Tuyển tập Đề thi thử Đại học có đáp án môn Toán - Đề số 133

Câu 4. (1 điểm).

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a. Hình chiếu của S

lên (ABC) thuộc cạnh AC. Góc giữa (SAB), (SBC) với (ABC) lần lượt bằng 30o và 60o.

Tính thể tích khối chóp S.ABC.

 

pdf5 trang | Chia sẻ: tuanbinh | Lượt xem: 865 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Tuyển tập Đề thi thử Đại học có đáp án môn Toán - Đề số 133, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Sở gd và đt hưng yên đề thi thử đại học Năm 2011 
Trường THPT Trần Quang Khải môn toán khối a, b 
Thời gian làm bài 180 phút 
Câu 1. (2 điểm). 
Cho hàm số: y=-2x 3 -3x 2 +1(C). 
1, Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (C). 
2, Tìm các giá trị của m sao cho d: y=m(x+1) cắt (C) tại A(-1; 0), B, C phân biệt 
đồng thời diện tích D OBC bằng  1 
4 
. 
Câu 2. (2 điểm). 
Giải các phương trình: 
1, 
sin 2 2 2 2 sin( ) cos 
4  1 
cos 1 
x cos x x x 
x 
p 
- + + - 
= 
- 
2,  3 (4 1) 3 3 5 4 8 x x x x ộ ự - + + + = + ở ỷ  ( x R ẻ  ) 
Câu 3. (1 điểm). 
Tính: I= 
2 
2 
1 
1 1 
ln 
(1 ) 
xdx 
x x 
ộ ự 
- ờ ỳ + ở ỷ 
ũ 
Câu 4. (1 điểm). 
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a. Hình chiếu của S 
lên (ABC) thuộc cạnh AC. Góc giữa (SAB), (SBC) với (ABC) lần lượt bằng 30 0 và 60 0 . 
Tính thể tích khối chóp S.ABC. 
Câu 5. (1 điểm). 
Tìm m sao cho hệ phương trình sau có 4 nghiệm thực phân biệt: 
3 2 3 
2 2 
6 3 3 4 
( 4) 2 3 5 8 32 
x x x y y 
m x y y x y 
ỡ + = + + + ù 
ớ 
+ + + = + + ù ợ 
Câu 6. (2 điểm). 
1, Trong mặt phẳng Oxy cho D ABC có trọng tâm G(0; 3), trung điểm của AB là 
M(2; 3), phương trình phân giác trong của A là d: x+2y-7=0. Tìm toạ độ của A, B, C. 
2, Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d:  2 1 1 
1 1 3 
x y z - - - 
= = 
- - 
và mặt phẳng 
( ) a : x+y-z+1=0. Gọi I là giao điểm của d và  ( ) a . Viết phương trình đường thẳng D nằm 
trong mặt phẳng  ( ) a , vuông góc với d và cách I một đoạn 3 2 . 
Câu 7. (1 điểm). 
Tìm số phức z thoả mãn:  ( 1)( 2 ) z z i - + là số thực và  2 2 z = . 
Giám thị không giải thích gì thêm ! 
www.laisac.page.tl
đáp án đề thi thử môn toán khối A+B 
Câu đáp án điểm 
1 
Cho hàm số: y=-2x 3 -3x 2 +1 (C). 
1, Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (C). 
2, Tìm các giá trị của m sao cho d: y=m(x-1) cắt (C) tại A(-1; 0), B, C phân biệt đồng thời diện 
tích D OBC bằng 
1 
4 
. 
2đ 
1, Tự khảo sát và vẽ đồ thị. 1 
2, Xét phương trình hoành độ giao điểm: 
-2x 3 -3x 2 +1= m(x+1) Û x=-1 hoặc 2x 2 +x-1+m=0 (*) 
Điều kiện tồn tại A, B, C phân biệt là (*) có 2 nghiệm phân biệt khác -1 
9 
0 
8 
x Û ạ < . 
Gọi B(x 1 ; m(x 1 +1)), C(x 2 ; m(x 2 +1)), ta có x 1 +x 2 =-1/2, x 1 x 2 =(m-1)/2. 
=> BC 2 =(m 2 +1)(x 1 -x 2 ) 
2 =(m 2 +1)(x 1 -x 2 ) 
2 =  2 
9 8 
( 1) 
4 
m 
m 
- 
+ . 
OBC 
1 1 1 
S   . ( , ) 9 8 1 
4 4 2 
1 33 
1; 
16 
BC d O BC m m 
m 
= Û = Û - = 
ỡ ỹ ± ù ù Û ẻ ớ ý 
ù ù ợ ỵ 
0.25 
0.25 
0.25 
0.25 
2 
Giải các phương trình: ( x R ẻ ) 
1, 
sin 2 2 2 2 sin( ) cos 
4  1 
cos 1 
x cos x x x 
x 
p 
- + + - 
= 
- 
2,  3 (4 1) 3 3 5 4 8 x x x x ộ ự - + + + = + ở ỷ 
1 đ 
1, ĐK:  2 x k p ạ 
PT 
sin 2 cos2 1 2sin 0 
2sin (sin cos 1) 0 
sin 0 
2 
sin( )
4 2 
, 2 , 2 
2 
x x x 
x x x 
x 
x 
x k k k 
p 
p p p p p 
Û - + + = 
Û + + = 
= 
Û 
+ = - 
ỡ ỹ Û ẻ - + + ớ ý 
ợ ỵ 
KL:  2 , 2 
2 
S k k p p p p ỡ ỹ = - + + ớ ý 
ợ ỵ 
0.25 
0.25 
0.25 
0.25 
ĐK:  3 x ³ - 
3  4 8 3 3 5 0 ( 1 / 4 ) 
4 1 
x 
PT x x Do x KTM 
x 
+ ộ ự Û + + + - = = ở ỷ - 
3  4 8 1 1 ( ) 3 3 5 0 ; 3; ; 
4 1 4 4 
x 
f x x x x 
x 
+ ộ ử ổ ử ộ ự = + + + - = ẻ - ẩ +Ơ ữ ỗ ữ ờ ở ỷ - ở ứ ố ứ 
0.25
2 2 3 
1 1 36 5 5 1 1 
'( ) 0 3; ; ; 
(4 1) 3 3 4 4 2 3  (3 5) 
f x x 
x x  x 
ổ ử ổ ử ổ ử = + + > " ẻ - - ẩ - ẩ +Ơ ỗ ữ ỗ ữ ỗ ữ - + ố ứ ố ứ ố ứ + 
HSĐB trên 
1 1 
3; ; ; 
4 4 
ộ ử ổ ử - +Ơ ữ ỗ ữ ờ ở ứ ố ứ 
ã 
1 
3; 
4 
x ộ ử ẻ - ữ ờ ở ứ 
PTÛ f(x)=f(ư2) Û x=ư2 
ã 
1 
;
4 
x ổ ử ẻ +Ơ ỗ ữ 
ố ứ 
PTÛ f(x)=f(ư1) Û x=1 
Vậy S={-2; 1} 
0.25 
0.25 
0.25 
3 
Tính: I= 
2 
2 
1 
1 1 
ln 
(1 ) 
xdx 
x x 
ộ ự 
- ờ ỳ + ở ỷ 
ũ 
1 đ 
I= 
2 2  2 2 
2 
1 1 
2 ln 1 ln ln 2 
ln 
1 (1 ) 2 2 
x x 
dx xdx J J 
x x 
- = - = - 
+ ũ ũ 
J = 
2 
2 
1 
1 
ln 
(1 ) 
xdx 
x + ũ 
Đặt 
2 
ln 
1 
1 ( 1) 
1 1 
dx u x  du 
x 
dx 
dv  x 
v x 
x x 
ỡ = ỡ = ù ù ù => ớ ớ = ù ù = - + = + ợ ù + + ợ 
2 
1 
2 2 1 2 5 
ln ln 2 ln( 1) ln 2 ln3 
1 1 1 1 3 3 
x 
J x dx x 
x x 
= - = - + = - 
+ + ũ 
Vậy I= 
2 ln 2 5 
ln 2 ln 3 
2 3 
- + 
0.25 
0.25 
0.25 
0.25 
4 Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a. Hình chiếu của S lên (ABC) thuộc 
cạnh AC. Góc giữa (SAB), (SBC) với (ABC) lần lượt bằng 30 0 và 60 0 . Tính thể tích khối chóp 
S.ABC. 
1đ 
Gọi H là hỡnh chiếu của S trờn (ABC)                                                          S 
H AC ẻ  . Gọi K, P là hỡnh chiếu của H trờn BC, AB 
=> gúc giữa (SAB) và (ABC) là  ã SPH =30 0 
gúc giữa (SBC) và (ABC) là ã SKH =60 0 
0.25 
Đặt SH = x 
Tam giỏc vuụng SHP : HP= xcot30 0 =  3 x  A                               H              C 
Tam giỏc vuụng SHK : HK= xcot60 0 =  / 3 x  P        N                M 
B 
0.25 
Gọi M, N là trung điểm BC, AB =>  HK//AM; HP//CN 
3 3 
; 1 
2 8 
HK HC HP AH HK HP a a 
HK HP x 
AM AC CN AC AM CN 
= = => + = => + = => = 0.25 
K
3 
. 
1 3 
. 
3 32 S ABC ABC 
a 
V SH S = = 0.25 
5 Tìm m sao cho hệ phương trình sau có 4 nghiệm thực phân biệt: 
3 2 3 
2 2 
6 3 3 4 (1) 
( 4) 2 3 5 8 32 (2) 
x x x y y 
m x y y x y 
ỡ + = + + + ù 
ớ 
+ + + = + + ù ợ 
1đ 
[ ] 
3 3 
2 2 
(1) ( 1) 3( 1) 3 
( 1) ( 1) ( 1) 3 0 
1 (3) 
x x y y 
x y x x y y 
x y 
Û - + + = + 
ộ ự Û - - - + - + + = ở ỷ 
Û = + 
Thay (3) vào (2) ta có:  2 2 ( 4) 2 5 8 24 m x x x x + + = + + 
2 2 2 
2 
2 
( 4) 2 ( 4) 4( 2) 
4 2 
(4) 4 
4 2 
m x x x x 
x x 
m do x KTM 
x x 
Û + + = + + + 
+ + 
Û = + = - 
+ + 
Đặt 
2 2 3 
4 2 4 
(*) ' 0 1 / 2 
2 ( 2) 
x x 
y y x 
x x 
+ - 
= => = = Û = 
+ + 
lim 1; lim 1 
x x 
y y 
đ+Ơ đ-Ơ 
= = - 
Lập bảng biến thiên 
x - Ơ 1/2 + Ơ 
y’ + 0 - 
y 3 
-1 1 
suy ra  1 3 y - < Ê và (*) có 2 nghiệm phân biệt ( ) 1;3 y Û ẻ 
PT (4) theo y: 
4 
m y 
y 
= + (5) 
Xét hàm số ( ] 4 ( ) 1;3 f y y y 
y 
= + ẻ - =>  2 
4 
'( ) 1 0 2 f y y 
y 
= - = Û = 
0 0 
lim ; lim 
x x 
y y 
+ - đ đ 
= +Ơ = -Ơ 
Lập bảng biến thiên 
x -1 0 1 2 3 
y’ - - 0 + 
y -5 
- Ơ 
+ Ơ 13/3 
5 
4 
KL: ycbt Û PT (5) có 2 nghiệm phân biệt ( ) 1;3 yẻ Û  13 4; 
3 
m ổ ử ẻ ỗ ữ 
ố ứ 
0.25 
0.25 
0.25 
0.25 
6 1, Trong mặt phẳng Oxy cho D ABC có trọng tâm G(0; 3), trung điểm của AB là 
M(2; 3), phương trình phân giác trong của A là d: x+2y-7=0. Tìm toạ độ của A, B, C. 
2, Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d: 
2 1 1 
1 1 3 
x y z - - - 
= = 
- - 
và mặt phẳng 
( ) a : x+y-z+ 1= 0. Gọi I là giao điểm của d và  ( ) a . Viết phương trình đường thẳng D 
2đ
qua I nằm trong mặt phẳng  ( ) a , vuông góc với d và cách I một đoạn  3 2 . 
1, Ta có  2 CG GM = 
uuur uuuur 
=> C(-4;3) 
Gọi N đối xứng với M qua d=> 
8 11 
( ; ) 
5 5 
N AC ẻ 
=> AC: x+7y-17=0 
=> A(3;2)=>B(1;4) 
Vậy: A(3;2), B(1;4), C(-4;3) 
0.25 
0.25 
0.25 
0.25 
2, Do  ( ), (2; 1;1) d VTCP u a D D è D ^ => = - 
uur 
Gọi I=  ( ) (1;2;4) d I a ầ => 
Gọi d’ qua I , nằm trong (a ) và vuông góc với D =>  '  (0;1;1) d VTCP u = 
uur 
=> 
1 
' : 2 
4 
x 
d y t 
z t 
= ỡ 
ù = + ớ 
ù = + ợ 
Gọi  (1; 2 ; 4 ) ' : 3 2 3 (1;5;7), (1; 1;1) M t t d MI t M M + + ẻ = Û = ± => - 
Vậy 
1 5 7 1 1 1 
: ; 
2 1 1 2 1 1 
x y z x y z 
d 
- - - - + - 
= = = = 
- - 
0.25 
0.25 
0.25 
0.25 
7 Tìm số phức z thoả mãn:  ( 1)( 2 ) z z i - + là số thực và  2 2 z = . 1đ 
Gọi z=x+yi (  ; x y R ẻ ) 
2 2 
2 2 
2 
( 1 )( (2 )) 
8 
( 1)(2 ) 0 
8 
2 2 
5 8 4 0 
x yi x i R 
GT 
x y 
xy x y 
x y 
y x 
x x 
- + + - ẻ ỡ 
Û ớ 
+ = ợ 
+ - - = ỡ 
Û ớ 
+ = ợ 
= - ỡ 
Û ớ 
- - = ợ 
2 2 / 5 
; 
2 14 / 5 
x x 
y y 
= = - ỡ ỡ 
Û ớ ớ = - = ợ ợ 
Vậy 
2 14 
{2 2 ; } 
5 5 
z i i ẻ - - + 
0.25 
0.25 
0.25 
0.25

File đính kèm:

  • pdfDe133.2011.pdf