Tuyển tập Đề thi thử Đại học có đáp án môn Toán - Đề số 151
Câu VII.a:
Trong một buổi liên hoan có 10 cặp nam nữ, trong đó có 4 cặp vợ chồng. Chọn ngẫu nhiên 3 người để
biểu diễn một tiết mục văn nghệ. Tìm xác suất để trong 3 người được chọn không có cặp vợ chồng nào
www.laisac.page.tl
ĐỀ SỐ 8
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH
Câu I:
Cho hàm số:
3
2x 1y m 3 x 2 m 1 x 1 1
3 2
(m là tham số thực).
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m = 1.
2) Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số (1) có hai điểm cực trị với hoành độ lớn hơn 1.
Câu II:
1) Giải phương trình: 12011tan x cot x 2 1005 3 .
sin 2x
2) Giải hệ phương trình:
x 10 y 1 11
x 1 y 10 11.
Câu III:
Tính tích phân:
4 2
0
x dxI .
1 x x
Câu IV:
Cho tứ diện ABCD với AB CD a,AC BD b, AD BC c. Xác định tâm và bán kính mặt cầu
ngoại tiếp tứ diện ABCD.
Câu V:
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số: 2 22 2x 1 4 xy log 4 x log x 1 .
PHẦN RIÊNG
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu VI.a:
1) Trong m cho hai đi A 2;5 và B 5;1 .
của đường thẳng đi qua A sao cho khoảng cách từ B đến đường thẳng đó bằng 3.
2) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng và ' có phương trình
x 7 3t
: y 2 2t ;
z 1 2t
x 1 y 2 z 5' : .
2 3 4
Tìm tọa độ giao điểm A của và '. Viết phương trình mặt phẳng chứa và '
Câu VII.a:
Trong một buổi liên hoan có 10 cặp nam nữ, trong đó có 4 cặp vợ chồng. Chọn ngẫu nhiên 3 người để
biểu diễn một tiết mục văn nghệ. Tìm xác suất để trong 3 người được chọn không có cặp vợ chồng nào.
B. Theo chương trình Nâng cao
Câu VI.b:
1) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm A 2;5 và đường thẳng d : 2x 3y 4 0. Viết
phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua A và tạo với đường thẳng d một góc 045 .
ặt phẳng với hệ tọa độ Oxy,
2) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A 1; 2; 3 và đường thẳng x 12 y 20 z: .
7 8 1
Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm là điểm A và tiếp xúc với đường thẳng . Tìm tọa độ tiếp điểm
của (S) và .
Câu VII.b:
Tìm hệ số của x4 trong khai triển đa thức: 102P x 1 2x 3x .
ết phương tr ình tổng quát Vi
NGUYỄN ĐỨC TRUNG
(GV THPT Nam Cương, Quảng Nam)
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ SỐ 8
Câu I. 1) Bạn đọc tự giải.
2) Điều kiện là ( ) ( ) 2 ' 3 2 1 0 y x m x m = - + - + = có hai nghiệm phân biệt lớn hơn 1. Đặt 1 X x = - ta
được ( ) ( ) 2 1 2 1 0 X m X m - + - + = có hai nghiệm dương phân biệt. Dùng định lí Viet để giải.
Câu II. 1) ĐK sin 2 0 x ¹ . Biến đổi phương trình thành: 2 2010sin 1005 3 sin x x =
sin 0
tan 3
sin 3 cos 0
x
x
x x
= é
Û Û = ê
- = ë
2 ;
3
x k k Z
p
Û = + p Î .
2) ĐK 1; 1. x y ³ ³ Từ biến đổi phương trình
10 1 1 10 x y x y x y + + - = - + + Û = ta sẽ được hệ 26
10 1 11
x y
x y
x x
= ì ï Û = = í
+ + - = ï î
.
Câu III. Đặt 3 4 2 1 2 1 x x t x t t + = Þ = - +
2 3 3 (4 4 ) x dx t t dt Þ = - . Vậy ( )
3
2
1
4
1
3
I t dt = - ò ta tính được
80
9
I = .
Câu IV. Gọi M, N, O lần lượt là trung điểm của AB, CD, MN. Từ 2 tam giác ABD và ACB bằng nhau, ta có
MN CD ^ . Tương tự MN AB ^ ,
vậy ( ) ; 1 OA OB OC OD = = .
Do 2 tam giác OMB và ONC bằng nhau nên ( ) 2 OB OC = . Từ (1) và (2) thì tâm mặt cầu ngoại tiếp hình
chóp là điểm O.
Áp dụng công thức về đường trung tuyến trong tam giác, ta tính được
2 2 2
2 2
2
b c a
MC MD
+ -
= = và định
lí Pitago ta có
2 2 2
2 2
8
a b c
OC R
+ +
= = .
Câu V. ĐK 2; 3; 0. x x x < ¹ ± ¹
Đặt ( ) 2 2 1 log 4 x t x + = - , theo BĐT Cô si ta được
( ) 1 2 1 y t
t
= + ³ . Xét PT ( ) 2 2 1 log 4 1 x x + - = ta được ( )
6
2
2
x = ± . Từ (1) và (2) thì min 2 y = .
Câu VIa. 1) Dễ thấy đường thẳng 1 : 2 x D = thoả mãn. Trường hợp còn lại, PT đường D có dạng
( ) 2 5 2 5 0 y k x kx y k = - + Û - - + = .Từ khoảng cách ( ) , 3 d B D = ta tính được, từ đó ta được PT
2 :7 24 134 0 x y D + - = .
2) Thế x, y, z từ PT D vào PT ' D ta được 2 t = - . Vậy toạ độ điểm ( ) 1; 2;5 A - .
Mặt phẳng ( ) a qua A và nhận ' u u D D Ù
uur uur
là vectơ pháp tuyến nên có PT 2 16 13 31 0 x y z - - + = .
Câu VIIa. ( ) 3 20 n C W = . Đặt A: "Chọn 3 người trong đó có 1 cặp là vợ chồng" thì ( ) 4.18 n A = .
Vậy xác suất cần tìm ( ) ( ) 3
20
72
1 1 P A P A
C
= - = - .
Câu VIb. 1) PT đường D có dạng
( ) 2 5 2 5 0 y k x kx y k = - + Û - - + = . Từ công thức ( ) 0 os , os45 d c n n c D =
uur uur
ta tìm được
1
5;
5
k k = - = . Qua A có nhiều nhất 2 đường thẳng thoả mãn giả thiết. Vậy PT của 2 đường thẳng tìm
được là 5 23 0; 5 15 0 x y x y - - = + - = .
2) Toạ độ tiếp điểm H là giao điểm của mặt phẳng ( ) a qua A và vuông góc với D , tính được PT ( ) a là
7 8 12 0 x y z - + + = , từ đó có được
128 212 116
; ;
57 57 57
H æ ö ç ÷
è ø
Do bán kính mặt cầu ( ) S là AH, nên PT của ( ) S là ( ) ( ) ( ) 2 2 2 1702 1 2 3
57
x y z - + - + + = .
Câu VIIb. Từ khai triển ( ) ( )
10
2
10
0
2 3
i i
i
P x C x x
=
= + å
Thì các số hạng chứa 4 x có được khi { } 2;3;4 iÎ . Vậy hệ số phải tìm là
2 3 4
10 10 10 .9 .36 .16 8085 C C C + + = .
NHÓM HỌC SINH LỚP 12A1
TRƯỜNG PTDT NỘI TRÚ THÁI NGUYÊN
File đính kèm:
De151.2011.pdf



