Tuyển tập Đề thi thử Đại học có đáp án môn Toán - Đề số 120
II/PHẦN RIÊNG (3,0 điểm)Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)
A/Theo chương trình Chuẩn:
Câu VIa (2,0điểm) 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC cân tại A , cạnh BC nằm
trên đường thẳng có phương trình x+2y-2= 0. Đường cao kẻ từ B có phương trình: x-y+4=0, điểm
M(-1;0) thuộc đường cao kẻ từ C. Xác định toạ độ các đỉnh của tam giác
2. Trong khụng gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 3 điểm A(3;0;0), B(0;3;0), C(0;0;3) và H là hình chiếu
của O lên mp(ABC) .Gọi D là điểm đối xứng với H qua O .Lập phương trình mặt cầu ngoại tiếp hình
chóp ABCD .
Sở GD&đt HƯNG YÊN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 NĂM HỌC 2010 – 2011
TRƯờng thpt minh châu MễN TOÁN ưKHỐI A+B
Thời gian làm bài : 180 phỳt(khụng kể thời gian giao đề)
I/PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH(7,0 điểm)
Cõu I(2,0 điểm): Cho hàm số:
1
2( 1)
x
y
x
-
=
+
1. Khảo sỏt sự biến thiờn và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2. Tỡm những điểm M trờn (C) sao cho tiếp tuyến với (C) tại M tạo với hai trục tọa độ một tam giỏc cú
trọng tõm nằm trờn đường thẳng 4x + y = 0.
Cõu II(2,0 điểm) 1. Giải phương trỡnh : 2 cos 4 2cos sin(3 ) sin( ) 1
3 3
x x x x p p + + - + - =
2.Giải hệ phương trỡnh :
6 2 3 3
2 3 3 6 3 4
x
x y y
y
x x y x y
ỡ - = - + ù
ớ
ù + - = + - ợ
. (với x R ẻ )
Cõu III(1,0 điểm) Tớnh tớch phõn
2 5
2 2
2 ( 1) 5
xdx
I
x x
=
+ +
ũ .
Cõu IV(1,0 điểm): Cho hỡnh chúp S.ABCD cú đỏy là hỡnh thang vuụng tại A, B. Hai mặt phẳng
(SAB), (SAD) cùng vuụng gúc với đỏy. Biết AB = 2a, SA = BC = a, 5 2a CD = . Tớnh thể tích khối
chóp S.ABCD. Xỏc định tõm và bỏn kớnh mặt cầu ngoại tiếp tứ diện S.ACD.
Cõu V(1,0 điểm). Cho 2 số thực x, y thỏa món : 2 2 1 1 x y x y + = - + + + .
Tỡm GTLN, GTNN của F =
2(1 )
( ) ( )
2 2
xy x y x y
x y y x
x y
+ +
- + - +
+
.
II/PHẦN RIấNG (3,0 điểm)Thớ sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)
A/Theo chương trỡnh Chuẩn:
Cõu VIa (2,0điểm) 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC cân tại A , cạnh BC nằm
trên đường thẳng có phương trình x+2y-2= 0. Đường cao kẻ từ B có phương trình: x-y+4=0, điểm
M(-1;0) thuộc đường cao kẻ từ C. Xác định toạ độ các đỉnh của tam giác
2. Trong khụng gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 3 điểm A(3;0;0), B(0;3;0), C(0;0;3) và H là hình chiếu
của O lên mp(ABC) .Gọi D là điểm đối xứng với H qua O .Lập phương trình mặt cầu ngoại tiếp hình
chóp ABCD .
Câu VIIa: (1điểm) Gọi 1 2 ; z z là cỏc nghiệm phức của phương trỡnh:
2 4 5 0 z z - + = .
Tớnh: 2011 2011 1 2 ( 1) ( 1) z z - + -
B/Theo chương trỡnh Nõng cao:
Cõu VI b(2,0 điểm) 1.Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hỡnh thoi ABCD cú tõm I(2;1) và AC = 2BD.
Điểm M
1
(0; )
3
thuộc đường thẳng AB, điểm N(0;7) thuộc đường thẳng CD. Tỡm tọa độ đỉnh B biết B cú
hoành độ dương.
2.Trong khụng gian với hệ tọa độ Oxyz ,cho hai đường thẳng : 1
1
: 2
1
x t
d y t
z
= + ỡ
ù = - ớ
ù = ợ
; 2
2 1 1
:
1 2 2
x y z
d
- - +
= =
-
.
Viết phương trỡnh mp(P) song song với 1 d và 2 d , sao cho khoảng cỏch từ 1 d đến (P) gấp hai lần khoảng cỏch
từ 2 d đến (P).
Cõu VII.b( 1,0điểm). Giải hệ phương trỡnh: 2
log ( 2 8) 6
8 2 .3 2.3 x x y x y
y x
+
- + = ỡ ù
ớ
+ = ù ợ
HẾT !
Thớ sinh khụng được sử dụng tài liệu.Cỏn bộ coi thi khụng giải thớch gỡ thờm.
Họ và tờn thớ sinh:.Số bỏo danh:
www.laisac.page.tl
ĐÁP ÁN THANG ĐIỂM
ĐỀ THI KSCL THI ĐẠI HỌC NĂM 2011 LẦN THỨ 2
MễN TOÁN ư KHỐI A
Cõu Nội Dung Điểm
I
(2,0đ)
1. (1,0đ)
TXĐ: D = R\{ } 1 -
Chiều biến thiờn: ,
2
1
0
( 1)
y
x
= >
+
, với x D " ẻ
ịhàm số đồng biến trờn mỗi khoảng : ( ) ; 1 -Ơ - và ( ) 1; - +Ơ
Cực trị: hàm số khụng cú cực trị
Giới hạn, tiệm cận :
1
2 x
limy
đ+Ơ
= , 1
2 x
lim y
đ-Ơ
= ;
( 1) x
lim y
+ đ -
= -Ơ ,
( 1) x
lim y
- đ -
= +Ơ
ị
1
2
y = là tiệm cận ngang; 1 x = - là tiệm cận đứng.
Bảng biến thiờn:
Đồ thị: đi qua cỏc điểm (0; 1
2
- ) ; (ư2; 3
2
)
Nhận giao điểm của hai tiệm cận I(ư1; 1
2
) làm tõm đối xứng
2. (1,0đ)
0,25
0,25
0,25
0,25
-Ơ +Ơ
1
2
+Ơ 1
2
-Ơ
1 - x
, y
y
1
2
-1
I
O
y
x
. II
(2,0đ)
í 1
2.Gọi M( 0 0
0
1
;
2( 1)
x
x
x
-
+
) ( ) C ẻ là điểm cần tỡm
Gọi D tiếp tuyến với (C) tại M ta cú phương trỡnh
D : ' 0 0 0
0
1
( )( )
2( 1)
x
y f x x x
x
-
= - +
+ ( )
0
0 2
0 0
1 1
( )
2( 1) 1
x
y x x
x x
-
ị = - +
+ +
Gọi A = D ầox ịA(
2
0 0 2 1
2
x x - -
- ;0)
B = D ầoyị B(0;
2
0 0
2
0
2 1
2( 1)
x x
x
- -
+
). Khi đú D tạo với hai trục tọa độ DOAB
cú trọng tõm là: G(
2 2
0 0 0 0
2
0
2 1 2 1
;
6 6( 1)
x x x x
x
ổ ử - - - -
- ỗ ữ + ố ứ
.
Do Gẻ đường thẳng:4x + y = 0ị
2 2
0 0 0 0
2
0
2 1 2 1
4. 0
6 6( 1)
x x x x
x
- - - -
- + =
+
Û
( ) 2 0
1
4
1 x
=
+
(vỡ A, B ạ O nờn 2 0 0 2 1 0 x x - - ạ )
0 0
0 0
1 1
1
2 2
1 3
1
2 2
x x
x x
ộ ộ + = = - ờ ờ
Û Û ờ ờ
ờ ờ + = - = - ờ ờ ở ở
Với 0
1 1 3
( ; )
2 2 2
x M = - ị - - ; với 0
3 3 5
( ; )
2 2 2
x M = - ị - .
1. (1,0đ)
PtÛ cos4x + cos2x + sin(3x ư
3
p ) + sin(xư
3
p ) = 0
Û 2cos3x. cosx + 2sin(2xư
3
p ). cosx = 0
2cos os3 sin(2 ) 0
3
x c x x
p ộ ự Û + - = ờ ỳ ở ỷ
cos 0
os3 sin(2 ) 0
3
x
c x x p
= ộ
ờ Û
ờ + - =
ở
Với cosx = 0 Û x =
2
k p p +
Với cos3x + sin(2xư
3
p ) = 0 os3 os( 2 )
6
c x c x p Û = +
3 2 2
6
3 2 2
6
x x k
x x k
p
p
p p
ộ = + + ờ
Û ờ
ờ = - - + ờ ở
2
6
2
30 5
x k
x k
p
p
p p
ộ = + ờ
Û ờ
ờ = - + ờ ở
. kẻZ
2. (1,0đ)
(1,0đ) Từ gt 2; 1 x y ị ³ ³ - .
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
V
(1,0đ)
VIa .2
(1,0đ)
VIIa
Vỡ ( ) ( ) ( ) 2 2 2 2. 2 1. 1 2 1 2 1 x y x y - + + Ê + - + + 2 2 1 5( 1) x y x y Û - + + Ê + - .
Nờn từ 2 2 1 1 x y x y + = - + + +
5( 1) 1 x y x y ị + Ê + - + . Đặt t = x + y , ta cú: 1 5( 1) 1 6 t t t - Ê - Û Ê Ê
Khi đú: F = 2 2 1 2 1 2 ( )
2 2
x y t
x y t
+ + = +
+
.
Xột 2 1 2 ( )
2
f t t
t
= + , với [ ] 1;6 t ẻ , cú [ ] ' 1 ( ) 0; 1;6 f t t t
t t
= - ³ " ẻ
[ ] 1;6
5
( ) (1)
2 t
Min f t f
ẻ
ị = = ;
[ ] 1;6
2
ax ( ) (6) 18
6 t
M f t f
ẻ
= = +
ị GTNN của F là: 5
2
đạt được tại:
2
1
1
x
t
y
= ỡ
= Û ớ = - ợ
GTLN của F là: 2 18
6
+ đạt được tại :t= 6
6
0
x
y
= ỡ
Û ớ = ợ
Phương trình mặt phẳng (ABC) theo đoạn chắn
: 1 3 0
3 3 3
x y z
x y z + + = Û + + - =
Gọi d là đường thẳng qua O và vuông góc với mp(ABC).Phương trình d là:
x t
y t
z t
= ỡ
ù = ớ
ù = ợ
. H là hình chiếu của O lên mp(ABC),suy ra toạ độ H là nghiệm của
hệ: (1;1;1)
3 0
x t
y t
H
z t
x y z
= ỡ
ù = ù ị ớ = ù
ù + + - = ợ
D là điểm đối xứng với H qua O suy ra D(-1;-1;-1)
Gọi (S) : x 2 +y 2 +z 2 +2ax+2by+2cz+d=0 là phương trình mặt cầu (a 2 +b 2 +c 2 - d>
0). Vì A ( ) S ẻ ta có 9+6a+d=0
Vì B ( ) S ẻ ta có 9+6b+d=0
Vì C ( ) S ẻ ta có 9+6c+d=0
Vì D ( ) S ẻ ta có 3-2a-2b-2c+d=0
Từ đó a=b=c= 1
2
- ;d=-6
Vậy (S):x 2 +y 2 +z 2 -x-y-z-6= 0 là PT mặt cầu cần tìm
1,0đ Ta cú: ' 2 4 5 1 i D = - = - = 1
2
2
2
z i
z i
= - ộ
ị ờ = + ở
Khi đú: ( ) ( ) ( ) ( ) 2011 2011 2011 2011 1 2 1 1 1 1 z z i i - + - = - + +
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0.25
0.25
VIb2
(1,0đ)
VIIb
(1,0đ)
( )
1005 1005 2 2 (1 ) (1 ) 1 (1 ) i i i i ộ ự ộ ự = - - + + + ở ỷ ở ỷ = ( ) ( ) ( ) ( )
1005 1005
1 2 1 2 i i i i - - + +
1005 1005 1005 1006 2 (1 ) 2 (1 ) 2 (1 1 ) 2 i i i i i i i = - - + + = + - + = -
2.(1,0đ)
Ta cú : 1 d đi qua điểm A(1 ; 2 ; 1) và vtcp là : ( ) 1 1; 1;0 u
đ
= -
2 d đi qua điểm B (2; 1; ư1) và vtcp là: ( ) 2 1; 2;2 u
đ
= -
Gọi n
đ
là vtpt của mp(P), vỡ (P) song song với 1 d và 2 d nờn
n
đ
= [ 1 2 ; u u
đ đ
] = (ư2 ; ư2 ; ư1) ị pt mp(P): 2x + 2y + z + m = 0
d( 1 d ;(P)) = d(A ; (P)) =
7
3
m +
; d( 2 ; ( )) d P = d( B;(P)) =
5
3
m +
vỡ d( 1 d ;(P)) = 2. d( 2 ; ( )) d P 7 2. 5 m m Û + = +
7 2(5 )
7 2(5 )
m m
m m
+ = + ộ
Û ờ + = - + ở
3
17
3
m
m
= - ộ
ờ Û
ờ = -
ở
Với m = ư3 ịmp(P) : 2x + 2y + z – 3 = 0
Với m = ư 17
3
ịmp(P) : 2x + 2y + z ư 17
3
= 0
Pt đầu Û y – 2x + 8 = ( ) 6 2 2 y x Û =
thế vào pt thứ hai ta được:
2 3 8 2 .3 2.3 x x x x + = 8 18 2.27 x x x Û + =
8 18
2
27 27
x x
ổ ử ổ ử Û + = ỗ ữ ỗ ữ
ố ứ ố ứ
3
2 2
2
3 3
x x
ổ ử ổ ử Û + = ỗ ữ ỗ ữ
ố ứ ố ứ
Đặt: t = 2
3
x
ổ ử
ỗ ữ
ố ứ
, (đk t > 0 ) , ta cú pt: ( )( ) 3 2 2 0 1 2 0 t t t t t + - = Û - + + =
0
1
0
x
t
y
= ỡ
Û = ị ớ = ợ
0.25
0.25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Cõu II .2 (1 điểm) Giải hệ phương trỡnh :
6 2 3 3 (1)
2 3 3 6 3 4 (2)
x
x y y
y
x x y x y
ỡ - = - + ù
ớ
ù + - = + - ợ
. (với x R ẻ )
B là giao điểm của đường cao qua B
và đt BC nờn toạ độ điểm B là nghiệm 0.25
của hệ
4 0
( 2;2)
2 2 0
x y
B
x y
- + = ỡ
ị - ớ + - = ợ
0.25
ĐK:
3 0,
3x+ 3 0 (*)
0
x y
x y
y
- ³ ỡ
ù
- ³ ớ
ù ạ ợ
(1)
2
3 (3 ) (3 )
2 3 3 2 3 (3)
x y x y x y
y x y
y y y
- - -
Û - = - Û - =
0.25
Đặt t=
3x y
y
-
Phương trỡnh (3) cú dạng 2t 2 ưtư3=0
1
3
2
t
t
= - ộ
ờ Û
ờ =
ở
0.25
Với t=ư1 ta cú:
3x y
y
-
=-1
2
0
3
3 (3)
y
x y y
x y y
< ỡ
Û - = - Û ớ
= + ợ
Thế (3) v o (2) ta được
2 2 2 2
4 4
2 5 4 2 7 4 0 1
(L)
2
y x
y y y y y
y
= - ị = ộ
ờ = + - Û + - = Û
ờ =
ở
0.25
Với t=
2
0
3 3 3 3
3 9
2 2 2 3 (4)
4
y
x y
x y y
y x y y
> ỡ - ù ị = Û - = Û ớ
= + ù ợ
Thế (4) vào (2) ta được 2 2 9 5 9 2 5 4 (5)
4 2 2
y y y y + = + -
Đặt u= 2 9 5 , u 0
4 2
y y + ³
Ta cú PT :2u 2 ư2uư4=0
1 (L)
2 (t/m)
u
u
= - ộ
Û ờ = ở
Với u=2 ta cú
2 2 2
8 8
(t/m) 9 5 9 5
2 4 9 10 16 0 9 9
4 2 4 2 2 (L)
y x
y y y y y y
y
ộ = ị = ờ + = Û + = Û + - = Û
ờ
= - ở
KL HPT đó cho cú 2 cặp nghiệm (4;ư4) , 8 8 ( ; )
9 9
C2 PT 2
3
2(3 ) 3 3 0, t= 3 0 ...... 2
y
t
x y y x y y x y
t y
ộ = ờ Û - - - - = - ³ ị
ờ
= - ở
0.25
B C
A
M(-1;0)
x+2y-2=0
N I
H
E
Qua M kẻ đt song song với BC cắt đường cao kẻ từ B tại N.Gọi I là giao điểm
của MN với đường cao kẻ từ A thỡ I là TĐ của MN.Đường thẳng MN //BC nờn
PT đt MN:x+2y+m=0.ĐiểmM(ư1;0) ( 1) 2.0 0 1 MN m m ẻ Û - + + = Û =
( ) : 2 1 0 MN x y ị + + =
N là giao điểm của đường cao qua B và đt MN nờn toạ độ điểm N là nghiệm
của hệ
2 1 0 1
( 3;1) ( 2; )
4 0 2
x y
N I
x y
+ + = ỡ
ị - ị - ớ - + = ợ
. 0.25
Gọi E là TĐ của BC .Do tam giỏc ABC cõn tại A nờn IE là trung trực của BC
mà BC : x+2yư2=0 : 2 0. IE x y m ị - + =
Điểm I 1 9 2.2 0
2 2
BC m m ẻ Û - - + = Û = ( ) :4xư2y+9=0 IE ị 0.25
E là giao điểm của đường cao IE và đt BC nờn toạ độ điểm E là nghiệm của
hệ
2 2 0 7 17 4 7
( ; ) ( ; )
4 2 9 0 5 10 5 5
x y
E C
x y
+ - = ỡ
ị - ị - ớ - + = ợ
.
CA đi qua C và vuụng gúc với BN mà BN xưy+4=0 suy ra (AC):x+y+m=0
4 7 4 7 3
( ; ) 0
5 5 5 5 5
C AC m m - ẻ Û - + + = Û = - Suy ra (AC):x+yư 3
5
=0
A là giao điểm của đường cao IE và đt AC nờn toạ độ điểm A là nghiệm của
hệ
4 2 9 0
13 19
( ; ) 3
10 10 0
5
x y
A
x y
- + = ỡ
- ù ị ớ
+ - = ù ợ
0.25
N
D
I A C
B
N' M
Gọi N’ là điểm đối xứng của N
qua I thỡ N’ thuộc AB, ta cú :
'
'
2 4
2 5
N I N
N I N
x x x
y y y
= - = ỡ
ớ = - = - ợ
0.25
Phương trỡnh đường thẳng AB:
4x + 3y – 1 = 0 0.25
Khoảng cỏch từ I đến đường thẳng AB:
2 2
4.2 3.1 1
2
4 3
d
+ -
= =
+
VIb.ư1
(1 điểm)
AC = 2. BD nờn AI = 2 BI, đặt BI = x, AI = 2x trong tam giỏc vuụng ABI
cú:
2 2 2
1 1 1
4 d x x
= + suy ra x = 5 suy ra BI = 5 0.25
Nếu thớ sinh làm theo cỏc cỏch khỏc đỳng, vẫn cho điểm tối đa.
Hết
Điểm B là giao điểm của đường thẳng 4x + 3y – 1 = 0 với đường trũn
tõm I bỏn kớnh 5
Tọa độ B là nghiệm của hệ:
2 2
4x 3y – 1 0
( 2) ( 1) 5 x y
+ = ỡ
ớ
- + - = ợ
0.25
B cú hoành độ dương nờn B( 1; ư1)
IV
(1 điểm) Qua C kẻ đường thẳng song song với AB cắt AD tại E suy ra tứ giác ABCE là HCN
nên AE =a và CED D vuông tại E .Theo Pitago có
2 2 2 2 2 2 20 4 16 4 DE CD CE a a a DE a = - = - = ị =
AD là đỏy lớn của hỡnh thangn AE =a+4a=5a
Diện tích hình thang ABCD là S= 2 ( ) ( 5 ).2 6
2 2
BC AD AB a a a
a
+ +
= = (đvdt)
Thể tích hình chóp S.ABCD là : V= . 2 ... ) ( .
3
1 3 a ABCD S SA = =
Tam giỏc ACD vuụng ở C, trong mp(SAD) gọi O là giao của đường thẳng vuụng gúc
với SA tại trung điểm I của SA và đường thẳng vuụng gúc với AD tại trung điểm J
của AD suy ra O là tõm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện S.ACD (O là trung điểm của SD)
Tớnh được: .
2
26 2 2 a AI OI OA R = + = =
0.25
0.25
0.25
0.25
A
B
D
C
I
O
J
a
2a 5
2a
4a
a
R
E
S
//
//
\\
\\
File đính kèm:
De120.2011.pdf



