Tuyển tập Đề thi thử Đại học có đáp án môn Toán - Đề số 134
B. PHẦN TỰ CHỌN: ( 3,0 điểm ).( Thí sinh chỉ được làm 1 trong 2 phần,phần A hoặc phần B)
A.Theo chương trình chuẩn:
Câu VIA : ( 2,0 điểm ).1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho tam giác ABC cân tại A ,biết
phương trình các đường thẳng AB, BC lần lượt là x + 3y + 5 = 0 và x - y +1= 0 ,đường thẳng AC đi
qua điểm M (3;0) .Tìm toạ độ các đỉnh A, B,C .
TRƯỜNG THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 01 trang) ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2011 Môn thi: Toán, khối A,B Thời gian làm bài: 180 phút( không kể thời gian giao đề) A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7,0 điểm ) Câu I : ( 2,0 điểm ). Cho hàm số : 2x 1 y x 1 - = + có đồ thị là ( ) C . 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (C) 2) Gọi I là giao điểm của hai đường tiệm cận của ( ) C .Tìm trên đồ thị ( ) C điểm M có hoành độ dương sao cho tiếp tuyến tại M với đồ thị ( ) C cắt hai đường tiệm cận tại A và B thoả mãn : 2 2 40 IA IB + = . Câu II : ( 2,0 điểm ) 1) Giải phương trình : 4 2 4 3sin 2cos 3 3 3 cos 1 x x cos x cos x x + + = - + 2) Giải phương trình: ( ) 2 4 1 5 2 4 2 27 x x x + + + - = Câu III : ( 1,0 điểm ).Tính tích phân: ( ) 2 0 2 4 x I x dx x = - - ò Câu IV : ( 1,0 điểm ). Cho hình chóp . S ABC có · · 0 4, 2, 4 3, 30 AB AC BC SA SAB SAC = = = = = = . Tính thể tích khối chóp . S ABC . Câu V : ( 1,0 điểm ).Cho , , a b c là ba số thực không âm thoả mãn : 3 a b c + + = . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức : P a b b c c a abc = + + - . B. PHẦN TỰ CHỌN: ( 3,0 điểm ).( Thí sinh chỉ được làm 1 trong 2 phần,phần A hoặc phần B) A.Theo chương trình chuẩn: Câu VIA : ( 2,0 điểm ).1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho tam giác ABC cân tại A ,biết phương trình các đường thẳng , AB BC lần lượt là 3 5 0 x y + + = và 1 0 x y - + = ,đường thẳng AC đi qua điểm ( ) 3;0 M .Tìm toạ độ các đỉnh , , A B C . 2) Trong không gian với hệ tọa độ 0xyz cho hai đường thẳng : 1 1 1 1 : 1 2 2 x y z d - - - = = và 2 1 3 : 1 2 2 x y z d + - = = - - . Tìm toạ độ điểm I là giao điểm của 1 d và 2 d ,lậpphương trình đường thẳng 3 d đi qua điểm ( ) 0; 1;2 P - ,đồng thời 3 d cắt 1 d và 2 d lần lượt tại , A B khác I thoả mãn AI AB = . Câu VII A.(1,0 điểm):Tính tổng 1 3 5 7 2009 2011 2011 2011 2011 2011 2011 2011 S C C C C C C = - + - + + - L B.Theo chương trình nâng cao Câu VIB : ( 2,0 điểm ). 1)Trong mặt phẳng hệ toạ độ Oxy cho e líp ( ) 2 2 : 1 25 9 x y E + = với hai tiêu điểm 1 2 , F F .Điểm P thuộc elíp sao cho góc · 0 1 2 120 PFF = .Tính diện tích tam giác 1 2 PFF . 2) Trong không gian với hệ tọa độ 0xyz,cho hai đường thẳng : 1 1 3 : 2 3 2 x y z - - D = = - và 2 5 5 : 6 4 5 x y z - + D = = - ,mặt phẳng ( ) : 2 2 1 0 P x y z - + - = .Tìm các điểm 1 2 , M N Î D Î D sao cho MN song song với mặt phẳng ( ) P và cách mặt phẳng ( ) P một khoảng bằng 2. Câu VII B:(1,0 điểm): Tìm phần thực,phần ảo của số phức ( ) ( ) 2012 2011 1 3 i z i + = + www.laisac.page.tl TRƯỜNG THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC (gồm 5 trang) ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2011 Môn thi: Toán, khối A,B ĐÁP ÁN Câu Ý Nội dung Điể m I 2,0 0 1 Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số : 2x 1 y x 1 - = + +Tập xác định { } \ 1 D = - ¡ +Sự biến thiên · Chiều biến thiên: ( ) 2 3 ' 1 y x = + 0 > 1 x " ¹ - . Hàm số đồng biến trên các khoảng ( ) ; 1 -¥ - và ( ) 1; - +¥ · Cực trị : Hàm số không có cực trị. · Giới hạn tại vô cực và tiệm cận: 2 1 lim lim 2 1 x x x y x ®±¥ ®±¥ - = = + ,đường thẳng 2 y = là tiệm cận ngang 1 1 2 1 2 1 lim ; lim 1 1 x x x x x x - + ®- ®- - - = +¥ = -¥ + + , đường thẳng 1 x = - là tiệm cận đứng · Bảng biến thiên : x ¥ 1 +¥ y' + || + y +¥ 2 || 2 -¥ +Đồ thị:Đồ thị hàm số cắt trục Ox tại điểm 1 ;0 2 A æ ö ç ÷ è ø Đồ thị hàm số cắt trục Oy tại điểm ( ) 0; 1 B - Đồ thị hàm số nhận giao điểm của 2 tiệm cận là ( ) 1;2 I - làm tâm đối xứng. 1,00 0,25 0,25 0,25 0,25 8 6 4 2 2 4 6 10 5 5 10 2 Tìm trên đồ thị ( ) C điểm M có hoành độ dương ...... 1,00 TCĐ ( ) 1 d : 1 x = - ,TCN ( ) 2 : 2 d y = ( ) 1; 2 I Þ - .Gọi 0 0 0 2 1 ; 1 x M x x æ ö - ç ÷ + è ø ( ) ( ) 0 , 0 C x Î > Phương trình tiếp tuyến với ( ) C tại ( ) ( ) ( ) 0 0 2 0 0 2 1 3 : : 1 1 x M y x x x x - D = - + + + ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) { } 0 1 2 0 0 2 4 1; , 2 1;2 1 x d A d B x x ì ü æ ö - ï ï D Ç = - D Ç = + í ý ç ÷ + ï ï è ø î þ ( ) ( ) ( ) ( ) 2 4 2 0 2 2 2 0 0 0 0 0 36 4 1 40 1 10 1 9 0 1 40 0 0 x x x x IA IB x x ì + + = ì + - + + = ï ï + + = Û Û í í > ï ï î > î 0 2 x Û = ( ) 0 1 y = ( ) 2;1 M Þ . 0,25 0,25 0,25 0,25 II 2,00 1 Giải phương trình : 4 2 4 3sin 2cos 3 3 3 cos 1 x x cos x cos x x + + = - + 1,00 Pt ( ) ( ) ( ) 4 4 2 3 sin 2cos 3 1 cos3 cos 0 x cos x x x x Û - + - + + = 3 2 cos 6 2cos 2 cos 0 cos x x x x Û - + + = 3 4 2 6 2 2cos2 cos 0 cos x cos x x x Û - + = ( ) ( ) ( ) 2 2 2 0(*) 2 2cos 2 3 cos 0 2 cos 2 1 cos 1 0(**) cos x cos x x x x x = é Û - + = Û ê - + - = ê ë +Pt (*) , 4 2 k x k p p Û = + ÎZ . ( ) ( )( ) ( ) ( ) ( ) 2 2 ** 2 2 1 2 1 cos 1 0 8 sin cos 1 0 cos x cos x x cos x x x Û - + + - = Û - + - = ( ) ( ) ( ) ( ) 2 2 2 8 cos 1 cos 1 0 cos 1 8 cos 1 1 0 cos x x x x cos x x é ù Û - + - = Û - + + = ë û ( ) ( ) 2 cos 1 2 , 8 cos 1 1 0 x x k k cos x x vn p = é Û Û = Î ê + + = ë Z Phương trình có 2 họ nghiệm: & 2 , 4 2 x k x k k p p p = + = ÎZ 0,25 0,25 0,25 0,25 2 Giải phương trình: ( ) 2 4 1 5 2 4 2 27 x x x + + + - = 1,00 Điều kiện : 5 ;2 2 x é ù Î -ê ú ë û Ta có ( ) ( )( ) 2 5 2 4 2 9 2 5 2 4 2 9 5 2 4 2 3 x x x x x x + + - = + + - ³ Þ + + - ³ (*) Mặt khác 5 ;2 2 x é ù " Î -ê ú ë û ( ) ( ) 2 2 4 1 9 4 1 9 0 4 1 81 0 3 27 x x x + Þ - £ + £ Þ £ + £ Þ £ £ ( ) ** Từ (*) và (**) suy ra phương trình tương đương với: ( ) 2 5 5 2 4 2 3 2 4 1 9 2 x x x x x é ì + + - = = - ï ê Û í ê + = ï î = ë .So với điều kiện ta được nghiệm của phương trình là 5 2 2 x x é = - ê ê = ë 0,25 0,25 0,25 0,25 III Tính tích phân 1,00 ( ) ( ) ( ) ( ) 2 2 0 0 2 2 2 2 4 2 2 x x I x dx x dx x x - - = - = - - + - ò ò đặt 2 2 2 x cos t - = với 0; 2 t p é ù Î ê ú ë û 4sin 2 dx tdt Þ = x 0 2 t 0 4 p ( ) ( ) ( ) ( ) 2 4 0 0 2 2 sin 2 4 2 2 sin 2 2 2 cos x t I x dx cos t tdt x t p - - = - = - + - ò ò ( ) ( ) 4 4 0 0 4 0 8 2 . cos2 1 4 1 cos 4 2 2 1 4 sin 4 sin 2 4 4 I cos t t dt t cos t dt I t t t p p p p = - = + - æ ö = + - = - ç ÷ è ø ò ò 0,25 0,25 0,25 0,25 IV Cho hình chóp . S ABC có · · 0 4, 2, 4 3, 30 AB AC BC SA SAB SAC = = = = = = ... 1,00 Theo định lí cô sin trong tam giác ta được 2 2 0 3 2 . . 30 48 16 2.4 3.4. 4 2 SB AS AB AS AB cos SC = + - = + - = = Gọi , M N lần lượt là trung điểm của , SA BC , BAS CAS Þ D D cân nên , BM SA CM SA ^ ^ ( ) SA MBC Þ ^ ta có ( ) BAS CAS c c c D = D - - MB MC MBC Þ = Û D cân tại M MN BC Þ ^ Trong tam giác vuông · 0 1 , 30 2 2 ABM MAB BM AB = Þ = = tương tự 2 CM BC = = suy ra MBC D đều có cạnh bằng 2 2 3 2 3 4 MBC dt = = V .Từ đó thể tích khối chóp S.ABC là: 1 1 . . .4 3. 3 4 3 3 SABC MBC V SA dt = = = V (đvtt) 0,25 0,25 0,25 0,25 V Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức : P a b b c c a abc = + + - . 1,00 Đặt , , a x b y c z = = = ,thì điều kiện trở thành: 2 2 2 , , 0 3 x y z x y z ³ ì í + + = î .Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 2 2 2 P x y y z z x xyz = + + - Ta thấy 0 P ³ theo bất đẳng thức Côsi. Không mất tính tổng quát giả sử y là số có giá trị nằm giữa & x z khi đó ta có: ( )( ) 2 2 2 0 0 z y x y z y z z x yz xyz - - £ Þ + - - £ ( ) 2 2 2 2 2 2 2 2 2 x y y z z x xyz x y y z P x y y z Û + + - £ + Þ £ + ( ) 3 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 1 1 2 .2 . . 4 2 2 3 y x z x z P y x z æ ö + + + + Û £ + £ = ç ÷ è ø (bất đẳng thức Côsi.) 0,25 0,25 0,25 2 P Û £ dấu bằng xẩy ra trong 2 trường hợp 2 2 1 2 0 1 2 0 a b c x y z a z b x y c = = = é = = é ê = ì ê ê = Û ì ï ê ê = í í ê ê = î ï ë = êî ë Vậy max 2 1 2; 1; 0 P a b c a b c = Û = = = Ú = = = và các hoán vị. 0,25 VIA 2.00 1 Tìm toạ độ các đỉnh , , A B C . 1,00 B AB BC = Ç nên toạ độ B là nghiệm hpt: ( ) 3 5 0 2 2; 1 1 0 1 x y x B x y y + + = = - ì ì Û Û - - í í - + = = - î î Đường thẳng AB có vtpt ( ) 1 1;3 n = r Đường thẳng BC có vtpt ( ) 2 1; 1 n = - r Đường thẳng AC có vtpt ( ) 3 ; n a b = r với đ/k 2 2 0 a b + > Do tam giác ABC cân tại A nên · · 0 90 ABC ACB = < · · cos cos ABC ACB Þ = Û ( ) ( ) 1 2 2 3 1 2 2 3 2 2 1 2 2 3 . . 2 ; ; 10 2 2 n n n n a b cos n n cos n n n n n n a b - = Û = Û = + r r r r r r r r r r r r ( ) ( ) ( )( ) 2 2 2 4 10 3 3 0 3 0 3 0 a b a b a b a b a b a b Û + = - Û - - = Û - = Ú - = · 3 0 a b - = chọn ( ) 3 3, 1 3;1 a b n = = Þ = r do AC đi qua ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 3;0 : 3 3 1 0 0 : 3 9 0 M AC x y AC x y Þ - + - = Û + - = A AB AC = Ç nên toạ độ A là nghiệm hpt: ( ) 3 5 0 4 4; 3 3 9 0 3 x y x A x y y + + = = ì ì Û Û - í í + - = = - î î C BC AC = Ç nên toạ độ C là nghiệm hpt: ( ) 1 0 2 2;3 3 9 0 3 x y x C x y y - + = = ì ì Û Û í í + - = = î î · 3 0 a b - = chọn ( ) 3 1 1, 3 1;3 / / a b n n AB AC = = Þ = = Þ r r (loại ) Vậy toạ độ các đỉnh là ( ) ( ) ( ) 4; 3 , 2; 1 , 2;3 A B C - - - . 0,25 0,25 0,25 0,25 2 Tìm toạ độ điểm I là giao điểm của 1 d và 2 d ,lậpphương trình đường thẳng 3 d 1,00 Toạ độ I là nghiệm hpt: ( ) 1 3 1 1 2 2 1 1;1;1 1 1 1 1 1 2 2 x y z x y I x y z z + - ì = ì = = ï ï ï - - Û = Û í í - - - ï ï = = = î ï î mặt phẳng ( ) Q chứa 1 2 , d d thì ( ) Q đi qua ( ) 1;1;1 I và có một vtpt [ ] ( ) ( ) 1 2 / / ; 8; 4;0 2; 1;0 Q Q n u u n = - Þ = - r r r r ( ) : 2 1 0 Q x y Þ - - = ta thấy ( ) ( ) 0; 1;2 P Q - Î .Giả sử có 3 d qua , P 3 1 3 2 , d d A d d B Ç = Ç = khác I sao cho IA AB = .Lấy ( ) 1 1 2;3;3 A d Î , ( ) 1 2 ; 1 2 ;3 2 B t t t d - - - + Î chọn t sao cho 1 1 1 A I A B = với 1 B I t ¹ Þ là nghiệm phương trình 2 2 2 1 1 1 11 9 20 11 0 1 9 A I A B t t t t = Û + + = Û = - Ú = - ( ) 1 1 1;1;1 ( ) 11 13 5 ; ; 9 9 9 B I loai B é º ê Û æ ö ê ç ÷ ê è ø ë đường thẳng 3 d có vtcp ( ) 1 1 7 14 22 / / ; ; 7;14;22 9 9 9 u B A u æ ö = Þ = ç ÷ è ø uuuur r r đường thẳng 3 d đi qua ( ) 0; 1;2 P - từ đó pt của 3 d là 0,25 0,25 0,25 3 : d 1 2 7 14 22 x y z + - = = 0,25 VII A Xét khai triển ( ) 2011 0 1 2 2 3 3 2011 2011 2011 2011 2011 2011 2011 1 ... i C C i C i C i C i + = + + + + + do 4 4 1 4 2 4 3 1, , 1, , k k k k i i i i i i k + + + = = = - = - " Î¥ do đó ta có 1.00 0,25 ( ) ( ) ( ) 2011 0 2 4 2010 1 3 5 2011 2011 2011 2011 2011 2011 2011 2011 2011 1 ... ... i C C C C C C C C i + = - + - - + - + - - (1) mặt khác ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 1005 2011 2 1005 1005 1005 1 1 1 2 1 2 2 i i i i i i é ù + = + + = + = - + ë û (2) Từ (1) và (2) ta được: 1 3 5 7 2009 2011 1005 2011 2011 2011 2011 2011 2011 2 S C C C C C C = - + - + + - = L 0,25 0,25 0,25 VIB 2,00 1 Điểm P thuộc elíp sao cho góc · 0 1 2 120 PFF = .Tính diện tích tam giác 1 2 PFF 1,00 ( ) 2 2 : 1 25 9 x y E + = có 2 2 2 2 2 1 2 5 2 10 25 4 8 16 9 a a a c F F c a b b = ì = = ì ì ï Þ Þ í í í = Þ = = - = = ï î î î theo định nghĩa elip và định lí cô sin ta có: ( ) 2 1 1 2 2 2 2 2 0 2 2 2 1 1 2 1 1 2 1 1 1 10 2 10 2 . . 120 10 8 .8 PF PF PF PF a PF PF F F PF F F cos PF PF PF = - ì + = = ì ï ï Þ í í = + - - = + + ï î ï î 1 2 1 0 1 1 2 2 9 1 1 9 3 18 3 7 . .sin120 . .8. 61 2 2 7 2 7 7 PF F PF S PF F F PF D ì = ï ï Þ = = = í ï = ï î (đvdt) 0,25 0,25 0,5 2 Tìm các điểm 1 2 , M N Î D Î D sao cho MN 1,00 pt tham số của ( ) ( ) 1 1 2 2 1 2 5 6 1 2 ;3 3 ;2 : 3 3 & : 4 5 6 ;; 4 ; 5 5 2 5 5 x t x s M t t t y t y s N s s s z t z s = + = + ì ì ì + - Î D ï ï ï D = - D = Þ í í í + - - Î D ï ï ï î = = - - î î ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 1 12 6 / / ; ; 2 0 3 t t MN P d MN P d M P t = - é Þ = = = Þ ê = ë · ( ) ( ) 1 1 1 3;0;2 6 2;4 ; 5 7 t M M N s s s = Þ Þ = + - - uuuuur do ( ) 1 1 1 / /( ) 1; 2;2 , . 0 P P M N P M N n M N n Þ ^ = - = Þ uuuuur uuuuur r r ( ) ( ) ( ) 1 6 2 2.4 2. 5 7 0 1 1; 4;0 s s s s N + - + - - = Þ = - Þ - - · ( ) ( ) 2 2 0 1;3;0 6 4;4 3; 5 5 t M M N s s s = Þ Þ = + - - - uuuuur ( ) 2 2 2 / /( ) 1; 2;2 , . 0 P P M N P M N n M N n Þ ^ = - = Þ uuuuur uuuuur r r ( ) ( ) ( ) ( ) 2 6 4 2. 4 3 2. 5 5 0 0 5;0; 5 s s s s N + - - + - - = Þ = Þ - Đáp số : ( ) ( ) ( ) ( ) 3;0; 2 , 1; 4;0 & 1;3;0 , 5;0; 5 M N M N - - - 0,25 0,25 0,25 0,25 VII B ( ) ( ) ( ) 2012 2012 1006 2011 2011 2011 2 cos sin 1 2 cos sin 4 4 7 7 3 2 cos sin 2 cos sin 6 6 6 6 i i i z i i i p p p p p p p p é ù æ ö + ç ÷ ê ú + + è ø ë û = = = æ ö é ù æ ö + + ç ÷ + ç ÷ ê ú è ø è ø ë û 1005 1005 1 1 sin sin 2 6 6 2 6 6 z cos i cos i p p p p é ù æ ö æ ö é ù Þ = - + - = - ç ÷ ç ÷ ê ú ê ú è ø è ø ë û ë û ÞPhần thực của z bằng 1005 1 2 6 cos p , Phần ảocủa z bằng 1005 1 sin 2 6 p - 1,00 0,25 0,25 0,25 0,25
File đính kèm:
- De134.2011.pdf