thúy Hà Së GD & §T Phó Thä §Ò thi thö ®¹i häc, cao ®¼ng n¨m 2011 Tr−êng THPT YÓn Khª M«n: TOÁN, Khối : D Thời gian làm bài: 180 phút không kể thời gian phát ñề Câu I (2.0 ñiểm): Gọi (Cm) là ñồ thị của hàm số 3 1 23 1 23 +−= x m xy (1) (m là tham số). 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ ñồ thị hàm số (1) khi m = 2 2. Gọi M là một ñiểm thuộc (Cm) có hoành ñộ bằng – 1. Tìm m ñể tiếp tuyến của (Cm) tại ñiểm M song song với ñường thẳng 5x – y = 0 Câu II (2.0 ñiểm): 1. Giải phương trình: ( ) 1934 1 93 22 2 = −− + −+ xx x 2. Giải phương trình: −+ + 4 3sin 4 3sin 44 ππ xx = 2 1 Câu III (2.0 ñiểm): 1. Tính tích phân sau: I = dx xx xe ∫ + 3 1 2 1ln ln 2. Tìm m ñể phương trình sau có nghiệm duy nhất: mxx =− −−−− 22 3.49 Câu IV(1.0 ñiểm): Cho hình chóp tứ giác ñều SABCD có cạnh ñáy bằng a, gọi SH là ñường cao của hình chóp. Khoảng cách từ trung ñiểm I của SH ñến mặt bên (SBC) bằng b. Tính thể tích của khối chóp SABCD. Câu V (2.0 ñiểm): 1. Trong mặt phẳng tọa ñộ (Oxy) cho tam giác ABC có phương trình ñường cao BE: 2x +y +6 =0, phương trình ñường trung tuyến CM: x+y+1=0 và ñiểm N (1, 1) là trung ñiểm của AC. Lập phương trình các cạnh của tam giác ABC 2. Trong hệ trục tọa ñộ (Oxyz) cho A(1, 0, 4), B(7, 2, 2) và mặt phẳng (P): x +y +z + 8 = 0. Tìm M thuộc mặt phẳng (P) sao cho MA2 + MB2 nhỏ nhất. Câu VI (1.0 ñiểm): Tìm số phức z thỏa mãn : ( ) 102 =+− iz và 25. =zz -----------------Hết----------------- Thí sinh không ñược sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm Họ và tên thí sinh .................................................; Số báo danh ....................... §Ò chÝnh thøc CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN nguoilaid02011@gmail.com.vn sent to www.laisac.page.tl Gv: Nguyễn Thúy Hà-THPT Yển Khê TRƯỜNG THPT YỂN KHÊ §Ò thi thö ®¹i häc, cao ®¼ng n¨m 2011 ðỀ CHÍNH THỨC CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN Môn : TOÁN; Khối : D CÂU ðÁP ÁN ðIỂM 1.(1 ñiểm) Khảo sát 3 1 3 1 23 +−= xxy +) Tập xác ñịnh: D= R +) Sự biến thiên: - Chiều biến thiên: xxy 22 −=′ ; 20 =⇔=′ xy hoặc .0=x 0,25 Hàm số ñồng biến trên các khoảng ( 0;∞− ) và (2; ∞+ ); nghịch biến trên khoảng (0;2). - Cực trị: Hàm số ñạt cực tiểu tại 1,2 −== CTyx ; ñạt cực ñại tại 1,0 == Cðyx - Giới hạn: +∞=−∞= +∞→−∞→ xx lim;lim 0,25 - Bảng biến thiên: x ∞− 0 2 ∞+ y′ + 0 - 0 + y 3 1 ∞+ ∞− -1 0,25 +) ðồ thị: f(x)=(1/3)x^3-x^2+(1/3) -8 -6 -4 -2 2 4 6 8 -8 -6 -4 -2 2 4 6 8 x y 0,25 2. (1,0 ñiểm): Ta có : mxxy −=′ 2 ðiểm thuộc (Cm) có hoành ñộ 1−=x là . 2 ;1 −− m M 0,25 Tiếp tuyến tại M của(Cm) là: ( )( ) ( ) . 2 2 111 2 : + ++=⇔+−′=+∆ m xmyxy m y 0,25 I(2ñiểm) ∆ song song với d: 05 =− yx khi và chỉ khi 0,5 Gv: Nguyễn Thúy Hà-THPT Yển Khê 4 02 51 =⇔ ≠+ =+ m m m Vậy m = 4 1. (1 ñiểm): Giải phương trình +) ðiều kiện: ,33 ≤≤− x 0≠x ðặt 3,0,99 222 ≠≥−=⇒−= tttxxt Phương trình trở thành : ( ) 1 34 1 3 9 = − + + − tt t 0,5 ( ) ( ) ( ) 2 11 4 25 9 2 5 132013434 2 2 ±=⇔−=⇔ =⇔=−⇔=+−−−⇔ xx tttt 0,5 2.( 1 ñiểm): Giải pt Phương trình tương ñương với phương trình: 2 1 4 3sin 4 3cos 44 = −+ − ππ xx 2 1 4 3sin. 4 3cos2 4 3sin 4 3cos 22 2 22 = − −− −+ −⇔ ππππ xxxx 0,5 II(2ñiểm) Zk k xx xxx ∈=⇔=⇔ =⇔= −⇔= −−⇔ , 6 06sin 16cos1 2 6sin 2 1 2 6sin 2 1 1 2 222 π ππ 0,5 1.( 1 ñiểm): Tính tích phân ðặt dx x tdtxtxt 1 21ln1ln 2 =⇒+=⇒+= Với 2;11 3 =⇒==⇒= textx 0,25 ( ) ( ) 15 76 1 2 3 2 5 21222. 1 2 1 35 242 1 2 = +−=+−= − =⇒ ∫∫ t tt dttttdt t t I 0,75 2.( 1 ñiểm): III(2ñiểm) ðặt ,2 xt −= phương trình trở thành mtt =− −− 3.49 (1) Phương trình ñẵ cho có nghiệm duy nhát khi và chỉ khi pt (1) có nghiệm duy nhất. +) ðiều kiện cần: Giả sử (1) có nghiệm duy nhất t0, khi ñó – t0 cũng là nghiệm Suy ra t0 = 0, thay vào (1) ta ñược m = - 3 0,5 +) ðiều kiện ñủ: khi m = -3 , thì (1) trỏ thành: 33.49 −=− −− tt (2). Suy ra 013 =⇔=− tt , ñây là nghiệm duy nhất của (2) ðáp số m = -3 0,5 (1 ñiểm) IV(1ñiểm) Vì SABCD là hình chóp ñều nên H là tâm của ABCD. Gọi M là trung ñiểm của BC, K là hình chiếu vuông góc của H lên SM. Ta có )(SHMBC HMBC SHBC ⊥⇒ ⊥ ⊥ ( ) ( )SHMSBC ⊥⇒ 0,5 Gv: Nguyễn Thúy Hà-THPT Yển Khê Mà ( ) bIJHKSBCHKSMHK 22 ==⇒⊥⇒⊥ Trong tam giác vuông SHM ta có ( ) 22 3 22 222222 16 . 3 2 . 3 1 16 2 41 4 1111 ba ba ABCDdtSHV ba ab SH aSHbHMSHHK SABCD − ==⇒ − =⇒ +=⇔+= M H C A B D S I J K 0,5 1.(1 ñiểm): Theo giả thiết BE⊥ AC nên ñường thẳng AC có véc tơ pt là: ( )2;1−n phương trình AC: 012 =−+− yx Tạo ñộ ñiểm C là nghiệm hệ: ( )0;1 0 1 012 01 −⇒ = −= ⇔ =−+− =++ C y x yx yx Tọa ñộ ñiểm A ( )2;3 . Gọi ( )1; 00 −−xxM khi ñó tọa ñộ của B ( )42;32 00 −−− xx 0, 5 V(2 ñiểm) BEB∈ : nên ta có : ( )8;12064264 000 −⇒=⇔=+−−− Bxxx Khi ñó ( )8;2 −−BC , nên véc tơ pháp tuyến của BC là: ( )1;4 −′n Ptdt BC: ( ) 04240214 =+−⇔=−+ yxyx Tương tự ñường thẳng AB: 0135 =−− yx 0,5 2. (1 ñiểm): Gọi I là trung ñiểm của AB, khi ñó ta có I(4;1;3). Ta có: MA2+MB2 = 2MI2 + 2 2AB . ðể cho MA2+MB2 nhỏ nhất khi và chỉ khi MI2 nhỏ nhất. Mặt khác M nằm trên mặt phẳng (P), I không thuộc (P) nên MI nhỏ nhất khi M là hình chiếu của I trên mặt phẳng (P). 0,5 Gv: Nguyễn Thúy Hà-THPT Yển Khê Xác ñịnh M: Gọi d là ñường thẳng ñi qua I và vuông góc với (P) khi ñó phương trình tham số của d sẽ là: += += += tz ty tx 3 1 4 , vì M d∈ , nên M ( )ttt +++ 3;1;4 M ( )P∈ nên : 3 16 16308314 − =⇔−=⇔=++++++ ttttt Vậy tọa ñộ ñiểm M −−− 3 7 ; 3 13 ; 3 4 0,5 (1 ñiểm) Gọi yixz += ; ( ) ( ) ( )iyxiz 122 −+−=+− ; ( ) ( ) ( ) 1012102 22 =−+−⇔=+− yxiz (1). 0,25 VI(1ñiểm) 2525. 22 =+⇔= yxzz (2) 0,25 Giải hệ (1) và (2) ta ñược (x;y) = (5;0) hoặc (x;y) = (3;4). Vậy iz 43+= hoặc z = 5. 0,5
File đính kèm:
- De111.2011.pdf