Tuyển tập Đề thi thử Đại học có đáp án môn Toán - Đề số 145
Câu IV: (1,0 điểm) Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình thoi cạnh a;
góc DAB 600 ; cạnh bên BB’= a căn2 . Hình chiếu vuông góc của điểm D trên BB’ là điểm K
nằm trên cạnh BB’ và BK= 1/4BB'; hình chiếu vuông góc của điểm B’ trên mặt phẳng (ABCD)
là điểm H nằm trên đoạn thẳng BD. Tính theo a thể tích khối hộp ABCD.A’B’C’D’ và khoảng
cách giữa hai đường thẳng B’C và DC’
Câu I: (2,0 điểm) Cho hàm số 1)34()1( 3 1 23 xmxmmxy có đồ thị là (Cm) 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C1) của hàm số khi m = 1 2. Tìm tất cả các giá trị m sao cho trên đồ thị (Cm) tồn tại duy nhất một điểm A có hoành độ âm mà tiếp tuyến với (Cm) tại A vuông góc với đường thẳng : x 2y 3 0. Câu II: (2,0 điểm) 1. Giải phương trình: 2 22sin 2sin t anx 4 x x 2. Giải hệ phương trình: 2 2 2 2 1xyx y x y x y x y (x, y R) Câu III: (1,0 điểm) Tính tích phân: 4 0 tan .ln(cos ) cos x x dx x Câu IV: (1,0 điểm) Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình thoi cạnh a; góc 060DAB ; cạnh bên BB’= a 2 . Hình chiếu vuông góc của điểm D trên BB’ là điểm K nằm trên cạnh BB’ và 1BK= BB' 4 ; hình chiếu vuông góc của điểm B’ trên mặt phẳng (ABCD) là điểm H nằm trên đoạn thẳng BD. Tính theo a thể tích khối hộp ABCD.A’B’C’D’ và khoảng cách giữa hai đường thẳng B’C và DC’. Câu V: (1,0 điểm) Xét các số thực a, b, c, d thỏa mãn điều kiện 2 2a b 1; c d 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của M ac bd cd . Câu VI (2,0 điểm) 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường tròn :(C): 2 2x y 16 . Viết phương trình chính tắc của elip có tâm sai 1 2 e biết elip cắt đường tròn (C) tại bốn điểm A, B, C, D sao cho AB song song với trục hoành và AB = 2.CD. 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz hai đường thẳng: 1 1 1: 2 1 1 x y zd ; 2 1 2: 1 2 1 x y zd và mặt phẳng (P) : 2 3 0x y z . Viết phương trình đường thẳng song song với (P) và cắt 1 2,d d lần lượt tại A, B sao cho 29AB Câu VII (1,0 điểm) Cho hai số phức z, z’ thỏa mãn ' 1z z và ' 3z z . Tính 'z z ------------------------Hết---------------------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì them Họ và tên:..SBD: TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN HUỆ KỲ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN THỨ BA NĂM HỌC 2010 – 2011 ĐỀ THI MÔN: TOÁN KHỐI A,B Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề hotman9x@gmail.com sent to www.laisac.page.tl TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN HUỆ HƯỚNG DẪN CHẤM THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN THỨ BA NĂM HỌC 2010 – 2011 ĐỀ THI MÔN: TOÁN KHỐI A, B CÂU NỘI DUNG ĐIỂM Víi 1m ta cã 31 1 3 y x x . * TËp x¸c ®Þnh: D = R * Sù biÕn thiªn Chiều biến thiên: 2y ' x 1 >0 x 0,25 + Hàm số luôn đồng biến trên + Hàm số có không cực đại và cực tiểu . Giíi h¹n: yy xx lim;lim . 0,25 Bảng biến thiên: 0,25 I-1 (1điểm) Đồ thị: Đồ thị giao với Oy tại (0;1) 0,25 Tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng x+2y-3=0 có hệ số góc k=2. Gọi x là hoành độ tiếp điểm thì: 2 2f '(x) 2 mx 2(m 1)x (4 3m) 2 mx 2(m 1)x 2 3m 0 (1) 0,25 Bài toán trở thành tìm tất cả các m sao cho phương trình (1) có đúng một nghiệm âm Nếu m=0 thì (1) 2 2 1x x loại 0,25 Nếu 0m thì dễ thấy phương trình (1) có 2 nghiệm là 2 31 hay x= mx m 0,25 I-2 (1điểm) do đó để có một nghiệm âm thì 0 2 3 0 2 3 m m m m Vậy 20 hay 3 m m thì trên (C) có đúng một tiếp điểm có hoành độ âm thỏa yêu cầu đề bài 0,25 x y’ y - + - + + 1 O x y Điều kiện: cosx 0 0,25 2 2 2 sinx2sin 2sin t anx 1 cos 2 2sin 4 2 cos x x x x x 2cos sin 2 .cos 2sin .cos sinx cos sinx sin 2 cos sinx 0 (sinx cos )(1 sin 2 ) 0 x x x x x x x x x x 0,25 sinx cos 4 sin 2 1 2 2 2 4 x x k x x l x l 0,25 II-1 (1điểm) 4 2 x k (thỏa mãn điều kiện) 0,25 2 2 2 2 1 1 2 xyx y x y x y x y Điều kiện: x + y > 0 2 321 2 1 0 2 2 0xyx y xy x y xy x y xy x y x y 0,25 2 1 2 1 0 1 1 2 0 (3) x y x y xy x y x y x y x y xy 0,25 Với x + y > 0 thì 2 2 0x y x y Nên (3) 1x y thay vào (2) được 2 2 0y y 0,25 II-2 (1điểm) Hệ có 2 nghiệm (x;y) = (1;0); (x;y) = (-1; 2) 0,25 *Đặt t=cosx dt=-sinxdx , đổi cận x=0 thì t=1 , 4 x thì 1 2 t 0,25 Từ đó 1 12 2 2 11 2 ln lnt tI dt dt t t 0,25 III (1điểm) *Đặt 21ln ;u t dv dtt 1 1;du dt v t t Suy ra 1 2 1 2 1 1 1 1 2 1ln ln 21 1 2 2 2 I t dt t t t 0,25 *Kết quả 22 1 ln 2 2 I 0,25 C' D'A' H B A D B' C K Ta có 2 4 aBK ; trong tam giác vuông BKD : 2 2 14 4 aDK BD BK 0,25 Ta có 3 2' 4 aB K ; trong tam giác vuông B’KD : 2 2 14' ' 2 4 aB D B K KD a Suy ra B’BD cân tại B’ do đó H chính là g iao điểm của AC và BD 0,25 2 3 . ' ' ' ' 3 3 3' . 2 2 4ABCD A B C D ABCD a a aV B H S 0,25 IV (1điểm) DC’//AB’ suy ra ( '; ' ) ( ';( ' )) ( ;( ' ) ( ;( ' )) 2 2DC B C DC AB C D B AC B A AC ad d d d BH 0,25 Nêu và chứng minh: 2 2 2 2( )( )a b c d ac bd Dấu bằng xảy ra khi ad = bc 0,25 2 2 2 2 2 2( )( ) 2 6 9 3 ( )M a b c d cd d d d d f d 0,25 Ta có 2 2 3 91 2( ) 2 2'( ) (2 3) 2 6 9 d f d d d d Để ý rằng 2 2 3 91 2( ) 2 2 0 2 6 9 d d d với mọi d nên dấu của f’(d) chính là dấu của : 2d+3 0,25 V (1 điểm) Bảng biến thiên của f(d) suy ra 3 9 6 2( ) ( ) 2 4 f d f Vậy giá trị nhỏ nhất của M là 9 6 2 4 đạt khi 3 2 d ; c = 3 2 ; a = - b = 1 2 0,25 Giả sử elip có phương trình chính tắc 2 2 2 2 1 x y a b , theo đề bài 1 2 ce a 0,25 VI- 1 (1 điểm) 2 2 2 2 2 2 2 1 1 3 4 4 4 c a b b a a a 0,25 Suy ra elip có phương trình 2 2 2 2 2 2 2 4 1 3 4 3 3 x y x y a a a . Tọa độ các giao điểm A, B, C, D của elip và đường tròn là nghiệm của hệ : 2 2 2 2 2 x y 16 (1) 3 4 3 (2)x y a Do elip và đường tròn (C) cùng nhận trục hoành và trục tung làm trục đối xứng và AB // Ox nên A, B đối xứng với nhau qua Oy ; C, D đối xứng nhau qua Ox. AB = 2CD 2 22 2.2 4x y x y (3) 0,25 Từ (1) và (2) tìm được 3 2 2 24 4; 5 5 x y Thay vào (3) ta được 2 256 15 a Suy ra elip có phương trình 2 2 1256 64 15 5 x y . 0,25 A 1d suy ra A(1+2t ; -1+t ; t) ; B 2d suy ra B(1+t’ ; 2+2t’ ; t’) 0,25 ( ' 2 ;3 2 ' ; ' )AB t t t t t t . (P) có VTPT (1;1 2)n AB // (P) suy ra . 0 ' 3AB n t t . Khi đó ( 3; 3; 3)AB t t 0,25 Theo đề bài 2 22 29 3 3 9 29 1AB t t t 0,25 VI-2 (1 điểm) Với t = 1 suy ra A(3 ;0 ;1) ; 4; 2; 3AB Suy ra 3 4 : 2 1 3 x t y t z t Với t = -1 suy ra A(-1 ;-2 ;-1) ; 2; 4; 3AB Suy ra 1 2 : 2 4 1 3 x t y t z t 0,25 Đặt ; ' ' '; , ', , 'z x iy z x iy x x y y R 0,25 2 2 2 2 1 ' 1 ' ' 1 x y z z x y 0,25 2 2' 3 ' ' 3z z x x y y 0,25 VII. (1 điểm) 2 2 2 22 2 2 2' ' ' 2 2 ' ' ' ' 2.1 2.1 3 1 z z x x y y x y x y x x y y 0,25
File đính kèm:
- De145.2011.pdf