Tuyển tập Đề thi thử Đại học có đáp án môn Toán - Đề số 113
Câu VI( 2,0 điểm)
1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy. Tìm tọa độ tâm I của hình chữ nhật ABCD biết
phương trình các đường thẳng AD : x + y + 2 = 0; AC : x - 3y + 6 = 0 và đường thẳng
BD đi qua điểm E(-6;-12)
SỞ GD & ĐT HÀ NỘI TRƯỜNG THPT MỸ ĐỨC A ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2011 LẦN 3 Môn thi : TOÁN – KHỐI A ( Đề thi gồm có 01 trang) (Thời gian làm bài 180 phút, không kể thời gian giao đề) Câu I (2,0 điểm). Cho hàm số 4 2 4 2 2 y x mx m m = + - + 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi 1 m = - 2.Tìm m để đồ thị hàm số có ba cực trị A, B, C tạo thành một tam giác có một góc bằng 120 o Câu II (2,0 điểm) 1. Giải bất phương trình 2 2 5 3 2 3 6 .5 2 3 .5 1 x x x x x x x - - - + + - + + < - 2. Giải phương trình ( )( ) 2 cos 1 2 1 sinx tan 1 sin cos x x x x - + + = + . Câu III (1,0 điểm) Tính thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi quay quanh trục hoành hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 2 ln(1 ) y x x = + , trục Ox và đường thẳng x =1 Câu IV(1,0 điểm) Cho lăng trụ . ABC A B C ¢ ¢ ¢ có đáy là tam giác đều. Hình chiếu vuông góc của C¢ lên mặt phẳng (ABC) trùng với tâm O của tam giác ABC, ( ) ( ) ACC A BCC B ¢ ¢ ¢ ¢ ^ , khoảng cách từ O đến CC¢ bằng a . Hãy tính thể tích khối lăng trụ đã cho theo a. Câu V (1,0 điểm) Cho x,y là các số thực thỏa mãn: 4 4 log (x 2y) log (x 2y) 1 + + - = . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P 2x y = - Câu VI( 2,0 điểm) 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy. Tìm tọa độ tâm I của hình chữ nhật ABCD biết phương trình các đường thẳng : 2 0 AD x y + + = ; : 3 6 0 AC x y - + = và đường thẳng BD đi qua điểm ( ) 6; 12 E - - 2.Trong không gian Oxyz cho các đường thẳng 1 2 : ; 2 1 1 x y z d + - = = - 4 1 : 3 1 x y d z - - ¢ = = - và mặt phẳng ( ) : 2 1 0 x y z a + + - = . Hãy viết phương trình đường thẳng D nằm trên ( ) a , Dvuông góc với d và D cắt d¢ Câu VII(1,0 điểm)) Tìm số phức z thỏa mãn : 2 2 . 6 z z z z + + = và 1 z z + = Hết Họ và tên :.. SBD www.laisac.page.tl 1 ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM MÔN TOÁN (Gồm có 5 trang) ĐÁP ÁN ĐIỂM Câu I.1.(1 điểm) * TXĐ: R (Hàm số chẵn) * Sự biến thiên: + ( ) ' 3 2 4 4 4 1 0; 0 0; 1 y x x x x y x x ¢ = - = - = = Û = = ± ... Xét dấu y¢ suy ra hàm số đồng biến trên các khoảng ( ) ( ) 1;0 , 1; - +¥ Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( ) ( ) ; 1 , 0;1 -¥ - ... + Cực trị : Hàm số đạt cực đại tại 0 3 x y = Þ = Hàm số đạt cực tiểu tại 1 2 x y = ± Þ = + Giới hạn : 4 2 4 2 3 lim lim 1 x x y x x x ®±¥ ®±¥ é ù = - + = +¥ ê ú ë û ... . * Vẽ đồ thị : Đồ thị hàm số đi qua các điểm ( ) 2;11 ,... ± f (x )=x^42*x^2+3 25 20 15 10 5 5 10 15 30 25 20 15 10 5 5 10 x y 0,25 0,25 0,25 . 0,25 .. 0,25 Câu I.2.(1 điểm) x " , ta có 3 2 2 4 4 4 0 0 y x mx x x m x x m ¢ é ù = + = + = Û = Ú = - ë û Hàm số có ba cực trị khi 0. m < Khi đó ba điểm cực trị của hàm số là 0, x x m = = ± - ... Các giá trị tương ứng là ( ) ( ) 4 4 2 0 2 , 2 y m m y m m m m = - ± - = - - Đặt ( ) ( ) ( ) 4 4 2 4 2 0; 2 , ; 2 , ; 2 A m m B m m m m C m m m m - - - - - - - - 0,25 x 'y y 0 + 0 0 + -¥ 1 0 1 +¥ +¥ 2 3 2 +¥ 2 ( ) 2 4 ; AB m m AB m m = - - Þ = - + uuur ; ( ) 2 4 ; AC m m AC m m = - - - Þ = - + uuur ABC Þ D cân tại A. Theo đề ( ) ( ) . 1 , 120 os , os120 . 2 o o AB AC AB AC c AB AC c AB AC Þ = Þ = Û = - uuur uuur uuur uuur uuur uuur . 4 4 3 1 1 2 3 m m m m m + - Û = - Û = - (thỏa mãn đk). Vậy giá trị phải tìm là 3 1 3 m - = 0,25 . 0,25 0,25 Câu II.1.(1 điểm) Đk cos 0 t anx 1 x ¹ ì í ¹ - î Pt Û ( ) ( )( ) 2 1 s inx cos 1 1 s inx 1 s inx sin cos x x + - = + - + ......................................................................................................................................................... Û sinx+cosx+sinxcosx+1=0 Û ( ) 1 s inx + ( ) 1 osx c + = 0 ......................................................................................................................................................... Û cosx =1 ( Loại sinx = 1) Û x=(2k+1)p 0,25 0,25 0,25 .0,25 Câu II.2.(1 điểm) ĐK : 2 1 ;3 3 5 2 0 2 3 .5 1 0 3 .5 1 0 x x x x x x x - - ì é ù Î - ì + - ³ ï ê ú Û ë û í í - ¹ î ï - ¹ î .. Xét hàm số ( ) 1 3 .5 x f x x - = - + với 1 ;3 2 x é ù Î -ê ú ë û Hàm số ( ) f x liên tục và có ( ) ( ) [ ] 3.5 3 .5 1 ln 5 3.5 1 ln 5 x x x f x x x - - - ¢ = + - = - ; ( ) 1 0 ln 5 f x x ¢ = Û = Tính 1 2 1 3 1 .5 0 2 2 f - æ ö = - - < ç ÷ è ø ; ( ) 3 9 3 1 9.5 1 0 125 f - = - + = - + < 1 ln 5 1 ln 5 1 3 3 1 1 .5 1 . 0 ln 5 ln 5 ln5 5 f - æ ö = - + = - + < ç ÷ è ø ( ) ( ) 1 ;3 2 1 ax 0 0, ;3 2 m f x f x x é ù -ê ú ë û é ù Þ < Þ < " Î -ê ú ë û .. BPT đã cho 2 2 5 3 2 3 6 .5 6 .5 2 x x x x x x x - - Û - + + - + + > - 2 3 5 2 3 x x x Û + - > - 2 2 2 3 0 0 3 0 0 3 5 2 9 11 5 3 0 x x x x x x x x x - é é ê ê Û Û - ³ £ ì ì ê ê í í ê ê + - > - - < î î ë ë 0 0 0 5 157 0 5 157 5 157 22 22 22 x x x x x > é > é ê £ ì ê ê Û Û ï - ê ê < £ í - + ê ê < < ë ï î ë ................. 5 157 22 x - Û > mà 1 5 157 ;3 3 2 22 x x - é ù - Þ < £ ê ú ë û 0,25 0,25 0,25 0,25 3 Vậy BPT đã cho có tập nghiệm là 5 157 ;3 22 æ ù - ç ú ç è û Câu III. (1 điểm) Phương trình hoành độ giao điểm của hai đường là : 2 ln(1 ) 0 0 x x x + = Û = . V= 1 2 2 0 ln(1 ) . x x dx I p p + = ò .. Đặt 2 2 3 2 2 ln(1 ) 1 3 x du dx u x x x dv x dx v ì = ï ì = + ï ï + Þ í í = ï î ï = ï î I = 1 3 4 2 1 0 2 0 2 ln(1 ) 3 3 1 x x x dx x + - + ò .. 1 1 2 2 0 0 1 2 2 1 1 4 ln 2 ( 1) ln 2 3 3 3 1 3 9 x dx dx J x = - - - = + - + ò ò . Đặt x = tant, 0; 2 t p æ ö Î ç ÷ è ø /4 0 2 3 6 J dt p p Þ = = ò , ta được V = 1 4 ln 2 3 9 6 p p æ ö + - ç ÷ è ø (đvtt) 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu IV. (1 điểm) Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và AC O CM BN Þ = Ç Hạ OH CC¢ ^ tại H OH a Þ = ( ) C O ABC C O AB ¢ ¢ ^ Þ ^ mà AB CM AB CC¢ ^ Þ ^ Hạ AI CC¢ ^ tại I CC BI ¢ Þ ^ nên góc giữa ( ) ACC A ¢ ¢ và ( ) BCC B ¢ ¢ bằng góc 0 90 AIB = Ta có // CC IM IM OH ¢ ^ Þ 2 3 OH CO a MI CM MI Þ = Þ = 3 2 IM a Þ = AIB D vuông cân tại I Þ 2 3 AB IM a = = 2 0 1 9 3 .3 .3 .sin 60 2 4 ABC a S a a = = 3 3 3 . 2 2 a CM AB = = . 2 3 3 OC CM a = = Tam giác vuông COC¢ có 2 2 2 1 1 1 3 2 a OC OH OC OC ¢ = + Þ = ¢ Thể tích lăng trụ là 3 27 2 . 8 ABC a V S OC¢ = = 0,5 0,5 C' A' B' I H O N M C B A 4 Câu V. (1 điểm) Điều kiện : î í ì > - > y x y x 2 2 . Suy ra 0 > Þ x .. Ta có : log 4 (x+2y)+log 4 (x2y)=1 Û log 4 (x 2 4y 2 )=1 Û x 2 4y 2 =4 4 4 2 + = Û y x (do x > 0) suy ra : y y y x - + = - 4 4 2 2 2 .............................................................................................................................................. Đặt: t y , t 0 = ³ Xét : t t t f - + = 4 4 2 ) ( 2 , với 0 ³ t . 4 4 4 4 8 1 4 4 8 ) ( 2 2 2 ' + + - = - + = t t t t t t f 15 1 0 ) ( ' = Û = t t f (do 0 ³ t ).Bảng biến thiên: t 0 15 1 +¥ f’(t) 0 + f(t) 4 +¥ 15 ....................................................................................................................................................... Từ bảng biến thiên suy ra 15 ) ( ³ t f Þ P= 2 15 x y - ³ .Dấu đẳng thức xảy ra 15 1 , 15 8 ± = = Û y x . Giá trị nhỏ nhất của P= 2x y - là 15 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu VI.1. (1 điểm) Đặt ( ) ; n a b = r là VTPT của BD ( ) ( ) ( ) : 6 12 0 . 6 12 0 pt BD a x b y a x by a b Þ + + + = Û + + + = , ( 2 2 0 a b + ¹ ) BD có VTPT ( ) ; n a b = r ; AD có VTPT ( ) 1 1;1 n = ur ; AC có VTPT ( ) 2 1; 3 n = - uur ( ) ( ) ( ) ( ) , , os , os , BD AD AD AC c BD AD c AD AC = Þ = 1 2 2 2 1 2 . . 1 2 2 10 . . 2 n n n n a b n n n n a b + - Û = Û = + r ur r uur r ur r uur .. ( ) ( ) 2 2 2 2 2 10 2 10 4 a b a b a b a b Û + = + Û + = + ( ) 2 2 2 3 10 3 0 3 10 3 0, 0 a a a ab b b b b æ ö æ ö Û + + = Û + + = ¹ ç ÷ ç ÷ è ø è ø 1 3 3 a a b b Û = - Ú = - Nếu 1 3 a b = - chọn ( ) 3 1 : 3 30 0 b a pt BD x y = - Þ = Þ - - = loại vì // AC Nếu 3 a b = - chọn ( ) 1 3 : 3 6 0 b a pt BD x y = - Þ = Þ - + = . 3 3; 2 2 I AC BD I - æ ö = Ç Þ ç ÷ è ø 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu VI.2. (1 điểm) ( ) a có VTPT ( ) 1;1;2 n = r . d có VTCP ( ) 2;1; 1 u = - r ....................................................................................................................................................................... 0,25 5 Theo đề Þ D có VTCP ( ) , 3;5; 1 u n u é ù ¢ = = - - ë û ur r r ........................................................................................................................................................... Gọi ( ) A d a ¢ = Ç Þ tọa độ A thỏa mãn 4 1 3 1 2 1 0 x y z t x y z - - ì = = = ï - í ï + + - = î ( ) ... 1; 2; 1 A Þ Þ - ...................................................................................................................................................... D là đường thẳng qua ( ) 1;2; 1 A - và có VTCP ( ) 3;5; 1 u¢ = - - ur nên có pt : 1 2 1 3 5 1 x y z - - + = = - - 0,25 0,25 0,25 Câu VII. (1 điểm) Gọi z = x + iy ta có 2 2 2 2 ; z x iy z z z z x y = - = = = + .. 2 2 2 2 2 2 . 6 3( ) 6 ( ) 2 (1) z z z z x y x y + + = Û + = Û + = .. 1 1 2 1 (2) 2 z z x x + = Û = Û = . Từ (1) và (2) tìm được x = 1 2 ; y = 7 2 ± Vậy các số phức cần tìm là 1 7 1 7 ; 2 2 2 2 i i + - 0,25 0,25 0,25 0,25 Ghi chú: Cách giải khác đúng vẫn cho điểm tối đa như đáp án .
File đính kèm:
- De113.2011.pdf