Tuyển tập Đề thi thử Đại học có đáp án môn Toán - Đề số 139
B. Theo chương trình nâng cao
Câu VI/b.(2điểm)
1. Trong mpOxy cho tam giác ABC cân tại A. Đường thẳng AB và BC lần lượt có phương trình:
7x + 6y – 24 = 0; x – 2y – 2 = 0. Viết phương trình đường trung tuyến kẽ từ B của tam giác ABC
SỞ GIÁO DỤCĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH ĐỀ THI THỬ LẦN 2 TRƯỜNG THPT QUỐC HỌC QUY NHƠN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC – NĂM 2011 Môn thi: TOÁN – KHỐI ABD Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gain phát đề) I: PHẦN CHUNG: ( 7điểm) CâuI (2điểm): Cho hàm số y = f(x) =(x + 2)(x 2 – mx + m 2 3) ( 1) 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m = 2 2. Tìm m để đồ thị hàm số (1) tiếp xúc với trục hoành. Câu II (2 điểm): 1: Giải phương trình: 4sin 2 x + 1 = 8sin 2 xcosx + 4cos 2 2x 2: Giải bất phương trình: x 2 + 4x + 1 > 3 x (x + 1) Câu III (1điểm): Tính tích phân 1 4 2 4 2 0 2 2 1 x I dx x x = - + ò Câu IV (1điểm): Cho hình hình chóp S.ABCD có cạnh SA = 3 4 , tất cả các cạnh còn lại đều bằng 1. Chứng minh rằng tam giác SAC vuông và tính thể tích khối chóp S.ABCD. Câu V(1điểm): Giải hệ phương trình: 3 2 1 0 (3 ) 2 2 2 1 0 x y x x y y ì - + = ï í - - - - = ï î PHẦN RIÊNG: Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần A hoặc B A.Theo chương trình chuẩn Câu VI/a: (2điểm) 1 . Trong mpOxy cho tam giác ABC cân tại A. Đường thẳng AB và BC lần lượt có phương trình: 7x + 6y – 24 = 0; x – 2y – 2 = 0. Viết phương trình đường cao kẽ từ B của tam giác ABC. 2. Trong kgOxyz viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua giao tuyến của hai mặt phẳng ( ) a : 2x – y – 1 = 0; ( ) b : 2x – z = 0 và tạo với mặt phẳng (Q): x – 2y + 2z – 1 = 0 góc j mà 2 2 os = 9 c j Câu VII/a: (1 điểm) Tìm số phức z thỏa mãn đồng thời: ( ) 1 2 5 . 34 z i va z z + - = = B. Theo chương trình nâng cao Câu VI/b.(2điểm) 1. Trong mpOxy cho tam giác ABC cân tại A. Đường thẳng AB và BC lần lượt có phương trình: 7x + 6y – 24 = 0; x – 2y – 2 = 0. Viết phương trình đường trung tuyến kẽ từ B của tam giác ABC 2. Trg kgOxyz viết phương trình đường thẳng d nằm trong mặt phẳng (P): x + y – z + 1= 0, cắt các đường thẳng ( ) ( ) 1 3 : ; ' : 1 2 2 1 2 x t x t D y t D y t z t z t = + = - ì ì ï ï = = + í í ï ï = + = - î î và tạo với (D) một góc 30 0 Câu VII/b: (1điểm) Giải phương trình: 3 3 log 1 log 4.15 5 0 x x x + + - = Hết www.laisac.page.tl Đề thi chính thức Hướng dẫn giải: CâuI : 1. bạn đọc tự giải 2. Đồ thị hàm số (1) tiếp xúc với trục hoành khi hệ sau có nghiệm: ( ) ( ) 2 2 2 2 ( 2) 3 0 (1) 3 2 4 2 3 0 (2) x x mx m x m x m m ì + - + - = ï í - - + - - = ï î (1) 2 2 2 3 0 (3) x x mx m = - é Û ê - + - = ë *) Với x = 2 thay vào (2): m = - 1 *) (3) có nghiệm khi và chỉ khi 2 m £ , (3) có hai ngiệm x = 2 12 3 2 m m ± - Thay vào (2) ta được: 2 12 3 0 m - = 2 m Û = ± Câu II : 1.4sin 2 x + 1 = 8sin 2 xcosx + 4cos 2 2x Û 5 – 4cos 2 x = 8cosx – 8cos 3 x + 16cos 4 x – 16cos 2 x + 4 Û 16cos 4 x – 8cos 3 x - 12cos 2 x + 8cosx 1 = 0 Û (2cosx – 1)(8cos 3 x – 6cosx + 1) = 0 Û (2cosx – 1)(2cos3x + 1) = 0 2. x 2 + 4x + 1 > 3 x (x + 1) Điều kiện x ≥ 0 Đặt t x = , t ≥ 0 Bất phương trình trở thành t 4 + 4t 2 +1 > 3t 3 + 3t Û t 4 – 3t 3 + 4t 2 - 3t +1 > 0 Û (t – 1) 2 (t 2 – t + 1) > 0 Û"t ¹ 1 Vậy nghiệm của bất phương trình x≥ 0 và x ¹ 1 Câu III:. 1 4 2 4 2 0 2 2 1 x I dx x x = - + ò = ( ) ( ) 1 2 2 2 2 0 4 2 2 1 1 x dx x x æ ö - + ç ÷ ç ÷ - + è ø ò = 1 + ( ) ( ) 1 2 2 2 0 1 3 1 3 1 2 1 1 1 1 dx x x x x æ ö + - + ç ÷ ç ÷ - + - + è ø ò = 1 1 1 1 1 3ln 1 3ln 1 2 2 1 1 0 x x x x æ ö + - - - + - ç ÷ - + è ø = Câu VI: ABCD là hình thoi , gọi O là tâm , P là trung điểm của SC Ta có BD ^ (SAC), SC ^ (PBD), 1 3 2 8 OP SA = = ==> SC ^ OP OP là đường TB của tam giác SAC, vậy SC ^ SA ==> DSAC vuông tại A ==> SA = 5 4 Gọi H là chân đường cao ==> H Î AC, . 3 5 SA SC SH AC = = Ta có: BD = 2 2 2 BP OP - = 39 4 1 . . 6 V AC DB SH = Câu V: 3 2 1 0 (1) (3 ) 2 2 2 1 0 (2) x y x x y y ì - + = ï í - - - - = ï î Điều kiện 1 2 2 x va y £ ³ (2) ( ) ( ) 1 2 2 1 2 1 2 1 x x y y Û + - - = + - - é ù é ù ë û ë û Xét hàm số f(t) = (1 + t 2 )t = t 3 + t f’(t)= 3t 2 + 1 > 0 "t Î R. Vậy hàm số tăng trên R (2) ( ) ( ) 2 2 1 2 2 1 f x f y x y Û - = - Û - = - Û 2 – x = 2y – 1 Û 2y = 3 – x Thay vào (1): x 3 + x – 2 = 0 Û x = 1. Nghiệm của hệ (1;1) P O H D C B A S Câu VI.a: 1. B = ABÇAC, B 1 3; 2 æ ö ç ÷ è ø Theo yêu cầu bài toán ta có vô số tam giác thỏa mãn bài toán mà các cạnh AC nằm trên các đường thẳng // với nhau. Chọn M(4;1) Î BC, M là trung điểm của BC ==> C 3 5; 2 æ ö ç ÷ è ø Tam giác ABC cân tại A, Vậy AM ^ BC ==> AM: 2x + y – 9 = 0 A = AM ÇAB ==> A(6;3) Đường cao BH đi qua B có VTPT AC uuur ==> pt 2. Gọi d là giao tuyến của ( ) a và ( ) b ==> d: 2 1 0 2 0 x y x z - + = ì í - = î Lấy A(0;1;0), B(1;3;2) Î d (P) qua A, (P) có dạng phương trình: Ax + By + Cz – B = 0 (P) qua B nên: A + 3B + 2C – B = 0 ==> A = (2B + 2C) Vậy (P): (2B + 2C)x + By + Cz – B = 0 2 2 2 2 2 2 2 2 2 os 9 3 (2 2 ) B C B C c B C B C j - - - + = = + + + Û 13B 2 + 8BC – 5C 2 = 0, Chọn C = 1 ==> B = 1; B = 5/13 +. Với B = C = 1; (P): 4x + y + z – 1 = 0 +. Với B = 5/13 và C = 1; (P’): 23x + 5y + 13z – 5 = 0 Câu VII.a: Gọi z = x + yi (x;y Î R) Ta có: 2 2 2 2 ( 1) ( 2) 25 34 x y x y ì + + - = ï í + = ï î Û 2 2 7 5 28 15 0 x y y y = - ì í - + = î 3 5 29 / 5 3 / 5 x y x y é = ì í ê = î ê ê = - ìêí = êî ë ==> z Câu VI.b: 1.Cách giải như câu VI.a , đường trung tuyến xuất phát từ B và qua trung điểm N của AC 2. Ta có (D) nằm trong (P) Gọi A = (D’)Ç(P) , giải hệ ta được A(5;1;5) Lấy B(1+t;t;2+2t) Î (D); ( 4; 1;2 3) AB t t t = - + - uuur là VTCP của d Ta có cos30 0 = ( ) ( ) 2 2 2 6 9 3 2 6 ( 4) 1 2 3 t t t t - = - + + + - 1 4 t t = - é Û ê = ë *) Với t = 1 thì AB uuur = ( 5;0;5) ==> d: 5 1 5 x t y z t = + ì ï = - í ï = + î *) Với t = 4 thì AB uuur = (0; 5;5) ==> d: 5 1 5 x y t z t = ì ï = - + í ï = + î Câu VII.b: 3 3 log 1 log 4.15 5 0 x x x + + - = 3 3 3 1 log log log 2 3 4.15 5.5 0 x x x Û + - = 3 3 log log 3 3 4 5 0 5 5 x x æ ö æ ö Û + - = ç ÷ ç ÷ ç ÷ è ø è ø Û 3 log 3 1 1 5 x x æ ö = Û = ç ÷ ç ÷ è ø Hết
File đính kèm:
- De139.2011.pdf