Tuyển tập Đề thi thử Đại học có đáp án môn Toán - Đề số 123
Theo chương trình nâng cao
Câu VIb: ( 2 điểm)
1.Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho đường tròn (C) có phương trình: x2 +y2 -2x -4y +1 = 0 và đường
thẳng (d) có phương trình : x – y -1 =0
Chứng minh đường thẳng (d) cắt đường tròn (C) tại hai điêm phân biệt A, B. Viết phương trình đường
tròn (C1) qua A, B và điểm C (0; 1).
TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 4 ưưưưưưưưưưưư***ưưưưưưưưưưưư ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG DẠY – HỌC BỒI DƯỠNG LẦN II NĂM HỌC: 2010 – 2011 Mụn: TOÁN; Khối: A (Thời gian làm bài 180 phỳt, khụng kể thời gian giao đề) A-Phần chung: ( 7 điểm) ( dành cho tất cả các thí sinh) Câu I: (2 điểm) Cho hàm số y = 3x -4x 3 (C) 1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số trên 2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) qua M ( 1; 3).Tính diên tích hình phẳng giới hạn bởi các tiếp tuyến và trục hoành. Câu II: ( 2 điểm) 1. Giải phương trình: 2 sin3 cos .cos2 (tan tan 2 ) x x x x x = + 2. Giải hệ phương trình: 2 2 2 2 2 4 x y x y x y x y ỡ + - - = ù ớ + + - = ù ợ Câu III: (1 điểm) Tính tích phân sau: 2 6 0 sin sin 3 cos x dx x x p + ũ Câu IV: (1 điểm) Trong măt phẳng (P) cho hình vuông ABCD có tâm O, cạnh a. Trên tia Ax, Cy cùng phía và vuông góc (P) lấy M, N sao cho tam giác OMN vuông tại O, đặt AM=x, CN = y. Xác định x, y để thể tích khối tứ diện BDMN bằng 3 4 a . Câu V: (1 điểm) Cho 4 số thực a, b, c, d thoả mãn điều kiện: 2 2 2 2 2 0 6 2 9 0 a b b c d c d ỡ + - = ù ớ + - - + = ù ợ Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức F = 2(3c + d +b) - 2 ( ac +bd). B- Phần riêng:( 3 điểm) ( thí sinh chọn 1 trong 2 chương trình) Theo chương trình chuẩn Câu VIa: (2 điểm) 1. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho parabol (P) có phương trình: y 2 = 4x, A(0; -4); B(-6; 4). Tìm điểm C thuộc parabol (P) sao cho ABC D vuông tại A. 2. Trong không gian Oxyz cho mặt cầu (S) có phương trình x 2 +y 2 +z 2 - 4x – 2y +2z -10 = 0 và mặt phẳng (P) có phương trình : 3x - 4y + 3 =0. Tìm toạ độ tâm và bán kính dường tròn giao bởi mặt cầu (S) và mặt phẳng (P). Câu VIIa ( 1 điểm) Xác định tập hợp các điểm biểu diễn số phức z trên mặt phẳng toạ độ thoả mãn điều kiện: 2 3 3 0 z z z + + = Theo chương trình nâng cao Câu VIb: ( 2 điểm) 1.Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho đường tròn (C) có phương trình: x 2 +y 2 -2x -4y +1 = 0 và đường thẳng (d) có phương trình : x – y -1 =0 Chứng minh đường thẳng (d) cắt đường tròn (C) tại hai điêm phân biệt A, B. Viết phương trình đường tròn (C 1 ) qua A, B và điểm C (0; 1). 2. Trong không gian Oxyz cho (d) có phương trình: 1 2 3 1 2 3 x y z - - - = = , M(-1; 1; 0); mặt phẳng (P): x – y + z -3 = 0. Viết phương trình đường thẳng (d ’ ) qua M vuông góc (d), song song với (P). Câu VIIb: ( 1 điểm) Giải bất phương trình : 2 2 2 2 log ( 3 1) 2 log 0 x x x + - - + Ê .................................................................Hết........................................................................... ĐỀ CHÍNH THỨC www.laisac.page.tl TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 4 ưưưưưưưưưưưư***ưưưưưưưưưưưư ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG DẠY – HỌC BỒI DƯỠNG LẦN II Mụn: TOÁN; Khối: D; NĂM HỌC: 2010 – 2011 (Đỏp ỏn – thang điểm gồm cú 06 trang) CÂU Nội dung điểm CâuI 1. Học sinh trình bỳ đầy đủ các bước của khảo sát đạt điểm tối đa 1 điểm 2 Tiếp tuyến qua M(1; 3) có dạng: y = k( x-1)+3. Điều kiện tiếp xúc: x =0; 3 2 x = . Có hai tiếp tuyến: (d) y= 3x cắt Ox tại O(0; 0) và (d ’ ) y= -24x +27 cắt Ox tại 9 ( ;0) 8 A . 9 8 OA = , đườn cao MH = 3 .Diện tích 1 9 27 .3. 2 8 16 MOA D = = 0,25 0,25 0,5 Câu II 1 Đk: cos 0 cos2 0 x x ạ ỡ ớ ạ ợ Pt 2 2 2 3 2 2 cos .sin3 cos2 .sin cos .sin 2 sin .cos (3 4sin ) sin (sin .cos2 2 cos ) sin (cos (3 4sin 2 cos ) sin .cos2 ) 0 x x x x x x x x x x x x x x x x x x x Û = + Û - = + Û - - - = +) Sinx =0 ( ) x k k Z p Û = ẻ (t/m) +) cos 2x ( sin x- cosx) = 0 cos2 0 x Û = (loại) 0.25 0.25 0.25 0.25 2. Đặt ; , 0; 0 x y u x y v u v + = - = ³ ³ 2 2 2 2 2 2 u v x u v y ỡ + = ù ù ớ - ù = ù ợ ; Thế u = v + 2 vào phương trình (2) được: 4 4 2 2 4 4 2 16 32 4 2 4 u v u v uv u v uv uv ỡ + = - + + + = Û ớ Ê ợ 2 6 5 2 2 2 6 6 2 v x y u ỡ - + ỡ = ù = ù ù Û ớ ớ + ù ù = = ợ ù ợ 0.25 0.25 0.25 0.25 Câu V Trong hệ toạ độ O xy gọi đường tròn (C 1 ) : x 2 + (y-1) 2 =1 ; (C 2 ) : x 2 +y 2 -6x-2y +9 = 0. Gọi A(a ; b); B(c; d) thoả mãn đk bài toán 1 2 ( ), ( ) A C B C ị ẻ ẻ . Hai đường tròn ngoài nhau. F = c 2 +d 2 +9 +a 2 +b 2 – 2( ac+bd) = OA 2 +OB 2 - 2. . OA OB uuur uuur +9 = 2 AB uuur + 9 = AB 2 +9 . Vậy F đạt nhỏ nhất khi AB nhỏ nhất , A, B thuộc đoạn nối tâm I 1 I 2 . Tìm giao điểm I 1 I 2 và hai đường tròn (C 1 ), (C 2 ) chọn A, B thuộc đoạn I 1 I 2 . A(1; 1); B(2;1). 0.25 0.5 ĐỀ CHÍNH THỨC Vậy F nhỏ nhất bằng 10 khi a = 1; b = 1; c= 2; d=1 0.25 Câu III Đặt I = 2 6 0 sin sin 3 cos x dx x x p + ũ ; J = 2 6 0 cos sin 3 cos x dx x x p + ũ Tính I+J = 1 ln 3 4 ; Tính I -3J = 1- 3 Vậy I = 3 1 3 ln3 16 4 - + 0.25 0.5 0.25 Câu IV Tam giác OMN vuông tại O suy ra a 2 = 2xy. Nên thể tích khối tứ diện M.NBD bằng: 2 2 2 2 1 . ( ) 3 1 2 3 2 2 2 OM dt NBD a a a x y D = + + Thay a 2 = 2xy nên: 2 . ( ) 6 M NBD a V x y = + . 2 2 x a a x a y y a = ộ ộ = ờ ờ Û Ú ờ ờ = = ở ở Khi V 2 3 2 4 3 2 a xy a x y a ộ = ờ = Û ờ ờ + = ờ ở 0.25 0.25 0.25 0.25 Câu VI a 1. 2 ( ; ) 4 a C a ; 2 8 . 0 3 16 64 0 3 8 a AB AC a a a - ộ = ờ = Û - + + = Û ờ = ở uuur uuur . Vậy 1 2 16 8 ( ; ); (16;8) 9 3 C C - 0.5 0.5 2. Tâm mặt cầu (S) là O ( 2 ; 1; -1) . Đường thẳng qua O và vuông góc với (P): 2 3 1 4 1 x t y t z = + ỡ ù = - ớ ù = - ợ cát mặt phẳng (P) tại tâm I của đường tròn. I ( 7 9 ; ; 1) 5 5 - . Khoảng cách từ tâm mặt cầu đến mặt phẳng(P): d =1. Bán kính đường tròn 2 2 15 r R d = - = 0.25 0.25 0.25 0.25 CâuVIIa Giả sử z = a+bi. Ta có a 2 +b 2 +3a +3a = 0. Vậy điểm M (a; b) biểu diễn số phức z thoả mãn đk bài toán thuộc đường tròn có phương trình: (x +3) 2 +y 2 = 9. 0.5 0.5 CâuVI b 1. Đường tròn (C) có tâm I(1; 2), bán khính R = 2 1 2 1 ( ; ) 2 2 2 d I d - - = = < .Vậy đường tròn (C) cắt đường thẳng (d) tại hai điểm A và B. Phương trình đường tròn qua A, B, C là : x 2 + y 2 -3x – 3y +2 = 0.25 0.25 0. 0.5 2. Véc tơ chỉ phương của (d): (1;2;3) u r . Véc tơ pháp tuyến của (P) : (1; 1;1) n - r . Chọn véc tơ chỉ phương của (d ’ ) là [ ] ' , (5;2; 3) u u n = = - r r r . Phương trình của (d ’ ) 1 5 1 2 3 x t y t z t = - + ỡ ù = + ớ ù = - ợ 0.25 0.5 0.25 Câu VIIb Đk: 2 2 3 1 0 1 0 x x x x ỡ ù + > + Û < < ớ > ù ợ Với đk xác định ta có: 2 2 2 2 2 2 3 1 1 3 1 1 log ( 3 1) 0; log 0 x x x x x + - - < + - = ị + - - < < . Vậy bất phương trình luôn đúng với mọi x : 0 < x <1 0.25 0.5 0.25
File đính kèm:
- De123.2011.pdf