Tuyển tập Đề thi thử Đại học có đáp án môn Toán - Đề số 127
B. Theo chương trình nâng cao
Câu VIb (2,0 điểm)
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có tâm I(6;2). Điểm E(1;5)
thuộc đường thẳng CD và trung điểm F của cạnh AB thuộc đường thẳng d: x + y = 5 . Viết
phương trình đường thẳng AB.
SỞ GD_DT QUẢN NAM ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2011 TRƯỜNG THPT HIỆP ĐỨC Môn: Toán. Ngày thi 11/05/2011 Thời gian: 180 phút ( Không kể thời gian phát đề) PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm) Câu I (2,0 điểm) Cho haøm soá: y = x 3 + 3x 2 + mx + 2 coù ñoà thị (Cm); (m laø tham soá). 1. Khaûo saùt söï bieán thieân vaø veõ ñoà thò haøm soá khi m = 3. 2. Xaùc ñònh m ñeå (Cm) caét ñöôøng thaúng y = 2 taïi 3 ñieåm phaân bieät A(0, 2), B, C sao cho caùc tieáp tuyeán cuûa (Cm) taïi B vaø C vuoâng goùc vôùi nhau. Câu II (2,0 điểm) 1. Giải phương trình: 2 3 4 2sin 2 2(cot 1 3) sin 2 cos x x x x + + = + + 2. Giải hệ phương trình: 2 2 2 2 3 2 2011 2010 2011 3 log ( 2 6) 2 log ( 2) 1 y x x y x y x y - ì + = ï í + ï + + = + + + î với x, y R Î . Câu III (1,0 điểm). Tính tích phân sau: 2 2 0 3 sin( ) 2 7 5sin cos x J dx x x p p - = - - ò Câu IV (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang cân, cạnh bên AB=CD =a, SA=a 3 , BC= a, góc BAD =60 0 . Biết mặt phẳng (SAD) vuông góc với mặt phẳng (ABCD), góc giữa mặt phẳng (SAB) với mặt phẳng (ABCD) bằng 45 0 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD. Câu V (1,0 điểm) Tim m để phương trình sau có nghiệm thực: 2 2 4 2 2 7 1 1 ( 1 2) x m x x x x m x x + + + + = + + + - + - PHẦN RIÊNG (3,0 điểm). Tất cả thí sinh chỉ được làm một trong 2 phần: A hoặc B. A. Theo chương trình chuẩn: Câu VIa (2,0 điểm): 1.Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có diện tích bằng 2. Biết A(1;0), B(0;2) và trung điểm I của AC nằm trên đường thẳng y = x. Tìm toạ độ đỉnh C. 2. Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d 1 : 2 1 1 1 2 x y z - - = = - , d 2 : 2 2 3 x t y z t = - ì ï = í ï = î Viết phương trình mặt phẳng (P) song song với d 1 , d 2 và cách đều d 1 , d 2 . Câu VIIa (1,0 điểm): Tìm số thực m để bình phương của số phức 3 1 m i z i + = - là số thực B. Theo chương trình nâng cao Câu VIb (2,0 điểm) 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có tâm I(6;2). Điểm E(1;5) thuộc đường thẳng CD và trung điểm F của cạnh AB thuộc đường thẳng d: 5 x y + = . Viết phương trình đường thẳng AB. 2. Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng chéo nhau: 1 x 4 y 1 z 5 d : 3 1 2 - - + = = - - 2 x 2 y 3 z d : 1 3 1 - + = = Viết phương trình mặt cầu có đường kính bằng đoạn vuông góc chung giữa d1 và d2 Câu VIIb (1,0 điểm): Giải phương trình: 8 2 log ( 3) 12 log (4 ) log ( 1) 8 4 2 x x x + = - - .................................Hết.................................. Họ và tên thí sinh: ..................................................... Số báo danh: ..................... www.laisac.page.tl GỢI Ý ĐÁP ÁN KỲ THI THỬ ĐẠI HỌC Năm 2011 Câu Ý Nội dung Điểm 1 Thí sinh tự giải 1 PT hoành độ giao điểm x 3 + 3x 2 + mx + 2 = 2 Û x(x 2 + 3x + m) = 0 Û m = 0, f(x) = 0 0.25 Theo đề: Pt f(x) = 0 có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 khác 0 và y’(x1).y’(x2) = 1. 0.25 Hay 2 2 1 1 2 2 9 4m 0,f (0) m 0 (3x 6x m)(3x 6x m) 1. - > = ¹ ì í + + + + = - î 2 2 2 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 2 9 m ,m 0 4 9(x x ) 18x x (x x ) 3m(x x ) 36x x 6m(x x ) m 1 9 m , m 0 4 4m 9m 1 0 ì < ¹ ï Û í ï + + + + + + + + = - î ì < ¹ ï Û í ï - + = î 0.25 I 2 Giải ra ta có ĐS: m = 9 65 8 ± 0.25 ĐK sin2x ≠ 0 / 2 x kp Û ¹ Phương trình đã cho tương đương với: ( ) 2 2 2 2 2 4 3 1 tg x 2 3 2cotg x sin 2x 2(sin x cos x) 3tg x 3 2cotg x 3tg x 2tg x 3 0 sin x cos x + + - = + Û + - = Û + - = 0.25 0.25 1 Û 3 3 1 3 6 tg tg x k x x x k p é é = - + p = - ê ê Û ê ê p = ê = + p ê ë ê ë KL: So sánh với điều kiện phương trình có nghiệm : 6 2 x k p p = + ; kÎZ 0.25 0.25 Đkiện: x + y + 2 > 0, x + 2y + 6 >0 + N xét: 2 2 y x > không t/m pt (1), 2 2 y x < không t/m pt (1) Pt (1) xảy ra khi 2 2 y x = Û x = y hoăc x = y 0.25 0.25 + Với x = y thay vào (2): 3 2 3log ( 2) 2log ( 1) x x + = + đặt vt = vp = 6t Pt 9 8 1 t t = + có nghiệm duy nhất t = 1 Û x = y = 7 (t/m) 0.25 + Với x = y thay vào (2): 3 3log ( 6) 3 y + = Û y = 3, x = 3 (t/m) KL: hệ có 2 nghiệm (7;7) (3; 3) 0.25 II 2 /2 2 0 cos x I dx sin x 5sin x 6 p - = - + ò 0.25 Đặt s inx t cos x.dx dt = Þ = . Đổi cận 0.25 Suy ra 1 2 0 1 I dt t 5t 6 = - - + ò = 1 0 1 1 ( ) 2 3 dt t t - - - ò 0.25 III = 1 0 2 ln 3 t t - - = ln 3 4 0.25 + Dựng SH ^ (ABCD), HK^ AB ÞSH là đường cao, góc giữa (SAB) và (ABCD) là góc SKH = 45 0 0.25 + Tính được AH= 2HK/ 3 , SH = 3a/ 7 0.25 + Tính được diện tích ABCD = 2 3 3 4 a 0.25 IV + Tính được V = 3 3 3 4 7 a 0.25 Đặt t = 2 2 1 1 x x x x + + - - + , tìm được t ( 1;1) Î - , Þ 2 2 4 2 2 1 2 t x x x - - + + = 0.25 Pt trở thành 2 2 ( 2) 12 m t t + = - - Với t = 2 không thỏa mãn, với t ≠ 2: 2m = 2 12 2 t t + - + = f(t) 0,25 V Khảo sát hàm f(t) trên khoảng (1;1) Lập luận và tìm được 13/2 £ m £ 13/6 0.25 0.25 Viết được pt AB: 2x + y – 2 = 0, tính được AB = 5 S D =2 Û 1 .2. ( , dtAB) 2 AB d I =2 0.25 0.25 1 3 2 2 I x - = Þ 4 / 3 0 I I x x = é ê = ë KL: có 2 điểm C(5/3;8/3) và C’(1;0) 0.25 0.25 Đt d 1 đi qua điểm M(2;1;0) và có véc tơ chỉ phương 1 u ur (1;1;2) ....d 2 ......................N(2;3;0) ........................................ 2 u uur (2;0;1) 0.25 Gọi n r là véc tơ pháp tuyến của mp. Theo đề Þ n r = 1 2 , u u é ù ë û ur uur =(1;5;2) Pt mp dạng: x + 5y + 2z + d = 0 0.25 Mặt khác: 1 2 ( , ) ( ; ) ( , ) ( , ) d d mp d d mp d M mp d N mp = Û = 0.25 VIa. 2 Tim được d = 12 và KL: x + 5y + 2z 12 = 0 0.25 VII a Viết được 2 2 6 ( 9) 2 m m i z - + - = 0.5 Lập luận tìm được m = 3 ± 0.5 Gọi I là trung điểm AB. F d Î nên: F(x;5x) Þ I(12x; x1) 0.25 . 0 MI EI = uuur uur , tìm được 2 điểm F(7;2) và F’(6;1) 0.25 Pt AB : x+4y+15=0 0.25 1 Hoặc : y+1 =0 0.25 Gọi M(4+3t; 1t; 52t) 1 d Î , N(2+t’; 3+3t’; t’) 2 d Î và MN^ 1 2 , d d 0.25 Tìm được M(1;2;3), N(3;0;1) 0.25 Tìm được tâm I(2;1;1), tính được bán kính R= 6 0.25 VIb 2 Vậy pt mặt cầu ( ) 2 2 2 x 2 (y 1) (z 1) 6 - + - + + = 0.25 Điều kiện: 0 1 x < ¹ 0.25 ( ) 3 1 4 pt x x x Û + - = 0.25 VII b Trường hợp 1: 1 x > 2 2 0 2 pt x x x Û - = Û = 0.25 Trường hợp 1: 0 1 x < < ) 2 2 6 3 0 2 3 3 x x x Û + - = Û = - Vậy tập nghiệm của (2) là { } 2;2 3 3 T = - 0.25 Chú ý: - Häc sinh lµm c¸c kh¸c nÕu ®óng vÉn ®îc ®iÓm tèi ®a. - NÕu häc sinh lµm c¶ hai phÇn trong phÇn tù chän th× kh«ng tÝnh ®iÓm phÇn tù chän.
File đính kèm:
- De127.2011.pdf